Đặt tên cho con Nguyệt Ngọc Thanh

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyệt (月)
Bộ 74 月 nguyệt [0, 4] 月
nguyệt
yuè
  1. (Danh) Mặt trăng, trăng. ◎Như: tân nguyệt trăng mới, tàn nguyệt trăng tàn, nhật nguyệt mặt trời và mặt trăng.
  2. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Đỗ Phủ : Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc 滿, (Mộng Lí Bạch ) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn).
  3. (Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎Như: sổ nguyệt thì gian thời gian khoảng vài tháng.
  4. (Danh) Họ Nguyệt.
  5. (Tính) Tròn như mặt trăng. ◎Như: nguyệt bính bánh trung thu, nguyệt cầm đàn nguyệt (hình tròn).
  6. (Tính) Mỗi tháng, hàng tháng. ◎Như: nguyệt san báo ra hàng tháng.

1. [半月] bán nguyệt 2. [正月] chánh nguyệt 3. [步月] bộ nguyệt 4. [璧月] bích nguyệt 5. [白月] bạch nguyệt 6. [菊月] cúc nguyệt 7. [蒲月] bồ nguyệt 8. [閉月羞花] bế nguyệt tu hoa 9. [入月] nhập nguyệt 10. [乏月] phạp nguyệt 11. [仲月] trọng nguyệt 12. [偃月] yển nguyệt 13. [偃月刀] yển nguyệt đao 14. [儉月] kiệm nguyệt 15. [初月] sơ nguyệt 16. [午月] ngọ nguyệt 17. [月落參橫] nguyệt lạc sâm hoành 18. [大月] đại nguyệt 19. [寅月] dần nguyệt 20. [孟月] mạnh nguyệt 21. [月旦] nguyệt đán 22. [月旦評] nguyệt đán bình 23. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 24. [餘月] dư nguyệt
Ngọc (玉)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] 玉
ngọc, túc

  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

1. [佩玉] bội ngọc 2. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 3. [冰玉] băng ngọc 4. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 5. [寶玉] bảo ngọc 6. [昆玉] côn ngọc 7. [珠玉] châu ngọc 8. [璧玉] bích ngọc 9. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 10. [碧玉] bích ngọc 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 13. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 14. [冠玉] quan ngọc 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [玉珂] ngọc kha
Thanh (声)
Bộ 33 士 sĩ [4, 7] 声
thanh
shēng
  1. Tục dùng như chữ thanh .
  2. Giản thể của chữ .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên "Ngọc Thanh": Tên "Ngọc Thanh" trong tiếng Hán Việt mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và phong phú.

- "Ngọc" (玉): Là từ chỉ viên ngọc, đá quý. Ngọc thường biểu trưng cho sự quý giá, cao quý và tinh khiết. Nó cũng đại diện cho những điều tốt đẹp, thanh cao và trong sáng.

- "Thanh" (清 hoặc 青): "Thanh" có thể mang hai ý nghĩa tùy thuộc vào chữ Hán:

- Nếu là 清, nghĩa là trong sạch, tinh khiết, thanh tao.

- Nếu là 青, nghĩa là xanh tươi, sự trẻ trung, thanh xuân. Cũng có thể biểu hiện cho màu xanh của bầu trời hoặc của cây cỏ; thể hiện sự tươi mới, khỏe mạnh và hy vọng.

Kết hợp lại, tên "Ngọc Thanh" thường được hiểu là viên ngọc trong sáng hoặc viên ngọc quý cao quý. Nó có thể mang ý nghĩa về một người con gái vừa xinh đẹp, trong sáng, vừa quý giá và cao quý, với sự tươi mới và trẻ trung. Tên này thường gợi lên hình ảnh của một người có phẩm chất tốt, đẹp về cả ngoại hình

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyệt Ngọc Thanh

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyệt(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyệt(4) + Ngọc(5) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ngọc(5) + Thanh(7) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thanh(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyệt(4) + Ngọc(5) + Thanh(7) = 16
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp rắc rối vì bị cuốn hút bởi vẻ bề ngoài hấp dẫn mà thiếu sự cân nhắc sâu sắc. Họ không có tinh thần hy sinh, thường tìm kiếm niềm vui bên ngoài và bỏ qua những giá trị nội tâm, dẫn đến cảm giác trống rỗng bên trong. Họ cũng có xu hướng nói dối và thổi phồng sự thật để tạo ấn tượng với người khác. Cuối cùng, những thói quen và tính cách này khiến họ phải đối mặt với thất bại, vì không xây dựng được mối quan hệ bền vững hay đạt được thành tựu lâu dài trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này có một số phận bị gò bó, khó khăn trong việc phấn đấu và đạt được thành công, mặc dù đã bỏ ra nhiều nỗ lực và công sức. Những nỗ lực này thường khiến họ cảm thấy nhọc nhằn và dẫn đến tình trạng suy nhược cả thể chất lẫn tinh thần. Họ thường xuyên phải đối mặt với sự bất bình và không công bằng, cùng với những tai hoạ đột xuất có thể xảy đến bất cứ lúc nào. Gia đình của họ cũng có thể gặp nhiều bất hạnh, và trong trường hợp xấu nhất, họ có thể đối mặt với một cuộc sống ngắn ngủi. Để vượt qua những khó khăn này, họ cần sự hỗ trợ và sự kiên trì, cùng với việc tìm kiếm sự cân bằng và bình yên trong cuộc sống.

Nguyệt Ngọc Thanh 45/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thiên Thanh (94) Đan Thanh (89)
Minh Thanh (71) Chí Thanh (69)
Thị Thanh (69) Phương Thanh (67)
Ngọc Thanh (62) Thanh Thanh (50)
Mai Thanh (49) Bảo Thanh (46)
Xuân Thanh (46) Quang Thanh (36)
Kim Thanh (30) Văn Thanh (29)
Băng Thanh (24) Bá Thanh (23)
Uyển Thanh (23) Hà Thanh (21)
Hoàng Thanh (20) Hồng Thanh (19)
Hải Thanh (19) Yến Thanh (19)
Đình Thanh (18) Quốc Thanh (17)
Duy Thanh (15) Nhã Thanh (15)
Trí Thanh (15) An Thanh (13)
Diệp Thanh (13) Hoài Thanh (13)
Huyền Thanh (13) Hữu Thanh (12)
Đức Thanh (12) Mỹ Thanh (12)
Phúc Thanh (12) Lan Thanh (11)
Thiện Thanh (11) Tuyết Thanh (11)
Uyển Thanh (11) Vân Thanh (11)
Đăng Thanh (10) Nam Thanh (10)
Tuấn Thanh (10) Viết Thanh (10)
Đoan Thanh (9) Giang Thanh (9)
Nhật Thanh (9) Phú Thanh (9)
Việt Thanh (9) Diệu Thanh (8)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1772) Khánh Vy (1271)
Minh Đăng (1179) Linh Đan (1171)
Bảo Ngọc (1102) Minh Quân (1041)
Khánh Linh (928) Anh Thư (921)
Đăng Khôi (919) Bảo Châu (913)
Tuệ Lâm (896) Tuệ An (896)
Kim Ngân (887) Ánh Dương (850)
Quỳnh Anh (839) Minh Trí (813)
Gia Bảo (794) Gia Huy (791)
Minh Ngọc (791) Minh Khuê (772)
Quỳnh Chi (770) Phương Thảo (760)
Minh Thư (755) Phúc Khang (750)
Phương Anh (748) Tuệ Minh (747)
Bảo Anh (746) Hà My (733)
Tú Anh (719) Khánh An (714)
Hoàng Minh (702) Đăng Khoa (701)
Phú Trọng (697) Hoàng Long (685)
Bảo Long (683) Ngọc Diệp (681)
Bảo Hân (666) Hải Đường (666)
Phúc An (665) Như Ý (642)
Minh An (629) Minh Nhật (613)
Phương Linh (613) Trâm Anh (612)
Tuấn Kiệt (606) Thiên Ân (602)
Minh Đức (597) Khôi Nguyên (579)
Minh Triết (570) Quang Minh (568)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký