Đặt tên cho con Phụng Hải Linh


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phụng (奉)
Bộ 37 大 đại [5, 8] 奉
phụng, bổng
fèng
  1. (Động) Dâng lên (người bề trên). ◇Hàn Phi Tử : Sở nhân Hòa Thị đắc ngọc phác Sở san trung, phụng nhi hiến chi Lệ Vương , (Hòa Thị ) Người nước Sở là Hòa Thị lấy được ngọc phác ở trong núi Sở, dâng lên biếu vua (Chu) Lệ Vương.
  2. (Động) Kính biếu, hiến. ◇Chu Lễ : Tự ngũ đế, phụng ngưu sinh , (Địa quan , Đại tư đồ ) Cúng tế ngũ đế, hiến bò làm lễ vật.
  3. (Động) Kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên). ◎Như: phụng mệnh vâng lệnh, phụng dụ kính tuân lời ban bảo.
  4. (Động) Hầu hạ. ◎Như: phụng dưỡng hầu hạ chăm sóc, phụng thân hầu hạ cha mẹ.
  5. (Động) Tôn, suy tôn. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Tần mạt đại loạn, Đông Dương Nhân dục phụng Anh vi chủ , (Thế thuyết tân ngữ , Hiền viện ) Cuối đời nhà Tần loạn lớn, Đông Dương Nhân muốn tôn Anh làm chúa.
  6. (Động) Tin thờ, tín ngưỡng. ◎Như: tín phụng Phật giáo tin thờ đạo Phật.
  7. (Động) Cúng tế. ◇Bắc sử : Tử tôn thế phụng yên (Mục Sùng truyện ) Con cháu đời đời cúng tế.
  8. (Động) Theo, hùa. ◇Nho lâm ngoại sử : Vãn sanh chỉ thị cá trực ngôn, tịnh bất khẳng a du xu phụng , (Đệ thập hồi) Vãn sinh chỉ là người nói thẳng, quyết không chịu a dua xu phụ.
  9. (Danh) Họ Phụng.
  10. (Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như: phụng khuyến xin khuyên, phụng bồi kính tiếp, xin hầu.
  11. Một âm là bổng. (Danh) Lương bổng của quan lại. § Đời xưa dùng như chữ bổng . ◇Hán Thư : Kim tiểu lại giai cần sự nhi phụng lộc bạc, dục kì vô xâm ngư bách tính, nan hĩ 祿, , (Tuyên đế kỉ ) Nay quan lại nhỏ đều làm việc chăm chỉ mà lương bổng ít, muốn họ không bóc lột trăm họ, khó thay.

1. [供奉] cung phụng 2. [祗奉] chi phụng 3. [承奉] thừa phụng
Hải (海)
Bộ 85 水 thủy [7, 10] 海
hải
hǎi
  1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: Nam Hải , Địa Trung Hải .
  2. (Danh) Nước biển. ◇Hán Thư : Chử hải vi diêm (Thác truyện ) Nấu nước biển làm muối.
  3. (Danh) Hồ lớn trong đất liền. ◎Như: Thanh Hải , Trung Nam Hải .
  4. (Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật. ◎Như: nhân hải biển người, hoa hải rừng hoa.
  5. (Danh) Lĩnh vực rộng lớn. ◎Như: khổ hải vô biên bể khổ không cùng, học hải vô nhai bể học không bờ bến.
  6. (Danh) Đất xa xôi, hoang viễn. ◇Chu Lễ : Tứ hải san xuyên (Hạ quan , Giáo nhân ) Khắp bốn phương sông núi.
  7. (Danh) Chén, bát to. ◎Như: trà hải chén trà to, tửu hải chén rượu to.
  8. (Danh) Họ Hải.
  9. (Tính) Rất to, lớn. ◎Như: hải lượng vô số, rất nhiều.
  10. (Tính) Phóng túng, buông tuồng. ◎Như: hải mạ chửi bới bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu , ! , , (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
  11. (Phó) Dữ dội, nghiêm trọng. ◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn , nó làm việc quá sức lười biếng, bị ông chủ mắng cho một trận nên thân.

1. [上海] thượng hải 2. [公海] công hải 3. [南海] nam hải 4. [海關] hải quan 5. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6. [誓海盟山] thệ hải minh sơn 7. [人海] nhân hải 8. [佛海] phật hải 9. [大海] đại hải 10. [地中海] địa trung hải 11. [眼空四海] nhãn không tứ hải 12. [海嘯] hải khiếu
Linh (伶)
Bộ 9 人 nhân [5, 7] 伶
linh
líng
  1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: ưu linh phường chèo, danh linh đào kép có tiếng.
  2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
  3. (Danh) Họ Linh. ◎Như: Linh Luân là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan .
  4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: linh lị thông minh, lanh lẹ.
  5. § Xem từ linh đinh .

1. [孤苦伶仃] cô khổ linh đinh 2. [伶丁] linh đinh 3. [伶人] linh nhân 4. [優伶] ưu linh 5. [伶俐] linh lị 6. [伶仃] linh đinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Phụng Hải Linh

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hải Linh": Tên "Hải Linh" trong Hán Việt có ý nghĩa rất đẹp đẽ và sâu sắc.

- Hải (海): Có nghĩa là biển. Biển thường được liên tưởng đến sự rộng lớn, bao la và vĩnh cửu. Nó cũng biểu trưng cho sự phóng khoáng, tự do và rộng lượng.

- Linh (靈): Có nghĩa là linh thiêng, thông minh, tinh anh. Từ này thường được dùng để miêu tả trí tuệ sắc sảo, sự nhạy bén và tài năng.

Tóm lại, tên "Hải Linh" có thể được hiểu là "sự linh thiêng của biển" hoặc "trí tuệ sắc sảo như biển cả." Đây là một cái tên hàm chứa sự hi vọng về một người có tâm hồn rộng lượng, tài năng xuất chúng và tinh thần mạnh mẽ.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phụng(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phụng(8) + Hải(10) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hải(10) + Linh(7) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Linh(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phụng(8) + Hải(10) + Linh(7) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại. Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Sự kiên cường là một đức tính quý giá, nhưng khi nó trở nên quá mức, nó có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn. Tính cách quá kiên cường thường khiến người ta rơi vào tình trạng bất hòa và cô độc vì khó khăn trong việc điều chỉnh và thích ứng với những ý kiến hay hoàn cảnh khác biệt. Sự cứng nhắc này không chỉ gây ra mất mát trong các mối quan hệ mà còn có thể khiến người ta cảm thấy cô lập và tách biệt khỏi người xung quanh. Thêm vào đó, trong bối cảnh của thuật phong thủy hay chiêm tinh, nếu tính cách của một người được đặc trưng bởi nguyên tố kim, điều này cũng có thể không thuận lợi cho sức khỏe. Nguyên tố kim, khi được thể hiện quá mức, có thể gây ra sự mất cân bằng, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe. Các bất ổn về thể chất có thể phát sinh, tăng thêm nguy cơ mắc các bệnh tật, đặc biệt là những vấn đề liên quan đến hô hấp và hệ thống tuần hoàn, vốn dĩ rất nhạy cảm với sự mất cân bằng năng lượng trong cơ thể. Do đó, việc học cách linh hoạt hơn, biết điều chỉnh tính cách sao cho phù hợp với hoàn cảnh và môi trường xung quanh là rất quan trọng. Việc này không chỉ giúp giảm thiểu các rủi ro về mặt quan hệ xã hội và sức khỏe, mà còn hỗ trợ cải thiện chất lượng cuộc sống và tăng cường khả năng thích ứng với các thử thách mà cuộc sống đặt ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người sống phong lưu và luôn quyết tâm phấn đấu thường có tính cách mạnh mẽ và năng động, nhưng lại gặp khó khăn trong việc duy trì các mối quan hệ gia đình và thường xuyên xung đột với người xung quanh. Sự xung đột liên tục này có thể dẫn đến việc họ bị mọi người từ chối và cuối cùng phải đối mặt với cảnh cô độc. Tuy nhiên, nếu họ trải qua một giai đoạn "cáo vận cục kim," tức là một thời gian may mắn và thuận lợi tạm thời, họ có thể trải qua những khoảnh khắc vui vẻ và thoải mái. Nhưng sau đó, khi vận may đó qua đi, họ có thể sẽ gặp phải khó khăn và đau khổ. Điều này cho thấy rằng, dù trong giai đoạn có vẻ như đang được hưởng thụ, những vấn đề cơ bản trong các mối quan hệ và tính cách vẫn tồn tại và có thể gây ra hậu quả lâu dài sau khi thời kỳ thuận lợi kết thúc.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Kim - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đạt được thành công rực rỡ, phát triển vượt bậc trong sự nghiệp, nhưng tiếc thay, tính cách quá cứng rắn và thiếu sự nhân hậu đã làm giảm bớt sự ngưỡng mộ từ những người xung quanh. Sự thiếu linh hoạt và khả năng thấu cảm với người khác khiến các mối quan hệ cá nhân trở nên căng thẳng và khó khăn. Tuy nhiên, nếu có được sự ưu ái từ số phận và sự nghiệp được đánh dấu bởi các yếu tố đặc biệt thuận lợi, điều này có thể biến những khuyết điểm cá nhân thành điều kiện thuận lợi, từ đó tạo nên những kết quả đặc biệt tốt đẹp. Trong trường hợp này, người này có thể vẫn đạt được điềm kiết, nghĩa là thành công lớn, bất chấp những hạn chế về mặt tính cách và cách tiếp cận.

Phụng Hải Linh 67,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Khánh Linh (1676) Phương Linh (1225)
Gia Linh (901) Tuệ Linh (767)
Thảo Linh (741) Ngọc Linh (692)
Trúc Linh (574) Diệu Linh (466)
Hà Linh (459) Thùy Linh (436)
Mỹ Linh (390) Tú Linh (368)
Bảo Linh (359) Nhật Linh (354)
Thuỳ Linh (263) Ánh Linh (250)
Mai Linh (233) Nhã Linh (217)
Hoàng Linh (208) Ái Linh (204)
Hải Linh (200) Uyên Linh (167)
Cát Linh (143) Đan Linh (129)
Hạ Linh (125) Yến Linh (124)
Kiều Linh (109) Diệp Linh (105)
Tường Linh (103) Huyền Linh (80)
Thị Linh (78) Hồng Linh (76)
Uyển Linh (67) Cẩm Linh (65)
Châu Linh (64) Tuyết Linh (64)
Giao Linh (62) Bội Linh (60)
Khả Linh (59) Tuấn Linh (59)
Xuân Linh (58) Quang Linh (57)
Phúc Linh (56) Hiểu Linh (53)
Thanh Linh (53) Văn Linh (51)
Trang Linh (49) Thục Linh (44)
Tùng Linh (44) Vân Linh (40)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3508) Linh Đan (2314)
Bảo Ngọc (2271) Khánh Vy (2256)
Minh Đăng (2229) Tuệ An (2027)
Minh Châu (1875) Minh Quân (1833)
Minh Anh (1832) Anh Thư (1778)
Khánh Linh (1676) Bảo Châu (1659)
Đăng Khôi (1659) Ánh Dương (1547)
Tuệ Lâm (1519) Minh Trí (1516)
Kim Ngân (1506) Minh Ngọc (1494)
Quỳnh Chi (1458) Gia Huy (1401)
Phúc Khang (1393) Minh Thư (1388)
Phương Anh (1383) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1361) Gia Bảo (1358)
Bảo Anh (1351) Đăng Khoa (1334)
Khánh An (1298) Hà My (1257)
Phương Thảo (1247) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1240) Minh An (1227)
Phương Linh (1225) Bảo Hân (1195)
Hoàng Minh (1187) Khôi Nguyên (1178)
Trâm Anh (1175) Phúc An (1172)
Như Ý (1157) Minh Nhật (1148)
Quang Minh (1148) Minh Đức (1140)
Tuấn Kiệt (1135) Bảo Long (1134)
Tuệ Minh (1100) Hoàng Long (1080)
Tuệ Anh (1074) Minh Triết (1068)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎