Đặt tên cho con Nhục Ngân Thư


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Nhục (肉)
Bộ 130 肉 nhục [0, 6] 肉
nhục, nậu
ròu,
  1. (Danh) Thịt. ◎Như: cơ nhục bắp thịt, kê nhục thịt gà, trư nhục thịt heo, ngưu nhục thịt bò.
  2. (Danh) Thể xác, đối lại với tinh thần . ◎Như: nhục dục ham muốn về xác thịt, nhục hình hình phạt trên thân thể, hành thi tẩu nhục thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
  3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: quả nhục cơm trái. ◇Thẩm Quát : Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam , , (Mộng khê bút đàm ) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
  4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: giá tây qua nhương nhi thái nhục 西 múi dưa hấu này nhũn quá.
  5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: tố sự chân nhục làm việc thật là chậm chạp.
  6. § Cũng đọc là nậu.

1. [筋肉] cân nhục 2. [肌肉] cơ nhục 3. [骨肉] cốt nhục 4. [骨肉相殘] cốt nhục tương tàn 5. [精肉] tinh nhục
Ngân (銀)
Bộ 167 金 kim [6, 14] 銀
ngân
yín
  1. (Danh) Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
  2. (Danh) Tiền bạc, kim tiền.
  3. (Danh) Họ Ngân.
  4. (Tính) Trắng (như màu bạc). ◎Như: ngân hạnh hạnh trắng.
  5. (Tính) Làm bằng bạc. ◎Như: ngân khí đồ bằng bạc. ◇Tam quốc chí : Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc , , (Cam Ninh truyện ) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
  6. (Tính) Liên quan tới tiền bạc. ◎Như: ngân hàng nhà băng (bank).

1. [世界銀行] thế giới ngân hàng 2. [丁銀] đinh ngân 3. [銀鼠] ngân thử
Thư (书)
Bộ 5 乙 ất [3, 4] 书
thư
shū
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Nhục Ngân Thư

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Ngân Thư": Tên "Ngân Thư" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa như sau:

1. Ngân (銀): Có nghĩa là bạc, kim loại quý, biểu tượng của sự giàu có, tinh khiết và sáng sủa. Nó cũng có thể ám chỉ đến sự cao quý, sáng lạn và thanh cao.

2. Thư (書): Có nghĩa là sách, thư ngõ, văn chương. Thư thể hiện tri thức, học vấn, sự thông thái và sự yêu thích văn hóa, văn học.

Vì vậy, tên "Ngân Thư" có thể được hiểu là một người có trí tuệ sáng lạn, giàu kiến thức và giá trị, và có phong cách cao quý và tinh khiết. Tên này thể hiện một sự kết hợp giữa sự giàu có và tri thức, mang lại ấn tượng của một người có học thức và phẩm chất cao đẹp.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhục(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhục(6) + Ngân(14) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ngân(14) + Thư(4) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thư(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nhục(6) + Ngân(14) + Thư(4) = 24
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bạn đang phải đối mặt với các vấn đề ngoài dự kiến, nhưng may mắn là bạn được thừa hưởng tài sản hoặc lợi ích từ ông bà, điều này có thể cung cấp một số sự hỗ trợ tài chính hoặc tinh thần trong lúc khó khăn. Tuy nhiên, trong gia đình bạn đang gặp phải các vấn đề sức khỏe và các khó khăn khác, điều này gây thêm áp lực và lo lắng cho bạn. Để vượt qua giai đoạn này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các thành viên khác trong gia đình và cộng đồng, cũng như chuyên gia y tế và tư vấn, có thể rất cần thiết. Sự hỗ trợ này không chỉ giúp giải quyết các vấn đề sức khỏe mà còn giúp đối phó với các hoạn nạn, mang lại sự ổn định và bình yên cho gia đình trong thời gian khó khăn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới. Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Do tính cách nhân hậu và dễ mến, người này nhận được sự yêu mến từ mọi người xung quanh, giúp cho mọi việc trong cuộc sống và sự nghiệp trở nên thuận lợi và thành công. Tuy nhiên, dù được nhiều người quý mến, người này không tránh khỏi những số phận không may. Bất ngờ, những rủi ro và tai họa không lường trước được đã ập đến, gây ra nhiều khó khăn và trở ngại nghiêm trọng trong cuộc sống. Những sự kiện này, dường như là những diễn biến không thể đoán trước được, đã xảy ra mà không có lời giải thích rõ ràng, khiến cuộc đời người này đầy bất trắc và thử thách.

Nhục Ngân Thư 60/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Anh Thư (1761) Minh Thư (1368)
Đan Thư (477) Uyên Thư (304)
Thanh Thư (196) Quỳnh Thư (184)
Thiên Thư (176) Kim Thư (139)
Khánh Thư (112) Bảo Thư (99)
Ngọc Thư (87) Đăng Thư (76)
Kỳ Thư (73) Nhã Thư (68)
Huyền Thư (62) Hoàng Thư (56)
Phương Thư (55) Uyển Thư (55)
Hà Thư (51) Song Thư (50)
Hồng Thư (47) Hiền Thư (45)
Diệu Thư (40) Kiều Thư (35)
Thị Thư (33) Diễm Thư (27)
Vân Thư (26) Mai Thư (23)
Ái Thư (22) Trúc Thư (22)
Xuân Thư (21) Ngân Thư (20)
Lâm Thư (18) Nguyên Thư (18)
Hoài Thư (17) Gia Thư (17)
Nam Thư (15) Băng Thư (13)
Hạnh Thư (12) Tiểu Thư (12)
Cẩm Thư (11) Mỹ Thư (10)
Đông Thư (9) Quế Thư (8)
Trang Thư (8) Hạ Thư (7)
Hương Thư (5) Đình Thư (5)
Quý Thư (5) Vũ Thư (5)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3457) Linh Đan (2300)
Khánh Vy (2237) Bảo Ngọc (2229)
Minh Đăng (2200) Tuệ An (2001)
Minh Châu (1818) Minh Quân (1807)
Minh Anh (1788) Anh Thư (1761)
Khánh Linh (1653) Bảo Châu (1644)
Đăng Khôi (1638) Ánh Dương (1527)
Minh Trí (1503) Tuệ Lâm (1501)
Kim Ngân (1493) Minh Ngọc (1461)
Quỳnh Chi (1435) Gia Huy (1384)
Phúc Khang (1375) Minh Thư (1368)
Minh Khuê (1354) Phương Anh (1354)
Quỳnh Anh (1352) Gia Bảo (1345)
Bảo Anh (1341) Đăng Khoa (1312)
Khánh An (1283) Phương Thảo (1234)
Ngọc Diệp (1232) Hà My (1230)
Tú Anh (1229) Minh An (1219)
Phương Linh (1206) Bảo Hân (1183)
Hoàng Minh (1166) Phúc An (1163)
Trâm Anh (1162) Khôi Nguyên (1157)
Như Ý (1155) Minh Nhật (1136)
Quang Minh (1131) Bảo Long (1127)
Minh Đức (1126) Tuấn Kiệt (1122)
Tuệ Minh (1093) Hoàng Long (1071)
Tuệ Anh (1068) Minh Triết (1056)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎