Đặt tên cho con Phạm Tông Cọ


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Phạm (范, 9 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 范
phạm
fàn
  1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí : Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
  2. (Danh) Họ Phạm.
  3. (Danh) Phép tắc. § Thông phạm .
  4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông phạm .

Tông (宗, 8 nét, Thổ)
Bộ 40 宀 miên [5, 8] 宗
tông
zōng
  1. (Danh) Miếu thờ tổ tiên.
  2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: liệt tổ liệt tông các tổ tiên, tổ tông tổ tiên
  3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: đại tông dòng trưởng, tiểu tông dòng thứ, đồng tông cùng họ. ◇Tả truyện : Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai? , ? (Hi Công ngũ niên ) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
  4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh : Uyên hề tự vạn vật chi tông (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
  5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông bắc tông .
  6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ : Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông , (Xuân quan , Đại tông bá ) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
  7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: nhất tông sự một việc, đại tông hóa vật số hàng lớn, án kiện tam tông ba vụ án.
  8. (Danh) Họ Tông.
  9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh : Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi , (Đại nhã , Công lưu ) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
  10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: tông huynh anh cùng họ.
  11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: tông chỉ chủ ý.
  12. § Ghi chú: Tông là quốc húy đời nhà Nguyễn (Việt Nam), nên từ nhà Nguyễn trở đi đều đổi thành tôn . Như tông giáo thành tôn giáo .

1. [北宗] bắc tông 2. [宗教] tông giáo 3. [正宗] chánh tông 4. [真言宗] chân ngôn tông 5. [佛心宗] phật tâm tông 6. [同宗] đồng tông
Cọ (- Không có nghĩa.)

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Tông Cọ": Tên "Tông Cọ" nếu được phân tách ra và phân tích theo Hán Việt, thì ý nghĩa có thể được giải thích như sau:

1. Tông (宗):

- Trong tiếng Hán, "Tông" có nghĩa là dòng họ, dòng tộc, hoặc thậm chí tôn thờ, tôn kính. Nó có thể biểu thị sự kiêu hãnh về nguồn gốc, tổ tiên hoặc là người đứng đầu trong một tổ chức nào đó.

2. Cọ (柯 hoặc 枳 hoặc 朽):

- Chữ "Cọ" có thể không phổ biến và có nhiều cách viết khác nhau trong Hán tự.

- Nếu là chữ "柯" (cây trầm), thì nó thường chỉ các loại cây, gỗ, hoặc nhánh cây. Cũng có thể liên quan tới công cụ và dụng cụ làm bằng gỗ.

- Nếu là chữ "枳", thì có nghĩa là cây quít, cây cam loại thấp, gai góc.

- Nếu là chữ "朽", có nghĩa là mục nát, không còn giá trị.

Tuy nhiên, việc ghép các chữ Hán rồi đọc theo âm Hán Việt có thể mang lại các ý nghĩa không chính thống hoặc không quen thuộc.

Vì vậy, khi sử dụng tên "Tông Cọ", bạn nên kiểm tra kỹ về ý nghĩa danh từ trong cả ngữ cảnh và ngữ điệu sử dụng, hoặc tham khảo ý nghĩa từ những nguồn ngôn ngữ chuẩn xác để đảm bảo tên có ý nghĩa đẹp và phù hợp.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.(điểm: 1/10, Đại Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(9) + Tông(8) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.(điểm: 8/10, Cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tông(8) + Cọ(0) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Cọ(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 1 Độc nhất vô nhị, khai sáng, thành công: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.(điểm: 9/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phạm(9) + Tông(8) + Cọ(0) = 17
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.(điểm: 16/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Kim sinh Thủy: Rất cát lợi, công danh hanh thông, tài lộc vượng. (điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Kim Kim đồng hành, khí thế mạnh mẽ, có sức ảnh hưởng lớn nhưng đôi khi bảo thủ, khó thay đổi. Nên bổ sung hành Thủy để điều hòa, dùng màu xanh biển, trang trí bằng nước hoặc vật phẩm liên quan đến biển.(điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Kim khắc Mộc, quan hệ ngoài xã hội dễ gặp sự áp chế, khó tạo được sự ủng hộ. Để cải thiện, nên bổ sung hành Thủy để dưỡng Mộc. Vật phẩm: hồ cá, nước chảy, pha lê xanh giúp tăng năng lượng tích cực, giúp các mối quan hệ bạn bè trở nên hài hòa hơn. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy – Kim – Kim → Quẻ Cát Thiên (Thủy) và Nhân (Kim) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Kim) và Địa (Kim) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Thủy) và Địa (Kim) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Phạm Tông Cọ 68/100 điểm, là tên tốt ⭐⭐⭐⭐

Tên gợi ý cho bạn
Tông Cọ Chiềng Cọ
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (11038) Minh Khôi (10063) Minh Anh (9542) Bảo Ngọc (7060)
Linh Đan (6640) Minh Khang (6487) Khánh Vy (6280) Minh Đăng (6162)
Minh Quân (5795) Anh Thư (5283) Khánh Linh (5173) Nhật Minh (5172)
Ánh Dương (4856) Tuệ An (4762) Hải Đăng (4747) Gia Hân (4738)
An Nhiên (4634) Kim Ngân (4560) Quỳnh Chi (4557) Đăng Khôi (4446)
Minh Ngọc (4354) Minh Trí (4274) Bảo Châu (4260) Phương Anh (4237)
Đăng Khoa (4131) Khánh An (4019) Minh Thư (3973) Minh Khuê (3921)
Quỳnh Anh (3871) Phương Linh (3811) Gia Huy (3783) Gia Bảo (3765)
Tuệ Nhi (3743) Phúc Khang (3715) Minh Nhật (3699) Ngọc Diệp (3690)
Tuệ Lâm (3641) Khôi Nguyên (3621) Hà My (3516) Minh Đức (3507)
Tuấn Kiệt (3465) Phúc An (3448) Minh An (3412) Quang Minh (3330)
Bảo Anh (3323) Bảo Hân (3304) Bảo Long (3289) Minh Phúc (3286)
Phương Thảo (3271) Tú Anh (3195)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Cọ

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo