Đặt tên cho con Phủ Triệu Vy


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phủ (不)
Bộ 1 一 nhất [3, 4] 不
bất, phầu, phủ, phi
, fǒu, fōu
  1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, bất cửu không lâu.
  2. Một âm là phầu. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh : Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu , (Du tà xuyên ) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
  3. Một âm là phủ. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như phủ .
  4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như phủ . ◎Như: tha lai phủ anh ấy có đến hay không?
  5. Một âm là phi. (Tính) Lớn. § Thông phi . ◇Mạnh Tử : Phi hiển tai Văn Vương mô (Đằng Văn Công hạ ) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
  6. Một âm là phu. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như phu . ◇Thi Kinh : Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

1. [不一] bất nhất 2. [不世] bất thế 3. [不中用] bất trúng dụng 4. [不二] bất nhị 5. [不仁] bất nhân 6. [不佞] bất nịnh 7. [不便] bất tiện 8. [不信] bất tín 9. [不倒翁] bất đảo ông 10. [不光] bất quang 11. [不免] bất miễn 12. [不全] bất toàn 13. [不公] bất công 14. [不共戴天] bất cộng đái thiên 15. [不具] bất cụ 16. [不凡] bất phàm 17. [不分] bất phân, bất phẫn 18. [不刊] bất san 19. [不利] bất lợi 20. [不則] bất tắc 21. [不力] bất lực 22. [不動產] bất động sản 23. [不勝] bất thăng, bất thắng 24. [不勝衣] bất thăng y 25. [不及] bất cập 26. [不及格] bất cập cách 27. [不古] bất cổ 28. [不可] bất khả 29. [不可思議] bất khả tư nghị 30. [不可抗] bất khả kháng 31. [不合作] bất hợp tác 32. [不合時宜] bất hợp thời nghi 33. [不同] bất đồng 34. [不名一錢] bất danh nhất tiền 35. [不和] bất hòa 36. [不善] bất thiện 37. [不圖] bất đồ 38. [不均] bất quân 39. [不外] bất ngoại 40. [不孝] bất hiếu 41. [不學無術] bất học vô thuật 42. [不定] bất định 43. [不宜] bất nghi 44. [不宣] bất tuyên 45. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 46. [不對] bất đối 47. [不平] bất bình 48. [不平等] bất bình đẳng 49. [不幸] bất hạnh 50. [不弔] bất điếu 51. [不得] bất đắc 52. [不得已] bất đắc dĩ 53. [不必] bất tất 54. [不忍] bất nhẫn 55. [不忠] bất trung 56. [不情] bất tình 57. [不惑] bất hoặc 58. [不應] bất ưng, bất ứng 59. [不成] bất thành 60. [不成文] bất thành văn 61. [不才] bất tài 62. [不打緊] bất đả khẩn 63. [不拘] bất câu 64. [不敢] bất cảm 65. [不料] bất liệu 66. [不斷] bất đoạn 67. [不日] bất nhật 68. [不易] bất dị, bất dịch 69. [不時] bất thời, bất thì 70. [不曉事] bất hiểu sự 71. [不服] bất phục 72. [不朽] bất hủ 73. [不果] bất quả 74. [不正] bất chánh, bất chinh 75. [不死藥] bất tử dược 76. [不毛] bất mao 77. [不決] bất quyết 78. [不法] bất pháp 79. [不消] bất tiêu 80. [不淑] bất thục 81. [不測] bất trắc 82. [不滅] bất diệt 83. [不滿] bất mãn 84. [不濟] bất tế 85. [不理] bất lí 86. [不甘] bất cam 87. [不當] bất đáng, bất đương 88. [不相干] bất tương can 89. [不相得] bất tương đắc 90. [不相能] bất tương năng 91. [不省] bất tỉnh 92. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 93. [不知所以] bất tri sở dĩ 94. [不祥] bất tường 95. [不移] bất di 96. [不穀] bất cốc 97. [不穩] bất ổn 98. [不第] bất đệ 99. [不絕] bất tuyệt 100. [不經] bất kinh 101. [不經事] bất kinh sự 102. [不經意] bất kinh ý 103. [不義] bất nghĩa 104. [不翼而飛] bất dực nhi phi 105. [不職] bất chức 106. [不肖] bất tiếu 107. [不良] bất lương 108. [不苟] bất cẩu 109. [不覺] bất giác 110. [不解] bất giải 111. [不許] bất hứa 112. [不詳] bất tường 113. [不論] bất luận 114. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 115. [不謹] bất cẩn 116. [不識時務] bất thức thời vụ 117. [不變] bất biến 118. [不豫] bất dự 119. [不足] bất túc 120. [不輟] bất xuyết, bất chuyết 121. [不辜] bất cô 122. [不辰] bất thần 123. [不近人情] bất cận nhân tình 124. [不遇] bất ngộ 125. [不過] bất quá 126. [不道] bất đạo 127. [不達] bất đạt 128. [不遵] bất tuân 129. [不雅] bất nhã 130. [不願] bất nguyện 131. [不顧] bất cố 132. [久假不歸] cửu giả bất quy 133. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 134. [半身不遂] bán thân bất toại 135. [執迷不悟] chấp mê bất ngộ 136. [抱不平] bão bất bình 137. [按兵不動] án binh bất động 138. [措手不及] thố thủ bất cập 139. [百折不回] bách chiết bất hồi 140. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 141. [貧富不均] bần phú bất quân 142. [顧不得] cố bất đắc 143. [三不朽] tam bất hủ 144. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 145. [食不充腸] thực bất sung trường 146. [出其不意] xuất kì bất ý 147. [名位不彰] danh vị bất chương 148. [害人不淺] hại nhân bất thiển 149. [不時間] bất thì gian 150. [免不得] miễn bất đắc 151. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 152. [不期] bất kì 153. [趕不上] cản bất thượng 154. [不經心] bất kinh tâm 155. [不是頭] bất thị đầu 156. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 157. [不中] bất trung, bất trúng 158. [不則聲] bất tắc thanh 159. [不合] bất hợp 160. [不成文法] bất thành văn pháp 161. [不可抗力] bất khả kháng lực 162. [不由] bất do 163. [不堪] bất kham 164. [不壞身] bất hoại thân 165. [不然] bất nhiên 166. [看不起] khán bất khởi 167. [不錯] bất thác
Triệu (召)
Bộ 30 口 khẩu [2, 5] 召
triệu, thiệu
zhào, shào
  1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: triệu tập kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là chiêu , lấy lời gọi lại là triệu .
  2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: triệu họa dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử : Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã , (Khuyến học ) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
  3. Một âm là thiệu. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
  4. (Danh) Họ Thiệu.

1. [召見] triệu kiến 2. [號召] hiệu triệu 3. [召回] triệu hồi 4. [召集] triệu tập
Vy (薇)
Bộ 140 艸 thảo [13, 17] 薇
vi
wéi, wēi
  1. (Danh) Rau vi (Osmunda regalis).
  2. (Danh) Tử vi cây hoa tử vi. Tục gọi là hoa bách nhật hồng . § Về nhà Đường hay trồng tử vi ở trung thư tỉnh (sảnh trung thư), nên cũng gọi trung thư tỉnhtử vi tỉnh . Nhà Minh đổi làm ti bố chánh, cho nên gọi bố chánh ti vi viên . ◇Nguyễn Trãi : Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển 退 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường ) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
  3. (Danh) Tường vi : xem tường .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Triệu Vy": Tên "Triệu Vy" trong tiếng Hán - Việt có thể được phân tích thành hai phần: "Triệu" và "Vy".

1. Triệu (趙):

- "Triệu" là một họ phổ biến trong văn hóa Trung Quốc và cũng có mặt trong văn hóa Việt Nam. Trong từ điển Hán - Việt, "Triệu" có nghĩa là một quốc gia thời cổ ở Trung Quốc dưới thời nhà Chu. Ngoài ra, từ "Triệu" còn mang ý nghĩa như là sự gọi mời, triệu tập.

2. Vy (薇):

- "Vy" là một từ thông dụng hơn về mặt ngữ nghĩa. Trong Hán tự, "Vy" thường được dùng để chỉ một loại cây cảnh đẹp, hoặc có thể hiểu là một loại cỏ quý. Tên "Vy" còn có thể tượng trưng cho sự xinh đẹp, thanh khiết và quý phái.

Tổng hợp lại, tên "Triệu Vy" khi dịch theo nghĩa Hán - Việt không chỉ đơn giản là họ tên mà còn có thể mang lên sự thanh cao, quý phái và vẻ đẹp mềm mại, thể hiện những giá trị tích cực và tốt đẹp.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phủ(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phủ(4) + Triệu(5) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Triệu(5) + Vy(16) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vy(16) + 1 = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phủ(4) + Triệu(5) + Vy(16) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp rắc rối vì bị cuốn hút bởi vẻ bề ngoài hấp dẫn mà thiếu sự cân nhắc sâu sắc. Họ không có tinh thần hy sinh, thường tìm kiếm niềm vui bên ngoài và bỏ qua những giá trị nội tâm, dẫn đến cảm giác trống rỗng bên trong. Họ cũng có xu hướng nói dối và thổi phồng sự thật để tạo ấn tượng với người khác. Cuối cùng, những thói quen và tính cách này khiến họ phải đối mặt với thất bại, vì không xây dựng được mối quan hệ bền vững hay đạt được thành tựu lâu dài trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này có một số phận bị gò bó, khó khăn trong việc phấn đấu và đạt được thành công, mặc dù đã bỏ ra nhiều nỗ lực và công sức. Những nỗ lực này thường khiến họ cảm thấy nhọc nhằn và dẫn đến tình trạng suy nhược cả thể chất lẫn tinh thần. Họ thường xuyên phải đối mặt với sự bất bình và không công bằng, cùng với những tai hoạ đột xuất có thể xảy đến bất cứ lúc nào. Gia đình của họ cũng có thể gặp nhiều bất hạnh, và trong trường hợp xấu nhất, họ có thể đối mặt với một cuộc sống ngắn ngủi. Để vượt qua những khó khăn này, họ cần sự hỗ trợ và sự kiên trì, cùng với việc tìm kiếm sự cân bằng và bình yên trong cuộc sống.

Phủ Triệu Vy 55/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Khánh Vy (4811) Tường Vy (1758) Thảo Vy (1365) Phương Vy (1357)
Minh Vy (1238) Hà Vy (1164) Hạ Vy (1095) Bảo Vy (942)
An Vy (913) Nhã Vy (897) Đan Vy (500) Yến Vy (493)
Thanh Vy (460) Tiểu Vy (458) Khả Vy (451) Tuệ Vy (448)
Tú Vy (442) Nhật Vy (421) Hải Vy (412) Ngọc Vy (406)
Trúc Vy (356) Lan Vy (334) Ái Vy (329) Hoàng Vy (275)
Uyên Vy (260) Triệu Vy (240) Mai Vy (235) Anh Vy (228)
Uyển Vy (228) Quỳnh Vy (218) Thúy Vy (198) Lam Vy (167)
Tường Vy (158) Kiều Vy (150) Lê Vy (150) Cát Vy (142)
Thuý Vy (142) Thiên Vy (127) Huyền Vy (125) Tuyết Vy (120)
Linh Vy (116) Diệu Vy (114) Diệp Vy (112) Lâm Vy (103)
Vy Vy (101) Hoài Vy (95) Gia Vy (95) Thuỳ Vy (88)
Thái Vy (80) Xuân Vy (76)


Tên tốt cho con năm 2025
Minh Khôi (7841) Minh Châu (7603) Minh Anh (6723) Bảo Ngọc (5442)
Linh Đan (5244) Khánh Vy (4811) Minh Đăng (4788) Minh Khang (4314)
Minh Quân (4173) Anh Thư (4145) Khánh Linh (3918) Tuệ An (3813)
Nhật Minh (3650) Ánh Dương (3616) Gia Hân (3531) Kim Ngân (3524)
Đăng Khôi (3464) Quỳnh Chi (3452) Bảo Châu (3424) Minh Ngọc (3402)
Hải Đăng (3386) An Nhiên (3366) Minh Trí (3226) Phương Anh (3176)
Đăng Khoa (3118) Minh Thư (3068) Quỳnh Anh (3027) Khánh An (3005)
Gia Huy (2993) Gia Bảo (2957) Tuệ Lâm (2953) Phúc Khang (2904)
Phương Linh (2888) Minh Khuê (2825) Ngọc Diệp (2805) Minh Nhật (2793)
Tuệ Nhi (2743) Khôi Nguyên (2720) Hà My (2683) Bảo Anh (2674)
Tuấn Kiệt (2641) Minh Đức (2640) Minh An (2597) Phúc An (2562)
Bảo Long (2561) Tú Anh (2560) Quang Minh (2537) Minh Phúc (2520)
Bảo Hân (2504) Phương Thảo (2474)

👉 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON

Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
ĐĂNG KÝ NGAY

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413