Đặt tên cho con Ngô Hữu Uy Dương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Ngô (吳)
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] 吳
ngô

  1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
  2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh Giang Tô .
  3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở Hoài Nam , Giang Tây 西.
  4. (Danh) Tên đất, tức Tô Châu .
  5. (Danh) Họ .
  6. § Cũng viết là ngô .

1. [吳越] ngô việt 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu
Hữu (友)
Bộ 29 又 hựu [2, 4] 友
hữu
yǒu
  1. (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: bằng hữu bạn bè, chí hữu bạn thân. ◇Luận Ngữ : Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? (Học nhi ) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
  2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
  3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: tửu hữu bạn uống rượu, đổ hữu bạn cờ bạc.
  4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: giáo hữu bạn cùng theo một đạo, hiệu hữu bạn cùng trường, công hữu bạn thợ cùng làm việc.
  5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: hữu ư chi nghị tình nghĩa anh em.
  6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: duy hiếu hữu vu huynh đệ chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là hữu vu là bởi nghĩa đó.
  7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: hữu thiện thân thiện.
  8. (Động) Hợp tác.
  9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: hữu kết làm bạn, hữu trực kết giao với người chính trực, hữu nhân làm bạn với người có đức nhân.
  10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử : Xuất nhập tương hữu (Đằng Văn Công thượng ) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.

1. [友好] hữu hảo 2. [執友] chấp hữu 3. [愛友] ái hữu 4. [故友] cố hữu 5. [舊友] cựu hữu 6. [交友] giao hữu 7. [友愛] hữu ái 8. [友邦] hữu bang 9. [兄友弟恭] huynh hữu đệ cung 10. [友誼] hữu nghị 11. [孝友] hiếu hữu 12. [契友] khế hữu
Uy (委)
Bộ 38 女 nữ [5, 8] 委
ủy, uy
wěi, wēi
  1. (Động) Giao phó. ◎Như: ủy quyền trao quyền của mình cho người khác. ◇Pháp Hoa Kinh : Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị, ủy chánh thái tử , , (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua, giao phó chính sự cho thái tử.
  2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị : Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu , (Trường hận ca ) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
  3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: ủy tội đổ tội, ủy quá đổ lỗi, thôi ủy trách nhậm đùn trách nhiệm.
  4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: điền ủy văn thư bề bộn.
  5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực : Thử tắc ủy trù lũng, nông phu an sở hoạch? , (Tặng Đinh Nghi ) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, nông phu lấy gì mà gặt hái?
  6. (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách : Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ , (Yên sách tam ) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
  7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: cùng nguyên cánh ủy cùng nguồn hết ngọn.
  8. (Danh) Gọi tắt của ủy viên . ◎Như: lập ủy ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
  9. (Danh) Họ Ủy.
  10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: ủy mĩ bất chấn yếu đuối không phấn khởi.
  11. (Tính) Quanh co.
  12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: ủy tỏa tuế toái, nhỏ nhen.
  13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西: Ủy đích tái vô (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
  14. Một âm là uy. (Tính) ◎Như: uy di ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
  15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: uy khúc , uy khuất , uy di đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả. ◇Trang Tử : Ngô dữ chi hư nhi uy di (Ứng đế vương ) Ta với hư không mà thuận tòng.

1. [委員] ủy viên 2. [委會] ủy hội 3. [委婉] ủy uyển
Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Ngô Hữu Uy Dương

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + số nét họ lót Hữu(4) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Hữu(4) + số nét tên lót Uy(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Uy(8) + số nét tên Dương(13) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Ngô(7) + số nét tên Dương(13) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ngô(7) + Hữu(4) + Uy(8) + Dương(13) = 32
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến cho người sở hữu nhiều may mắn và hạnh phúc, phần lớn nhờ vào sự giúp đỡ của những người lớn tuổi, người có kinh nghiệm và sáng suốt, làm cho con đường đến với thành công trở nên thuận lợi hơn. Tuy nhiên, thành công này có phần giống như một con rồng đang ở trong ao, cần phải chờ đợi một thời cơ thích hợp để có thể vươn mình bay cao, dễ dàng như chẻ tre. Điều này yêu cầu một sự kiên nhẫn và sẵn sàng nắm bắt cơ hội khi nó đến. Để đạt được điều đó, người mang số này cần phải phát huy tính cách ôn hoà và thân thiện của mình. Việc thiết lập và duy trì mối quan hệ chặt chẽ với người xung quanh, cũng như việc bồi dưỡng một tinh thần nhân ái, là yếu tố thiết yếu để tạo dựng niềm tin và sự ủng hộ từ những người khác. Sự nhân hậu và sẵn lòng giúp đỡ người khác không chỉ làm phong phú thêm cho cá nhân mà còn mở rộng ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng. Hơn nữa, sự nhân hậu và khả năng tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp sẽ là nền tảng vững chắc cho mọi sự nghiệp phát triển và thịnh vượng. Khi có được sự hòa hợp và yêu thương từ mọi người xung quanh, người mang số này mới có thể hy vọng đạt được sự phồn vinh không chỉ về mặt tài chính mà còn về mặt tinh thần và xã hội. Cuối cùng, sự kiên nhẫn, tấm lòng nhân ái và khả năng tận dụng tốt những cơ hội sẽ dẫn lối đến thành công lớn, đúng như mong đợi.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi mọi người cùng nhau đồng lòng và hỗ trợ lẫn nhau, họ tạo nên một lực lượng mạnh mẽ, từ đó cùng nhau đạt được thành công. Sự hợp tác và đồng sức này không chỉ giúp mỗi cá nhân trong nhóm thực hiện tốt nhiệm vụ của mình mà còn tạo điều kiện để mọi mục tiêu và hy vọng được thực hiện một cách thuận lợi. Khi mọi thành viên trong nhóm đều hướng đến một mục đích chung và cùng nhau nỗ lực để đạt được điều đó, không những khả năng thành công của nhóm được nâng cao mà còn mang lại sự hài lòng và động lực cho từng cá nhân. Sự đồng lòng và hỗ trợ này vô cùng quan trọng trong việc tạo ra một môi trường làm việc tích cực, nơi mọi người cảm thấy được trân trọng và mọi nỗ lực đều được công nhận.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững chắc là nền tảng cần thiết cho sự phát triển và tiến bộ của bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào. Khi cơ sở được yên ổn, mọi hoạt động diễn ra suôn sẻ, đem lại cảm giác an tâm và chắc chắn. Sự ổn định này không chỉ thể hiện qua cơ sở vật chất mà còn qua môi trường làm việc và sinh hoạt, nơi mọi thành viên có thể tập trung vào mục tiêu và nhiệm vụ mà không bị phân tâm bởi những lo ngại về sự bất an hay thiếu thốn. Thêm vào đó, việc được trợ lực, tức là nhận được sự hỗ trợ kịp thời và hiệu quả, giúp cho cá nhân và tổ chức không chỉ vượt qua khó khăn mà còn phát huy tối đa khả năng của mình. Sự hỗ trợ này có thể đến từ các nguồn khác nhau như đồng nghiệp, đối tác, hay thậm chí là công nghệ và tài nguyên. Sức khỏe của thân và tâm cũng không kém phần quan trọng. Một thể chất khỏe mạnh giúp ta có đủ năng lượng để thực hiện các công việc hằng ngày, trong khi tâm trạng ổn định và tinh thần minh mẫn sẽ tăng cường khả năng sáng tạo và giải quyết vấn đề. Sự kết hợp giữa sức khỏe thể chất và tinh thần tạo nên một con người toàn diện, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách. Tóm lại mọi sự việc đều tốt, sự yên ổn của cơ sở, sự trợ lực hợp lý từ bên ngoài, cùng với sức khỏe thân tâm vững mạnh là ba yếu tố chính giúp cá nhân và tổ chức không chỉ tồn tại mà còn phát triển mạnh mẽ trong mọi hoàn cảnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người này được biết đến với phong cách hành động kiên quyết và giữ chữ tín trong mọi tình huống. Họ luôn được ngưỡng mộ vì tính cách tốt đẹp và đáng tin cậy của mình. Mỗi khi đứng trước những quyết định quan trọng, họ không vội vàng hay hấp tấp mà luôn dành thời gian để suy nghĩ kỹ càng, đánh giá mọi khía cạnh trước khi hành động. Sự bình tĩnh và thư thái trong cách ứng xử không chỉ giúp họ xử lý các tình huống một cách hiệu quả mà còn làm dịu bớt mọi căng thẳng xung quanh. Sự kiên định trong lời nói và việc làm, cùng với khả năng giữ vững lập trường và tôn trọng cam kết, khiến họ trở thành một tấm gương đáng kính trong cộng đồng. Người như vậy không những được đồng nghiệp và bạn bè yêu mến mà còn nhận được sự tin tưởng và kính trọng từ những người xung quanh. Họ tạo ra một ảnh hưởng tích cực, khích lệ người khác cũng học tập và noi theo, đóng góp vào việc tạo nên một môi trường làm việc và sống đầy hợp tác và tôn trọng lẫn nhau.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Với một nền tảng vững chắc và ổn định, hy vọng rằng mọi việc sẽ trôi chảy suôn sẻ. Ngôi nhà luôn ngập tràn ánh sáng và hạnh phúc, cùng với sức khỏe dồi dào và tuổi thọ cao cho mỗi thành viên trong gia đình. Ước mong rằng sự kết nối và hợp tác quốc tế sẽ ngày càng được thắt chặt, mang lại lợi ích cho tất cả mọi người.

Ngô Hữu Uy Dương 77,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Ánh Dương (1621) Thùy Dương (549)
Hoàng Dương (430) Minh Dương (416)
Thuỳ Dương (383) Thái Dương (228)
Hải Dương (224) Đăng Dương (198)
Tuấn Dương (187) Tùng Dương (183)
Nhật Dương (170) Chiêu Dương (121)
Quỳnh Dương (100) Ngọc Dương (99)
Khánh Dương (97) Thanh Dương (92)
Bá Dương (90) Đại Dương (84)
Thảo Dương (83) Đức Dương (81)
Triều Dương (79) Nam Dương (78)
Hồng Dương (76) Bạch Dương (70)
Hà Dương (64) Thiên Dương (60)
Chí Dương (54) Đình Dương (52)
Văn Dương (52) An Dương (51)
Quang Dương (51) Thành Dương (50)
Bình Dương (46) Đông Dương (40)
Xuân Dương (39) Thế Dương (37)
Quốc Dương (33) Mai Dương (31)
Châu Dương (30) CẢNH DƯƠNG (28)
Quý Dương (28) Duy Dương (26)
Yến Dương (26) Huy Dương (25)
Gia Dương (24) Công Dương (22)
Trí Dương (22) Hướng Dương (21)
Hữu Dương (21) Hạ Dương (18)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3706) Linh Đan (2441)
Bảo Ngọc (2401) Khánh Vy (2364)
Minh Đăng (2363) Tuệ An (2105)
Minh Châu (2059) Minh Anh (2017)
Minh Quân (1920) Anh Thư (1885)
Khánh Linh (1775) Đăng Khôi (1746)
Bảo Châu (1729) Ánh Dương (1621)
Kim Ngân (1597) Minh Trí (1589)
Minh Ngọc (1570) Tuệ Lâm (1566)
Quỳnh Chi (1555) Phúc Khang (1480)
Phương Anh (1457) Gia Huy (1447)
Quỳnh Anh (1432) Minh Thư (1430)
Bảo Anh (1428) Minh Khuê (1428)
Gia Bảo (1427) Đăng Khoa (1413)
Khánh An (1367) Phương Linh (1313)
Hà My (1309) Phương Thảo (1294)
Ngọc Diệp (1285) Minh An (1284)
Tú Anh (1274) Bảo Hân (1265)
Phúc An (1259) Bảo Long (1248)
Khôi Nguyên (1232) Hoàng Minh (1228)
Minh Nhật (1216) Trâm Anh (1211)
Tuấn Kiệt (1203) Như Ý (1202)
Minh Đức (1197) Quang Minh (1196)
Tuệ Minh (1137) Gia Hân (1132)
Hoàng Long (1132) Minh Triết (1119)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎