Đặt tên cho con Ngô Quốc Gia Cường


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Ngô (吳, 7 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] 吳
ngô

  1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
  2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh Giang Tô .
  3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở Hoài Nam , Giang Tây 西.
  4. (Danh) Tên đất, tức Tô Châu .
  5. (Danh) Họ .
  6. § Cũng viết là ngô .

1. [吳越] ngô việt 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu
Quốc (国, 8 nét, Thổ)
Bộ 31 囗 vi [5, 8] 国
quốc
guó
  1. Giản thể của chữ .

Gia (嘉, 14 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [11, 14] 嘉
gia
jiā
  1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: gia lễ lễ cưới.
  2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
  3. (Danh) Gia bình tháng chạp.
  4. (Danh) Phúc lành.

1. [嘉肴] gia hào 2. [嘉會] gia hội 3. [嘉禮] gia lễ 4. [嘉耦] gia ngẫu
Cường (強, 11 nét, Mộc)
Bộ 57 弓 cung [8, 11] 強
cường, cưỡng
qiáng, qiǎng, jiàng
  1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử : Mộc cường nhi phủ phạt chi (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.
  2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: cường nghị ý chí vững chắc.
  3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: quật cường cứng cỏi, cương ngạnh.
  4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: thân cường lực tráng thân mạnh sức khỏe, cường quốc nước mạnh.
  5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: cường đạo quân cướp hung tợn.
  6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên : Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường? , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
  7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: cường bán quá nửa. ◇Vô danh thị : Thưởng tứ bách thiên cường (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
  8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: liệt cường các nước mạnh.
  9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
  10. (Danh) Họ Cường.
  11. Một âm là cưỡng. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: miễn cưỡng gắng gượng, cưỡng bách áp bức, cưỡng từ đoạt lí tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
  12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện : Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

1. [剛強] cương cường 2. [強制] cưỡng chế 3. [強勉] cưỡng miễn 4. [強化] cường hóa 5. [強半] cường bán 6. [強占] cưỡng chiếm 7. [強國] cường quốc 8. [強壯] cường tráng 9. [強大] cường đại 10. [強姦] cưỡng gian 11. [強姦民意] cưỡng gian dân ý 12. [強度] cường độ 13. [強弱] cường nhược 14. [強暴] cường bạo 15. [強權] cường quyền 16. [強烈] cường liệt 17. [強盜] cường đạo 18. [強脅] cưỡng hiếp 19. [強行] cưỡng hành 20. [強記] cường kí, cưỡng kí 21. [強調] cường điệu 22. [強迫] cưỡng bách 23. [強鄰] cường lân 24. [強酸] cường toan 25. [強項] cường hạng 26. [頑強] ngoan cường 27. [高強] cao cường 28. [倔強] quật cường 29. [列強] liệt cường 30. [免強] miễn cưỡng 31. [勉強] miễn cưỡng

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Gia Cường": Tên "Gia Cường" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa rất sâu sắc và phong phú.

1. Gia (嘉 hoặc 家):

- : có nghĩa là "tốt đẹp," "tốt lành," hoặc "đáng khen ngợi". Đây là một từ thường được sử dụng để biểu thị sự ca ngợi, lòng khen ngợi, hoặc ý nghĩa tích cực.

- : có nghĩa là "nhà," "gia đình," hoặc "tổ ấm". Từ này ám chỉ sự gắn kết, yêu thương và đoàn tụ của các thành viên trong gia đình.

2. Cường (強):

- : có nghĩa là "mạnh mẽ," "kiên cường," hoặc "vững chắc." Từ này thường được dùng để diễn tả sức mạnh, sự bền bỉ và khả năng vượt qua khó khăn, thử thách.

Kết hợp lại, tên "Gia Cường" có thể được hiểu là:

- Gia (嘉) Cường (強): Một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, và đáng khen ngợi.

- Gia (家) Cường (強): Một gia đình mạnh mẽ, đoàn kết và vững chắc.

Tên "Gia Cường" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành một người mạnh mẽ, kiên định, hoặc hy vọng về một gia đình hạnh phúc, vững mạnh và đoàn kết.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + số nét họ lót Quốc(8) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 9/10, Đại cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Quốc(8) + số nét tên lót Gia(14) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Gia(14) + số nét tên Cường(11) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 25 Ý chí mạnh, kiên cường, thành đạt: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.(điểm: 8/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Ngô(7) + số nét tên Cường(11) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 18 Vất vả, nhiều tranh chấp: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.(điểm: 4/10, Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ngô(7) + Quốc(8) + Gia(14) + Cường(11) = 40
Thuộc hành : Âm Thủy
Quẻ số 40 Gian nan, trở ngại, lận đận: Số này đem lại sự giàu có về mưu trí và can đảm, nhưng lại thiếu đi sự ấm áp và thấu hiểu con người, điều này gây ra sự xa cách trong mối quan hệ với người khác. Sự kiêu ngạo quá mức của người sở hữu số này thường khiến họ không được lòng người xung quanh, từ đó dễ dàng trở thành mục tiêu của những lời công kích hay phỉ báng, thậm chí là bị coi là kẻ thù. Do đứng một mình trong nhiều tình huống, họ thường cảm thấy khó khăn khi muốn thực hiện hay đạt được mục tiêu lớn, bởi không có sự hỗ trợ cần thiết từ người khác. Thế giới không phải là một sân khấu mà một người có thể tự mình chiến thắng mọi thử thách. Để xoay chuyển tình thế và xây dựng một sự nghiệp lớn, điều cần thiết là phải từ bỏ thái độ kiêu ngạo và học cách khiêm tốn. Sự khiêm nhường không chỉ giúp họ được nhiều người quý mến hơn mà còn mở ra cơ hội để học hỏi và phát triển. Qua đó, họ có thể thu hút và duy trì các mối quan hệ tích cực, tạo dựng được một mạng lưới hỗ trợ vững chắc, giúp họ vượt qua khó khăn và đạt được thành công bền vững trong sự nghiệp và cuộc sống.(điểm: 8/20, Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Mộc khắc Thổ: Dễ gặp trở ngại. Nên bổ sung hành Thủy (bình hòa) hoặc Hỏa (chuyển hóa). Vật phẩm: thác nước mini, đá thạch anh tím. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Tương khắc, Mộc khắc Thổ, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại trong sự nghiệp và gia đạo. Cần bổ sung yếu tố Thủy (màu xanh dương, trang trí hồ cá, thác nước mini) để cân bằng, giúp năng lượng ổn định và bớt mâu thuẫn.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Kim khắc Mộc, dễ bị bạn bè hoặc đồng nghiệp kìm hãm, quan hệ xã hội thường có sự cạnh tranh, khó phát triển. Để cải thiện, nên bổ sung hành Thủy để nuôi dưỡng Mộc, tạo thêm thuận lợi. Vật phẩm phù hợp: hồ cá, pha lê xanh, màu xanh nước biển giúp tăng hòa hợp. (điểm: 4/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Thổ – Mộc – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Thổ) và Nhân (Mộc) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Mộc) khắc Địa (Thổ), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Thổ) và Địa (Thổ) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Ngô Quốc Gia Cường 46/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Mạnh Cường (423) Hùng Cường (376) Quốc Cường (373) Minh Cường (287)
Việt Cường (236) Nhật Cường (206) Đức Cường (185) Phú Cường (175)
Chí Cường (174) Văn Cường (169) Quang Cường (108) Tuấn Cường (94)
Duy Cường (91) Cao Cường (77) Kiên Cường (72) Huy Cường (69)
Trí Cường (67) Hữu Cường (64) Ngọc Cường (64) Đình Cường (61)
Hoàng Cường (57) Thế Cường (57) Xuân Cường (57) Tiến Cường (56)
Gia Cường (51) Vĩnh Cường (51) Nam Cường (48) Anh Cường (46)
Phúc Cường (44) Tấn Cường (40) Khắc Cường (35) Bá Cường (35)
Viết Cường (33) Hải Cường (30) Đăng Cường (28) Trọng Cường (28)
Bảo Cường (27) Khánh Cường (26) Hồng Cường (26) An Cường (25)
Thanh Cường (20) Công Cường (18) Thái Cường (16) Thiên Cường (16)
Đại Cường (14) Vũ Cường (13) Khải Cường (12) Kim Cường (11)
Long Cường (10) Dũng Cường (10)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10990) Minh Khôi (10016) Minh Anh (9491) Bảo Ngọc (7035)
Linh Đan (6604) Minh Khang (6449) Khánh Vy (6246) Minh Đăng (6143)
Minh Quân (5763) Anh Thư (5269) Khánh Linh (5151) Nhật Minh (5149)
Ánh Dương (4839) Tuệ An (4747) Hải Đăng (4729) Gia Hân (4719)
An Nhiên (4609) Kim Ngân (4553) Quỳnh Chi (4542) Đăng Khôi (4436)
Minh Ngọc (4326) Minh Trí (4248) Bảo Châu (4246) Phương Anh (4220)
Đăng Khoa (4122) Khánh An (4012) Minh Thư (3963) Minh Khuê (3893)
Quỳnh Anh (3857) Phương Linh (3798) Gia Huy (3768) Gia Bảo (3751)
Tuệ Nhi (3725) Phúc Khang (3703) Minh Nhật (3689) Ngọc Diệp (3662)
Tuệ Lâm (3633) Khôi Nguyên (3601) Hà My (3492) Minh Đức (3491)
Tuấn Kiệt (3450) Phúc An (3440) Minh An (3404) Quang Minh (3308)
Bảo Anh (3306) Bảo Hân (3291) Minh Phúc (3275) Bảo Long (3273)
Phương Thảo (3255) Tú Anh (3183)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Cường

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo