Đặt tên cho con
Phng Thái Trạch Khải
Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.
Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.
Phng
(###)
Thái
(泰) Bộ 85 水 thủy [5, 9] 泰
泰 tháitài
- (Tính) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: thái vận 泰運 vận mệnh hanh thông.
- (Tính) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: quốc thái dân an 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
- (Tính) Xa xỉ. ◎Như: xa thái 奢泰 xa xỉ.
- (Tính) Cực. ◎Như: thái tây 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
- (Phó) Rất, lắm. § Thông thái 太. ◎Như: thái quá 泰過 lậm quá.
- (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易.
- (Danh) Tên tắt của Thái Quốc 泰國.
1.
[否極泰來] bĩ cực thái lai 2.
[否泰] bĩ thái 3.
[泰國] thái quốc
Trạch
(宅) Bộ 40 宀 miên [3, 6] 宅
宅 trạchzhái
- (Danh) Chỗ ở, nhà. ◎Như: quốc dân trụ trạch 國民住宅 nhà của nhà nước hay đoàn thể tư nhân đầu tư xây cất cho dân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tài phú vô lượng, đa hữu điền trạch, cập chư đồng bộc 財富無量, 多有田宅, 及諸僮僕 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiền của giàu có vô cùng, lắm ruộng nương nhà cửa và tôi tớ.
- (Danh) Mồ mả. ◎Như: trạch triệu 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí 禮記: Đại phu bốc trạch dữ táng nhật 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
- (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh 書經: Trạch tâm tri huấn 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
- (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh 書經: Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
1.
[乾宅] càn trạch, kiền trạch 2.
[坤宅] khôn trạch 3.
[安宅] an trạch 4.
[居宅] cư trạch 5.
[本宅] bổn trạch, bản trạch 6.
[陰宅] âm trạch 7.
[陽宅] dương trạch 8.
[家宅] gia trạch
Khải
(闿) Bộ 169 門 môn [6, 9] 闿
闿 khải, khai闓
kǎi,
kāi
- Giản thể của chữ 闓.
A. Thông tin của con:
B. Dự đoán danh tính học cho tên
Phng Thái Trạch Khải
2. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phng(0) + số nét họ lót Thái(9) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)
3. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thái(9) + số nét tên lót Trạch(6) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)
4. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Trạch(6) + số nét tên Khải(9) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)
5. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Phng(0) + số nét tên Khải(9) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)
6. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phng(0) + Thái(9) + Trạch(6) + Khải(9) = 24
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 20/20)
7. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công:
Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Mặc dù gặp phải khó khăn và thử thách, người này vẫn có thể vượt qua chướng ngại nhờ vào nghị lực và quyết tâm mạnh mẽ của bản thân. Họ không chùn bước trước hoàn cảnh khắc nghiệt mà thay vào đó, sử dụng chính những khó khăn đó làm bàn đạp để tiến về phía trước. Sự kiên trì và không ngừng nỗ lực giúp họ không chỉ vượt qua các trở ngại mà còn từng bước thực hiện và đạt được các mục tiêu mà họ đã đề ra. Điều này cho thấy, dù hoàn cảnh có thể không thuận lợi, nhưng với sự kiên định và quyết tâm, họ vẫn có thể chinh phục được những mục tiêu và đạt được những ước mơ mà họ hằng mong muốn. Bài học từ hành trình của họ là một nguồn cảm hứng cho những ai đang đối mặt với khó khăn, khẳng định rằng với nghị lực, mọi chướng ngại đều có thể được chinh phục.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở:
Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một bối cảnh hạnh phúc và thuận lợi, cuộc sống có vẻ như đang trôi chảy một cách mượt mà.
Tuy nhiên cần chú ý theo nguyên tắc phong thủy, nếu yếu tố thiên cách của bạn là thổ, điều này có thể gây ra một số trở ngại và không còn suôn sẻ như mong đợi. Yếu tố thổ, biểu tượng cho sự ổn định và bền vững, trong một số trường hợp có thể dẫn đến tình trạng nông cạn trong suy nghĩ và hành động, khiến cho những người liên quan không còn giữ được sự sâu sắc và thận trọng trong cách sống và quyết định của mình.
Điều này cũng có thể biểu hiện qua những vấn đề về đạo đức và hành vi. Ví dụ, phụ nữ trong hoàn cảnh này có thể mất đi sự trong trắng và danh dự, trong khi nam giới có thể trở nên háo sắc, quá mải mê với dục vọng mà không còn giữ được phẩm chất và giá trị đạo đức mà xã hội trân trọng. Những biểu hiện này không chỉ làm tổn hại đến cá nhân mà còn có thể ảnh hưởng xấu đến danh tiếng và mối quan hệ của họ với người khác trong cộng đồng.
Để đối phó với những thách thức này, điều quan trọng là phải nhận thức được mối liên hệ giữa các yếu tố ngũ hành và cách chúng ảnh hưởng đến cuộc sống. Việc tìm hiểu sâu hơn về bản thân và môi trường xung quanh, cùng với việc rèn luyện tâm tính và duy trì các nguyên tắc đạo đức, có thể giúp cải thiện tình hình và giữ cho cuộc sống tiếp tục đi theo hướng tích cực và bền vững.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có sự lo lắng chu đáo thường rất giàu lý trí và siêng năng trong công việc, điều này tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách nhanh chóng. Họ thường xem xét kỹ lưỡng các tình huống từ nhiều góc độ khác nhau, sử dụng khả năng phân tích và lý trí của mình để đưa ra các quyết định hợp lý. Sự siêng năng giúp họ không ngừng nỗ lực và duy trì sự tập trung cao độ trong mọi hoạt động, từ đó thúc đẩy tiến trình công việc hiệu quả và nhanh chóng tiến tới thành công. Những người này thường có kỹ năng quản lý thời gian tốt, biết cách ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng và xử lý vấn đề một cách thông minh và có tổ chức. Họ không chỉ làm việc chăm chỉ mà còn làm việc thông minh, biết cách sử dụng các nguồn lực một cách tối ưu để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa:
Thuỷ - Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này làm việc theo cách chậm rãi và cẩn thận, luôn tỏ ra hài lòng và yên tâm với tình trạng hiện tại. Thay vì theo đuổi sự nhanh chóng hay đổi mới liên tục, người này chọn một lối sống ổn định và bền vững, giữ gìn mọi thứ ở mức độ hiện tại. Sự thoải mái này trong cách tiếp cận công việc và cuộc sống giúp họ tránh được nhiều rắc rối và áp lực không cần thiết, dẫn đến một cuộc sống thuận lợi và ít sóng gió. Bằng cách này, người này không chỉ duy trì được sự bình yên trong cuộc sống mà còn tạo ra một môi trường làm việc và sinh hoạt thư thái, khỏe mạnh. Cách sống và làm việc như vậy cho phép người này tận hưởng một cuộc sống dài lâu mà không phải chịu đựng những biến động lớn hay khủng hoảng đột ngột.
Phng Thái Trạch Khải 85/100 điểm là tên cực tốt
Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định.
Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm.
Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.