Đặt tên cho con Nguyễn Đồng Nơ


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Nguyễn (阮, 6 nét, Thổ)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Đồng (同, 6 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 同
đồng
tóng, tòng
  1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: hội đồng hội họp. ◇Tiền Khởi : Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng , (Tống hạ đệ đông quy) ) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
  2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh : Đồng luật độ lượng hành (Thuấn điển ) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du : Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng , (Thị nhi ) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
  3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: đồng cam khổ, cộng hoạn nạn , cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
  4. (Động) Tán thành. ◎Như: tán đồng chấp nhận, đồng ý có cùng ý kiến.
  5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: đồng loại cùng loài, tương đồng giống nhau.
  6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương , có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
  7. (Liên) Và, với. ◎Như: hữu sự đồng nhĩ thương lượng có việc cùng với anh thương lượng, ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
  8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: xúc tiến thế giới đại đồng tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
  9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: hợp đồng giao kèo.
  10. (Danh) Họ Đồng.
  11. § Giản thể của chữ .

1. [不同] bất đồng 2. [公同] công đồng 3. [共同] cộng đồng 4. [同年] đồng niên 5. [同床各夢] đồng sàng các mộng 6. [同意] đồng ý 7. [同時] đồng thì 8. [暗同] ám đồng 9. [會同] hội đồng 10. [同惡相濟] đồng ác tương tế 11. [同惡相助] đồng ác tương trợ 12. [同音] đồng âm 13. [同胞] đồng bào 14. [同病] đồng bệnh 15. [同病相憐] đồng bệnh tương liên 16. [同輩] đồng bối 17. [同庚] đồng canh 18. [同志] đồng chí 19. [同居] đồng cư 20. [同黨] đồng đảng 21. [同等] đồng đẳng 22. [同道] đồng đạo 23. [同調] đồng điệu 24. [同行] đồng hàng, đồng hành 25. [同化] đồng hóa 26. [同學] đồng học 27. [同鄉] đồng hương 28. [同穴] đồng huyệt 29. [同氣] đồng khí 30. [同僚] đồng liêu 31. [同類] đồng loại 32. [同母] đồng mẫu 33. [同命] đồng mệnh 34. [同盟] đồng minh 35. [同門] đồng môn 36. [同謀] đồng mưu 37. [同義] đồng nghĩa 38. [同業] đồng nghiệp 39. [同一] đồng nhất 40. [同床異夢] đồng sàng dị mộng 41. [同窗] đồng song 42. [同事] đồng sự 43. [同心] đồng tâm 44. [同心協力] đồng tâm hiệp lực 45. [同聲] đồng thanh 46. [同室] đồng thất 47. [同席] đồng tịch 48. [同性] đồng tính 49. [同情] đồng tình 50. [同族] đồng tộc 51. [同宗] đồng tông 52. [同歲] đồng tuế 53. [協同] hiệp đồng 54. [合同] hợp đồng 55. [吳越同舟] ngô việt đồng chu 56. [大同] đại đồng 57. [大同小異] đại đồng tiểu dị 58. [雷同] lôi đồng 59. [同生共死] đồng sanh cộng tử
(- Không có nghĩa.)

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Đồng Nơ": Tên "Đồng Nơ" có thể được tách ra và phân định nghĩa theo âm Hán Việt của từng từ:

1. Đồng (同): Thông thường có nghĩa là "cùng, đồng" hoặc "chung". Từ này ngụ ý sự tương đồng, thống nhất và sự hòa hợp. Trong một số trường hợp khác, "Đồng" còn có thể mang nghĩa là "cánh đồng," hoặc "đồng bằng" (nơi trồng trọt).

2. Nơ (N忖): Từ "Nơ" trong Hán Việt không phải là một từ phổ biến và có thể có nhiều cách lý giải khác nhau tùy vào chữ Hán đi kèm. Nếu được sử dụng để tiện gọi tên hoặc do âm đọc dễ nghe, thì có thể không có nghĩa Hán Việt rõ ràng.

Tuy nhiên, nhìn vào từ tên này một cách tổng quát về âm và cách sử dụng trong văn hóa Việt Nam, cái tên "Đồng Nơ" không mang ý nghĩa phổ biến hay truyền thống nào rõ ràng trong Hán Việt. Có thể đây là một tên riêng được đặt do âm điệu hoặc ý nghĩa riêng tư mà ba mẹ của người mang tên muốn truyền tải.

Nếu bạn có ký tự hoặc câu chữ Hán cụ thể hơn về từ "Nơ," tôi có thể cung cấp một sự giải nghĩa chi tiết hơn.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Đồng(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đồng(6) + Nơ(0) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 6 Trời ban phúc, quý nhân phù trợ: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. (điểm: 10/10, Đại cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nơ(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 1 Độc nhất vô nhị, khai sáng, thành công: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.(điểm: 9/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Đồng(6) + Nơ(0) = 12
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 8/20, Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Kim khắc Mộc: Thường gặp áp lực, bị chế ngự. Nên bổ sung hành Thủy để Mộc được nuôi dưỡng. Vật phẩm: bể cá, pha lê xanh, màu xanh dương. (điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Tương khắc, Mộc khắc Thổ, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại trong sự nghiệp và gia đạo. Cần bổ sung yếu tố Thủy (màu xanh dương, trang trí hồ cá, thác nước mini) để cân bằng, giúp năng lượng ổn định và bớt mâu thuẫn.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Nhân cách và Ngoại cách đều thuộc Mộc, tính cách cởi mở, dễ dàng kết nối xã hội. Bạn bè, đối tác thường hỗ trợ nhiệt tình. Tuy nhiên đôi khi có sự cố chấp, cần sự linh hoạt hơn. Môi trường xanh, cây cối giúp duy trì cân bằng, mang lại may mắn trong quan hệ. (điểm: 6/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Kim – Mộc – Thổ → Quẻ Hung Thiên (Kim) khắc Nhân (Mộc), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Mộc) khắc Địa (Thổ), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Kim) và Địa (Thổ) trung tính. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. (điểm: 4/10)

Nguyễn Đồng Nơ 52/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
My Nơ Đồng Nơ
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10767) Minh Khôi (9849) Minh Anh (9301) Bảo Ngọc (6908)
Linh Đan (6512) Minh Khang (6259) Khánh Vy (6140) Minh Đăng (6062)
Minh Quân (5664) Anh Thư (5200) Khánh Linh (5044) Nhật Minh (5043)
Ánh Dương (4731) Tuệ An (4667) Hải Đăng (4660) Gia Hân (4586)
Kim Ngân (4482) An Nhiên (4473) Quỳnh Chi (4464) Đăng Khôi (4373)
Minh Ngọc (4239) Minh Trí (4180) Bảo Châu (4176) Phương Anh (4166)
Đăng Khoa (4028) Khánh An (3910) Minh Thư (3898) Minh Khuê (3827)
Quỳnh Anh (3786) Phương Linh (3723) Gia Huy (3720) Gia Bảo (3692)
Tuệ Nhi (3668) Phúc Khang (3632) Minh Nhật (3626) Ngọc Diệp (3600)
Tuệ Lâm (3586) Khôi Nguyên (3556) Hà My (3430) Minh Đức (3423)
Tuấn Kiệt (3401) Phúc An (3383) Minh An (3327) Quang Minh (3263)
Bảo Anh (3249) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3220) Phương Thảo (3196)
Bảo Long (3187) Tú Anh (3151)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo