Đặt tên cho con Phan Anh Đức Thạch

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Phan (潘)
Bộ 85 水 thủy [12, 15] 潘
phan
pān, pán, fān, pàn,
  1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là tẩy mễ thủy .
  2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
  3. (Danh) Họ Phan.

Anh (嘤)
Bộ 30 口 khẩu [11, 14] 嘤
anh
yīng
  1. Giản thể của chữ .

Đức (徳)
Bộ 60 彳 xích [11, 14] 徳
đức
, duó
  1. Một cách viết của chữ đức . ◇Trần Nhân Tông : Nhất thị đồng nhân thiên tử đức (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Thạch (石)
Bộ 112 石 thạch [0, 5] 石
thạch, đạn
shí, dàn
  1. (Danh) Đá. ◎Như: hoa cương thạch đá hoa cương.
  2. (Danh) Bia, mốc. ◎Như: kim thạch chi học môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí : Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
  3. (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách : Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch (Tần sách nhị ) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
  4. (Danh) Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
  5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một thạch. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một thạch. § Cũng đọc là đạn.
  6. (Danh) Họ Thạch.
  7. (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: thạch điền ruộng không cầy cấy được, thạch nữ con gái không sinh đẻ được.
  8. (Động) Bắn đá.

1. [寶石] bảo thạch 2. [白雲石] bạch vân thạch 3. [磐石] bàn thạch 4. [錦石] cẩm thạch 5. [以卵投石] dĩ noãn đầu thạch 6. [化石] hóa thạch 7. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch 8. [金石絲竹] kim thạch ti trúc

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Phan Anh Đức Thạch

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Phan Anh Đức Thạch

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phan(15) + số nét họ lót Anh(14) = 29
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Anh(14) + số nét tên lót Đức(14) = 28
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Đức(14) + số nét tên Thạch(5) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Phan(15) + số nét tên Thạch(5) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phan(15) + Anh(14) + Đức(14) + Thạch(5) = 48
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Bạn được trời phú cho tài năng xuất chúng và trí tuệ sắc bén, tạo nền tảng vững chắc cho một cuộc sống giàu có và thịnh vượng. Bạn sở hữu sức mạnh và uy thế đáng ngưỡng mộ, thành công vang dội trong sự nghiệp và tài lộc, được hưởng phước lành trời ban. Bên cạnh đó, bạn còn có đức độ rộng lượng, khiến họ trở thành cố vấn đáng tin cậy, được nhiều người tôn trọng và ngưỡng mộ. Tuy nhiên, một khuyết điểm lớn của bạn là quá tin người. Điều này dẫn đến việc họ giao phó nhiệm vụ mà không có khả năng kiểm soát tình hình một cách hiệu quả. Do đó, trong việc sử dụng và phân công công việc cho người khác, bạn cần phải hết sức cẩn thận và chú ý. Để duy trì và phát huy được uy thế cũng như thành quả đã đạt được, bạn cần phát triển khả năng đánh giá và quản lý con người một cách chính xác và công bằng, tránh để lòng tin mù quáng làm ảnh hưởng đến sự nghiệp.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại. Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống này, có những thời điểm mà khó khăn và thử thách là điều không thể tránh khỏi. Dù mong muốn tránh né hay không, có những giai đoạn mà con người phải đối mặt với những khổ nạn, những sóng gió của cuộc đời một cách nhanh chóng và liên tục. Điều này khiến cho người ta dường như bị cuốn vào một chu kỳ của bi kịch và rủi ro, nơi mà mọi sự việc có vẻ như xảy ra một cách ngoài ý muốn và không thể kiểm soát. Trong những thời khắc như vậy, mỗi bước đi có thể dẫn đến một hậu quả nặng nề, và dường như mọi lựa chọn đều mang đến thêm những thử thách mới. Sự tích tụ của các sự kiện xấu có thể làm cho cá nhân cảm thấy bị quật ngã, không chỉ về mặt tinh thần mà còn cả về mặt thể chất. Cảm giác của sự không may mắn và bất hạnh chiếm lĩnh, khiến cho tương lai trở nên mờ mịt và khó lường. Tuy nhiên, trong bối cảnh của những khó khăn như vậy, bài học về sự kiên cường và khả năng phục hồi trở nên vô cùng quan trọng. Việc học cách đối mặt và vượt qua những khổ đau, tìm kiếm ý nghĩa và mục đích trong mọi tình huống, sẽ là những kinh nghiệm quý giá giúp mỗi cá nhân phát triển và trưởng thành hơn trong cuộc sống. Dù bi vận có thể đến nhanh chóng, nhưng sức mạnh nội tâm và khả năng đối phó với những khó khăn sẽ quyết định cách chúng ta tiếp tục bước đi trên con đường đầy chông gai của cuộc đời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này thành thạo trong việc tranh luận, luôn duy trì các cuộc thảo luận dài và mạch lạc, và rất kiên định theo đuổi các chính sách mà họ tin tưởng. Họ không quan tâm đến việc thắng hay thua trong các cuộc tranh luận mà chỉ tập trung vào việc đảm bảo quan điểm của họ chiếm ưu thế. Họ không cần sự hỗ trợ hoặc chấp nhận từ người khác để cảm thấy thành công. Ngay cả khi kết quả không hoàn toàn vượt trội, họ vẫn coi mình đã đạt được thành công nhờ vào khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân của mình. Những phẩm chất này không chỉ giúp họ tự tin hơn trong mọi tình huống mà còn đảm bảo rằng họ luôn giữ vững được tiếng nói của mình trong mọi cuộc thảo luận, kém cũng được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này có tiềm năng phát triển thành công trong sự nghiệp, tuy nhiên, do tính cách hào phóng và mong muốn giúp đỡ người khác, họ thường xuyên gặp phải rắc rối. Sự tốt bụng này, dù đáng quý, lại khiến họ dễ dàng rơi vào những tình huống bất hạnh, đặc biệt là liên quan đến các mối quan hệ cá nhân và tình ái. Cụ thể, người này có thể vướng phải những vấn đề nghiêm trọng với nạn nữ sắc, dẫn đến những mối quan hệ phức tạp và đầy rủi ro. Điều này yêu cầu họ cần phải hết sức thận trọng trong cách tiếp cận và xử lý các mối quan hệ, nhằm tránh những hậu quả tiêu cực có thể ảnh hưởng đến cả sự nghiệp và hạnh phúc cá nhân. Sự cảnh giác và tỉnh táo là chìa khóa để bảo vệ bản thân khỏi những cám dỗ và thử thách không đáng có.

Phan Anh Đức Thạch 55/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Ngọc Thạch (22) Bảo Thạch (10)
Gia Thạch (6) Hoàng Thạch (4)
Văn Thạch (3) BÍCH THẠCH (2)
Quang Thạch (2) Bàn Thạch (1)
Công Thạch (1) Cơ Thạch (1)
Đăng Thạch (1) Đình Thạch (1)
Kim Thạch (1) Minh Thạch (1)
Sơn Thạch (1) Thế Thạch (1)
Trọng Thạch (1) Vĩnh Thạch (1)
Vinh Thạch Vĩnh Đức Thạch
Vĩnh Đức Thạch Viết Thạch
Văn Thạch Trần Thạch
Thiên Thạch Thanh Thạch
Thái Thạch Tấn Thạch
Quảng Thạch Lập Thạch
Phúc An Thạch Phú Thạch
Phạm Trí Thạch Như Thạch
Khắc Thạch Huỳnh Thạch
Huỳnh Thạch Hữu Thạch
Hữu Đức Thạch Hữu Đức Thạch
Hoài Thạch Hà Thạch
Duy Thạch Điền Thạch
Danh Thạch Danh Thạch
Đại Thạch Cẩm Thạch
Bá Thạch Anh Thạch

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2044) Minh Anh (1982)
Minh Khôi (1289) Gia Hân (1190)
An Nhiên (1072) Hải Đăng (964)
Minh Khang (958) Khánh Vy (943)
Nhật Minh (940) Minh Đăng (922)
Tuệ Nhi (900) Linh Đan (847)
Bảo Ngọc (839) Minh Quân (776)
Anh Thư (721) Bảo Châu (691)
Đăng Khôi (690) Tuệ Lâm (689)
Khánh Linh (664) Quỳnh Anh (648)
Tuệ An (648) Ánh Dương (646)
Kim Ngân (644) Gia Bảo (625)
Minh Ngọc (621) Minh Trí (613)
Gia Huy (604) Minh Khuê (589)
Hà My (588) Phúc Khang (583)
Bảo Anh (572) Phương Anh (571)
Gia Hưng (558) Ngọc Diệp (556)
Tú Anh (556) Tuệ Minh (553)
Minh Thư (551) Quỳnh Chi (550)
Phương Thảo (549) Bảo Hân (543)
Phú Trọng (539) Khánh An (537)
Hoàng Minh (534) Bảo Long (515)
Hải Đường (512) Phúc An (511)
Minh Long (510) Hoàng Long (504)
Trâm Anh (484) Đăng Khoa (482)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413