Đặt tên cho con Nguyễn Đức Hồng

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Đức (惪)
Bộ 61 心 tâm [8, 12] 惪
đức

  1. Vốn là chữ đức .

Hồng (讧)
Bộ 149 言 ngôn [3, 5] 讧
hồng
hóng, hòng
  1. Giản thể của chữ .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Đức Hồng
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Đức Hồng

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Đức(12) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, chí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đức(12) + Hồng(5) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực mưu trí, chí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng cứng rắn thiếu sự bao dung, cúng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (điểm: 7,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hồng(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Đức(12) + Hồng(5) = 23
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thế vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng không giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. Nếu đàn bà đừng dùng số này, lý do cũng như số 21. Đàn bà mà chủ vận và các cách khác có số này thì khó tránh phòng khuêu rời rã, trướng gấm lạnh lùng. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tính quá cứng cỏi, có chuyện bất hoà, hoặc tai hoạ bất trắc: Vợ chồng tranh chấp thành việc bất hạnh

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Kim - Kim Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Tính quá kiên cường nên gặp tai nạn bất hoà và cô độc. Nếu thiên cách là kim thì có hại đến sức khoẻ, nguy cơ càng nhiều

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành khẩn với mọi người, nhưng yếu lĩnh không tốt, nên không được mọi người hoan nghênh, phần nhiều tán tài, bị người khinh khi, nếu số lý tốt có thể yên ổn nhất thời

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim - Kim - Kim Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Có cơ hội thành công nhưng do quá cứng rắn, bảo thủ làm mất hoà khí, gia tộc bất hòa, cô độc, đề phòng tai hoạ.

Nguyễn Đức Hồng 55/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký
Đã có người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 17879
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Thị Hồng (37) Ánh Hồng (14)
Thu Hồng (12) Bích Hồng (10)
Thanh Hồng (9) Phương Hồng (7)
Minh Hồng (6) Kim Hồng (6)
Khánh Hồng (5) Văn Hồng (5)
Việt Hồng (5) Xuân Hồng (4)
Hải Hồng (3) Cẩm Hồng (3)
Nguyệt Hồng (3) Phi Hồng (2)
Ngọc Hồng (2) Mỹ Hồng (2)
Chí Hồng (2) Thảo Hồng (2)
Thuý Hồng (2) Thúy Hồng (2)
Ái Hồng (1) Diệu Hồng (1)
Gia Hồng (1) Hữu Hồng (1)
Lam Hồng (1) Mạnh Hồng (1)
Như Hồng (1) Phan Hồng (1)
Quang Hồng (1) Thái Hồng (1)
Tiểu Hồng (1) Tuyết Hồng (1)
Vũ Hồng (1) Vương Hồng (1)
Yến Hồng (1) Phương Hồng
Nữ Hồng Nhật Hồng
Nhã Hồng Nha Hồng
Nguyên Hồng Lý Hồng
Lụa Hồng Liên Hồng
Lệ Hồng Lâm Hồng
Lạc Hồng Khương Hồng


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1212) Minh Anh (1201)
Minh Khôi (725) Gia Hân (643)
An Nhiên (621) Minh Đăng (581)
Nhật Minh (537) Minh Khang (520)
Hải Đăng (502) Tuệ Nhi (502)
Khánh Vy (494) Linh Đan (490)
Bảo Ngọc (442) Anh Thư (429)
Bảo Châu (420) Tuệ An (410)
Minh Quân (405) Đăng Khôi (397)
Tuệ Lâm (393) Quỳnh Anh (392)
Minh Ngọc (380) Nhã Vy (374)
Gia Bảo (372) Kim Ngân (372)
Khánh Linh (370) Gia Huy (360)
Hà My (354) Minh Trí (354)
Bảo Anh (351) Phương Anh (349)
Phúc Khang (347) Tuệ Minh (343)
Ánh Dương (341) Tú Anh (340)
Ngọc Diệp (337) Gia Hưng (324)
Minh Khuê (324) Phúc An (324)
Minh Thư (322) Quỳnh Chi (321)
Phú Trọng (321) Bảo Hân (318)
Phương Thảo (316) Mai Anh (314)
Bảo Long (311) Như Ý (308)
Khánh An (299) Hoàng Long (293)
Hoàng Minh (288) Minh Long (284)