Đặt tên cho con Phan Cửu Doanh


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phan (潘)
Bộ 85 水 thủy [12, 15] 潘
phan
pān, pán, fān, pàn,
  1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là tẩy mễ thủy .
  2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
  3. (Danh) Họ Phan.

Cửu (九)
Bộ 5 乙 ất [1, 2] 九
cửu, cưu
jiǔ
  1. (Danh) Số chín.
  2. (Danh) Họ Cửu.
  3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: cửu tiêu vân ngoại ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), cửu tuyền chi hạ dưới tận nơi chín suối, cửu ngưu nhất mao chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
  4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: cửu tử nhất sanh chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên : Tuy cửu tử kì do vị hối (Li tao ) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
  5. Một âm là cưu. (Động) Họp. § Thông cưu , củ . ◇Luận Ngữ : Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã , , (Hiến vấn ) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.

1. [九世之仇] cửu thế chi cừu 2. [九五] cửu ngũ 3. [九五之尊] cửu ngũ chi tôn 4. [九冬] cửu đông 5. [九卿] cửu khanh 6. [九原] cửu nguyên 7. [九品] cửu phẩm 8. [九天] cửu thiên 9. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 10. [九如] cửu như 11. [九州] cửu châu 12. [九思] cửu tư 13. [九族] cửu tộc 14. [九日] cửu nhật 15. [九死] cửu tử 16. [九死一生] cửu tử nhất sinh 17. [九泉] cửu tuyền 18. [九流] cửu lưu 19. [九淵] cửu uyên 20. [九禮] cửu lễ 21. [九章算法] cửu chương toán pháp 22. [九迴腸] cửu hồi trường 23. [九重] cửu trùng 24. [九霄] cửu tiêu 25. [九鼎] cửu đỉnh 26. [九龍] cửu long 27. [九章] cửu chương
Doanh (盈)
Bộ 108 皿 mãnh [4, 9] 盈
doanh
yíng
  1. (Động) Tràn đầy, sung mãn. ◇Kim sử : Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ , (Đồ Đan Ngột Điển truyện ) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.
  2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện : Thả niên vị doanh ngũ thập (Tương Công tam thập nhất niên ) Tuổi chưa đầy năm chục.
  3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí : Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
  4. (Tính) Thừa thãi. § Thông doanh . ◇Hậu Hán Thư : Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ , (Mã Viện truyện ) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
  5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh : Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm (Khiêm quái ) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
  6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西: Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh , (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
  7. Xem: doanh doanh .

1. [惡貫滿盈] ác quán mãn doanh 2. [盈盈] doanh doanh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Phan Cửu Doanh

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Cửu Doanh":  

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phan(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phan(15) + Cửu(2) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Cửu(2) + Doanh(9) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Doanh(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phan(15) + Cửu(2) + Doanh(9) = 26
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự ủng hộ đặc biệt từ cấp trên, với những ân huệ và sự giúp đỡ sâu sắc, điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho họ phát triển và tiến bộ trong sự nghiệp. Với sự hỗ trợ này, họ đã nỗ lực không ngừng nghỉ để phát huy tối đa tiềm năng của mình, vượt qua các thách thức và cuối cùng đạt được thành công như mong đợi. Sự phát triển và thành công của họ không chỉ là kết quả của nỗ lực cá nhân mà còn là minh chứng cho tầm quan trọng của việc có được sự hậu thuẫn vững chắc. Nhờ có được môi trường làm việc hỗ trợ và khuyến khích, họ có thể khám phá và phát huy các kỹ năng, cũng như áp dụng các giải pháp sáng tạo để đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Cuối cùng, thành công của họ không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân mà còn làm nổi bật sự quan trọng của việc nhận được sự hỗ trợ tích cực từ những người có vị trí lãnh đạo.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ yên bình và không có gì đáng lo ngại, tình hình thực tế có thể không được như chúng ta nhìn thấy. Trong những thời điểm như thế này, việc không duy trì sự cảnh giác và thận trọng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe. Suy nhược thần kinh là một trong những vấn đề có thể xảy ra nếu áp lực và căng thẳng không được quản lý một cách hiệu quả. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến tinh thần mà còn có thể kéo theo các vấn đề sức khỏe thể chất, như bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác. Để tránh những tình trạng này, việc thiết lập một lối sống lành mạnh và cân bằng là rất quan trọng. Cần phải dành thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn, đồng thời áp dụng các phương pháp giảm stress như thiền, yoga, hoặc các hoạt động thư giãn khác. Chế độ ăn uống cũng nên được chú ý, với việc tăng cường các thực phẩm bổ dưỡng và tránh xa các chất kích thích như caffeine và rượu bia. Ngoài ra, việc thăm khám định kỳ với các bác sĩ chuyên môn là điều cần thiết để sớm phát hiện và điều trị kịp thời các dấu hiệu bất thường của sức khỏe. Việc này không chỉ giúp bạn duy trì trạng thái sức khỏe tốt mà còn hạn chế tối đa nguy cơ phát triển thành các bệnh nghiêm trọng hơn. Cuối cùng, việc nuôi dưỡng các mối quan hệ tích cực cũng sẽ hỗ trợ rất nhiều cho tinh thần và sức khỏe tổng thể.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này thành thạo trong việc tranh luận, luôn duy trì các cuộc thảo luận dài và mạch lạc, và rất kiên định theo đuổi các chính sách mà họ tin tưởng. Họ không quan tâm đến việc thắng hay thua trong các cuộc tranh luận mà chỉ tập trung vào việc đảm bảo quan điểm của họ chiếm ưu thế. Họ không cần sự hỗ trợ hoặc chấp nhận từ người khác để cảm thấy thành công. Ngay cả khi kết quả không hoàn toàn vượt trội, họ vẫn coi mình đã đạt được thành công nhờ vào khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân của mình. Những phẩm chất này không chỉ giúp họ tự tin hơn trong mọi tình huống mà còn đảm bảo rằng họ luôn giữ vững được tiếng nói của mình trong mọi cuộc thảo luận, kém cũng được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này nhận được sự ủng hộ và đề bạt từ những cá nhân có địa vị, giúp họ đạt được thành công trong sự nghiệp. Tuy nhiên, thành công này lại không có nền tảng vững chắc do cơ sở bất ổn và mối quan hệ gia đình, đặc biệt là với vợ và con, trở nên sung khắc và căng thẳng. Ngoài ra, họ còn phải đối mặt với các khó khăn bất ngờ mà không lường trước được, điều này yêu cầu họ phải luôn tỉnh táo và chú ý giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và hiệu quả. Việc này cần thiết để đảm bảo rằng họ không chỉ giữ vững được thành tựu mà còn cải thiện được mối quan hệ trong gia đình và ổn định cuộc sống cá nhân.

Phan Cửu Doanh 55/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Khả Doanh (119) Doanh Doanh (64)
Tuệ Doanh (33) Quốc Doanh (28)
Phương Doanh (22) Ngọc Doanh (20)
Minh Doanh (18) Nhã Doanh (17)
Đức Doanh (17) Tử Doanh (13)
Văn Doanh (13) Hải Doanh (12)
Đình Doanh (10) Tên "Thế Doanh" có thể hiểu như "người hoạt động/sinh"> Thế Doanh (10)
Thục Doanh (9) Tú Doanh (9)
Mỹ Doanh (8) Công Doanh (8)
Khiết Doanh (6) Cát Doanh (6)
Uyển Doanh (6) Ân Doanh (5)
Hữu Doanh (5) Thành Doanh (5)
Tường Doanh (5) Nhật Doanh (4)
Kiều Doanh (4) Băng Doanh (4)
Bá Doanh (4) Thanh Doanh (4)
Yến Doanh (4) Ái Doanh (3)
Diệp Doanh (3) Kỳ Doanh (3)
Kim Doanh (3) Mai Doanh (3)
Ngân Doanh (2) Mộng Doanh (2)
Bảo Doanh (2) Đắc Doanh (2)
Quang Doanh (2) Tuyết Doanh (2)
Vân Doanh (2) Đoàn Doanh (1)
Kinh Doanh (1) Phước Doanh (1)
Thiên Doanh (1) Thọ Doanh (1)
Trọng Doanh (1) Uy Doanh (1)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4439) Linh Đan (2873)
Bảo Ngọc (2836) Minh Châu (2794)
Minh Đăng (2738) Minh Anh (2698)
Khánh Vy (2684) Tuệ An (2386)
Anh Thư (2293) Minh Quân (2271)
Khánh Linh (2119) Đăng Khôi (2061)
Kim Ngân (2055) Ánh Dương (1977)
Bảo Châu (1971) Quỳnh Chi (1884)
Minh Ngọc (1869) Minh Trí (1845)
Tuệ Lâm (1788) Phương Anh (1782)
Phúc Khang (1725) Minh Khang (1711)
Minh Thư (1668) Quỳnh Anh (1664)
Gia Huy (1663) Đăng Khoa (1653)
Gia Bảo (1639) Bảo Anh (1632)
Minh Khuê (1627) Phương Linh (1611)
Khánh An (1594) Ngọc Diệp (1520)
Gia Hân (1509) Khôi Nguyên (1504)
Hà My (1502) Phương Thảo (1492)
Minh An (1472) Tuấn Kiệt (1442)
Phúc An (1438) Tú Anh (1438)
Bảo Hân (1430) Bảo Long (1427)
Minh Nhật (1417) Trâm Anh (1409)
Hải Đăng (1405) Hoàng Minh (1389)
Minh Đức (1387) Quang Minh (1368)
Như Ý (1362) Hoàng Anh (1350)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎