Đặt tên cho con Phùng Phủ Anh

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Phùng (冯)
Bộ 15 冫 băng [3, 5] 冯
phùng, bằng
féng, píng
  1. Giản thể của chữ .

Phủ (不)
Bộ 1 一 nhất [3, 4] 不
bất, phầu, phủ, phi
, fǒu, fōu
  1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, bất cửu không lâu.
  2. Một âm là phầu. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh : Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu , (Du tà xuyên ) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
  3. Một âm là phủ. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như phủ .
  4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như phủ . ◎Như: tha lai phủ anh ấy có đến hay không?
  5. Một âm là phi. (Tính) Lớn. § Thông phi . ◇Mạnh Tử : Phi hiển tai Văn Vương mô (Đằng Văn Công hạ ) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
  6. Một âm là phu. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như phu . ◇Thi Kinh : Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

1. [不一] bất nhất 2. [不世] bất thế 3. [不中用] bất trúng dụng 4. [不二] bất nhị 5. [不仁] bất nhân 6. [不佞] bất nịnh 7. [不便] bất tiện 8. [不信] bất tín 9. [不倒翁] bất đảo ông 10. [不光] bất quang 11. [不免] bất miễn 12. [不全] bất toàn 13. [不公] bất công 14. [不共戴天] bất cộng đái thiên 15. [不具] bất cụ 16. [不凡] bất phàm 17. [不分] bất phân, bất phẫn 18. [不刊] bất san 19. [不利] bất lợi 20. [不則] bất tắc 21. [不力] bất lực 22. [不動產] bất động sản 23. [不勝] bất thăng, bất thắng 24. [不勝衣] bất thăng y 25. [不及] bất cập 26. [不及格] bất cập cách 27. [不古] bất cổ 28. [不可] bất khả 29. [不可思議] bất khả tư nghị 30. [不可抗] bất khả kháng 31. [不合作] bất hợp tác 32. [不合時宜] bất hợp thời nghi 33. [不同] bất đồng 34. [不名一錢] bất danh nhất tiền 35. [不和] bất hòa 36. [不善] bất thiện 37. [不圖] bất đồ 38. [不均] bất quân 39. [不外] bất ngoại 40. [不孝] bất hiếu 41. [不學無術] bất học vô thuật 42. [不定] bất định 43. [不宜] bất nghi 44. [不宣] bất tuyên 45. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 46. [不對] bất đối 47. [不平] bất bình 48. [不平等] bất bình đẳng 49. [不幸] bất hạnh 50. [不弔] bất điếu 51. [不得] bất đắc 52. [不得已] bất đắc dĩ 53. [不必] bất tất 54. [不忍] bất nhẫn 55. [不忠] bất trung 56. [不情] bất tình 57. [不惑] bất hoặc 58. [不應] bất ưng, bất ứng 59. [不成] bất thành 60. [不成文] bất thành văn 61. [不才] bất tài 62. [不打緊] bất đả khẩn 63. [不拘] bất câu 64. [不敢] bất cảm 65. [不料] bất liệu 66. [不斷] bất đoạn 67. [不日] bất nhật 68. [不易] bất dị, bất dịch 69. [不時] bất thời, bất thì 70. [不曉事] bất hiểu sự 71. [不服] bất phục 72. [不朽] bất hủ 73. [不果] bất quả 74. [不正] bất chánh, bất chinh 75. [不死藥] bất tử dược 76. [不毛] bất mao 77. [不決] bất quyết 78. [不法] bất pháp 79. [不消] bất tiêu 80. [不淑] bất thục 81. [不測] bất trắc 82. [不滅] bất diệt 83. [不滿] bất mãn 84. [不濟] bất tế 85. [不理] bất lí 86. [不甘] bất cam 87. [不當] bất đáng, bất đương 88. [不相干] bất tương can 89. [不相得] bất tương đắc 90. [不相能] bất tương năng 91. [不省] bất tỉnh 92. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 93. [不知所以] bất tri sở dĩ 94. [不祥] bất tường 95. [不移] bất di 96. [不穀] bất cốc 97. [不穩] bất ổn 98. [不第] bất đệ 99. [不絕] bất tuyệt 100. [不經] bất kinh 101. [不經事] bất kinh sự 102. [不經意] bất kinh ý 103. [不義] bất nghĩa 104. [不翼而飛] bất dực nhi phi 105. [不職] bất chức 106. [不肖] bất tiếu 107. [不良] bất lương 108. [不苟] bất cẩu 109. [不覺] bất giác 110. [不解] bất giải 111. [不許] bất hứa 112. [不詳] bất tường 113. [不論] bất luận 114. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 115. [不謹] bất cẩn 116. [不識時務] bất thức thời vụ 117. [不變] bất biến 118. [不豫] bất dự 119. [不足] bất túc 120. [不輟] bất xuyết, bất chuyết 121. [不辜] bất cô 122. [不辰] bất thần 123. [不近人情] bất cận nhân tình 124. [不遇] bất ngộ 125. [不過] bất quá 126. [不道] bất đạo 127. [不達] bất đạt 128. [不遵] bất tuân 129. [不雅] bất nhã 130. [不願] bất nguyện 131. [不顧] bất cố 132. [久假不歸] cửu giả bất quy 133. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 134. [半身不遂] bán thân bất toại 135. [執迷不悟] chấp mê bất ngộ 136. [抱不平] bão bất bình 137. [按兵不動] án binh bất động 138. [措手不及] thố thủ bất cập 139. [百折不回] bách chiết bất hồi 140. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 141. [貧富不均] bần phú bất quân 142. [顧不得] cố bất đắc 143. [三不朽] tam bất hủ 144. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 145. [食不充腸] thực bất sung trường 146. [出其不意] xuất kì bất ý 147. [名位不彰] danh vị bất chương 148. [害人不淺] hại nhân bất thiển 149. [不時間] bất thì gian 150. [免不得] miễn bất đắc 151. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 152. [不期] bất kì 153. [趕不上] cản bất thượng 154. [不經心] bất kinh tâm 155. [不是頭] bất thị đầu 156. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 157. [不中] bất trung, bất trúng 158. [不則聲] bất tắc thanh 159. [不合] bất hợp 160. [不成文法] bất thành văn pháp 161. [不可抗力] bất khả kháng lực 162. [不由] bất do 163. [不堪] bất kham 164. [不壞身] bất hoại thân 165. [不然] bất nhiên 166. [看不起] khán bất khởi 167. [不錯] bất thác
Anh (泱)
Bộ 85 水 thủy [5, 8] 泱
ương, anh
yāng, yǎng
  1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
  2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. ◎Như: ương ương : (1) Sâu, rộng (nước). (2) To, lớn. § Thường dùng nói về âm thanh. (3) Khí mây ùn ùn.
  3. Một âm là anh. § Thông anh .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Phùng Phủ Anh

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Phùng Phủ Anh

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phùng(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phùng(5) + Phủ(4) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phủ(4) + Anh(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Anh(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phùng(5) + Phủ(4) + Anh(8) = 17
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có xu hướng hướng nội, nhưng vẫn có khả năng phát triển bản thân và sự nghiệp. Họ sở hữu của cải đáng kể nhưng lại có tính ích kỷ, thường giữ gìn tài sản của mình một cách cẩn thận. Điều này khiến họ trở thành người giữ của, người luôn đề cao việc bảo vệ và tích lũy tài sản cá nhân. Sự ích kỷ có thể hạn chế họ trong việc xây dựng mối quan hệ với người khác và trong việc chia sẻ với cộng đồng xung quanh. Tuy nhiên, nhờ khả năng quản lý tài chính và tài sản cá nhân tốt, họ có thể duy trì và thậm chí là tăng cường sự giàu có của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này có một số phận bị gò bó, khó khăn trong việc phấn đấu và đạt được thành công, mặc dù đã bỏ ra nhiều nỗ lực và công sức. Những nỗ lực này thường khiến họ cảm thấy nhọc nhằn và dẫn đến tình trạng suy nhược cả thể chất lẫn tinh thần. Họ thường xuyên phải đối mặt với sự bất bình và không công bằng, cùng với những tai hoạ đột xuất có thể xảy đến bất cứ lúc nào. Gia đình của họ cũng có thể gặp nhiều bất hạnh, và trong trường hợp xấu nhất, họ có thể đối mặt với một cuộc sống ngắn ngủi. Để vượt qua những khó khăn này, họ cần sự hỗ trợ và sự kiên trì, cùng với việc tìm kiếm sự cân bằng và bình yên trong cuộc sống.

Phùng Phủ Anh 50/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Anh (1875) Quỳnh Anh (607)
Bảo Anh (543) Phương Anh (539)
Tú Anh (534) Trâm Anh (464)
Mai Anh (407) Tuệ Anh (376)
Hoàng Anh (367) Nhật Anh (346)
Tuấn Anh (341) Ngọc Anh (322)
Châu Anh (318) Đức Anh (275)
Duy Anh (273) Hải Anh (268)
Hà Anh (237) Quốc Anh (235)
Diệu Anh (233) Thế Anh (230)
Huyền Anh (205) Vân Anh (188)
Việt Anh (186) Mỹ Anh (185)
Lan Anh (181) Diệp Anh (173)
Quang Anh (165) Linh Anh (157)
Thiên Anh (156) Hồng Anh (150)
Kim Anh (143) Chí Anh (137)
Hùng Anh (137) Kiều Anh (127)
Xuân Anh (126) Lam Anh (125)
Thục Anh (124) Hoài Anh (115)
Phúc Anh (110) Tâm Anh (108)
Nguyên Anh (107) Thuỳ Anh (107)
Đăng Anh (99) Khải Anh (96)
Tùng Anh (94) Lâm Anh (93)
Thùy Anh (90) Kỳ Anh (85)
Thanh Anh (82) Vy Anh (82)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1904) Minh Anh (1875)
Minh Khôi (1219) Gia Hân (1106)
An Nhiên (1018) Minh Khang (899)
Nhật Minh (885) Hải Đăng (882)
Khánh Vy (874) Minh Đăng (874)
Tuệ Nhi (853) Linh Đan (793)
Bảo Ngọc (784) Minh Quân (716)
Anh Thư (692) Tuệ Lâm (671)
Đăng Khôi (663) Bảo Châu (654)
Khánh Linh (632) Kim Ngân (616)
Ánh Dương (608) Quỳnh Anh (607)
Tuệ An (607) Minh Ngọc (604)
Gia Bảo (588) Gia Huy (575)
Minh Trí (573) Hà My (562)
Minh Khuê (556) Phúc Khang (544)
Bảo Anh (543) Phương Anh (539)
Tú Anh (534) Ngọc Diệp (531)
Tuệ Minh (530) Gia Hưng (522)
Minh Thư (522) Phương Thảo (520)
Quỳnh Chi (520) Bảo Hân (513)
Hoàng Minh (509) Phú Trọng (505)
Khánh An (497) Bảo Long (493)
Hải Đường (490) Phúc An (480)
Minh Long (475) Hoàng Long (466)
Trâm Anh (464) Nhã Vy (455)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký