Đặt tên cho con Nguyễn Nhật Hạ Đình

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Nhật (日)
Bộ 72 日 nhật [0, 4] 日
nhật, nhựt
,
  1. (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: nhật xuất mặt trời mọc.
  2. (Danh) Ban ngày. Đối lại với dạ ban đêm. ◎Như: nhật dĩ kế dạ ban ngày lại tiếp đến ban đêm.
  3. (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.
  4. (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ : Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
  5. (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: quốc khánh nhật ngày quốc khánh, sanh nhật ngày kỉ niệm sinh nhật.
  6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: xuân nhật mùa xuân, đông nhật tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh : Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh , (Bân phong , Thất nguyệt ) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.
  7. (Danh) Thời gian. ◎Như: lai nhật những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật những ngày (thời gian) đã qua.
  8. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: gia vô tam nhật lương nhà không đủ lương thực cho ba ngày.
  9. (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện : Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi , , , (Văn Công thất niên ) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.
  10. (Danh) Nước Nhật Bản gọi tắt là nước Nhật .

1. [不日] bất nhật 2. [主日] chủ nhật, chúa nhật 3. [九日] cửu nhật 4. [半日] bán nhật 5. [吉日] cát nhật 6. [平日] bình nhật 7. [整日] chỉnh nhật 8. [日本] nhật bổn, nhật bản 9. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 10. [正日] chánh nhật 11. [璧日] bích nhật 12. [白日] bạch nhật 13. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 14. [白日鬼] bạch nhật quỷ 15. [百日] bách nhật 16. [百日紅] bách nhật hồng 17. [百花生日] bách hoa sinh nhật 18. [終日] chung nhật 19. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 20. [近日] cận nhật 21. [週日] chu nhật 22. [隔日] cách nhật 23. [今日] kim nhật 24. [一日] nhất nhật 25. [佛日] phật nhật 26. [來日] lai nhật 27. [初日] sơ nhật 28. [向日] hướng nhật 29. [午日] ngọ nhật 30. [夏日] hạ nhật 31. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 32. [佛誕日] phật đản nhật 33. [蒸蒸日上] chưng chưng nhật thượng
Hạ (下)
Bộ 1 一 nhất [2, 3] 下
hạ, há
xià
  1. (Danh) Phần dưới, chỗ thấp. § Đối lại với thượng . ◇Mạnh Tử : Do thủy chi tựu hạ (Li Lâu thượng ) Giống như nước tụ ở chỗ thấp.
  2. (Danh) Bề dưới, bậc dưới (đối với người trên, cấp trên). ◎Như: bộ hạ tay chân, thủ hạ tay sai, thuộc hạ dưới quyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chu Du vấn trướng hạ thùy cảm tiên xuất (Đệ tứ thập bát hồi) Chu Du hỏi (các tướng) dưới trướng ai dám ra trước (đối địch).
  3. (Danh) Bên trong, mặt trong. ◎Như: tâm hạ trong lòng, ngôn hạ chi ý hàm ý trong lời nói.
  4. (Danh) Bên, bề, phía, phương diện. ◎Như: tứ hạ khán nhất khán nhìn xem bốn mặt. ◇Liễu Kì Khanh : Lưỡng hạ tương tư bất tương kiến (Thi tửu ngoạn giang lâu kí ) Hai bên nhớ nhau mà không thấy nhau.
  5. (Danh) Trong khoảng (không gian) hoặc lúc (thời gian) nào đó. ◎Như: mục hạ bây giờ, hiện tại, thì hạ trước mắt, hiện giờ.
  6. (Danh) Lượng từ: cái, lần, lượt. ◎Như: suất liễu kỉ hạ ngã mấy lần. ◇Hồng Lâu Mộng : Dụng quyền đầu hướng tha thân thượng lụy liễu kỉ hạ (Đệ tứ thập thất hồi) Dùng nắm tay nhắm trên mình nó đấm mấy quả.
  7. (Tính) Thấp, kém (bậc, cấp). ◎Như: hạ phẩm , hạ sách , hạ cấp .
  8. (Tính) Hèn, mọn (thân phận). ◎Như: hạ nhân , hạ lại .
  9. (Tính) Tiếng tự khiêm. ◎Như: hạ quan , hạ hoài , hạ ngu .
  10. (Tính) Sau, lúc sau. ◎Như: hạ hồi hồi sau, hạ nguyệt tháng sau, hạ tinh kì tuần lễ sau.
  11. (Tính) Bên trong, trong khoảng. ◎Như: tâm hạ lòng này, ngôn hạ chi ý ý trong lời.
  12. (Tính) Dưới, ít hơn (số lượng). ◎Như: bất hạ nhị thập vạn nhân không dưới hai trăm ngàn người.
  13. (Động) Ban bố, truyền xuống. ◎Như: hạ chiếu ban bố chiếu vua, hạ mệnh lệnh truyền mệnh lệnh.
  14. (Động) Vào trong, tiến nhập. ◎Như: hạ thủy , hạ tràng bỉ tái .
  15. (Động) Gửi đi. ◎Như: hạ thiếp gửi thiếp mời, hạ chiến thư gửi chiến thư.
  16. (Động) Đánh thắng, chiếm được. ◎Như: bất chiến nhi hạ không đánh mà thắng, liên hạ tam thành hạ liền được ba thành.
  17. (Động) Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới). ◎Như: lễ hiền hạ sĩ . ◇Luận Ngữ : Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn , (Công Dã Tràng ) Thông minh và hiếu học, không thẹn phải hạ mình hỏi kẻ dưới mình.
  18. (Động) Bỏ xuống, dỡ xuống, bỏ vào. ◎Như: hạ hóa dỡ hàng hóa xuống, hạ độc dược bỏ thuốc độc, hạ võng bộ ngư dỡ lưới xuống bắt cá.
  19. (Động) Lấy dùng, sử dụng. ◎Như: hạ kì , hạ đao , hạ bút như hữu thần .
  20. (Động) Đi, đi đến. ◎Như: nam hạ đi đến phương nam, hạ hương thị sát đến làng thị sát. ◇Lí Bạch : Cố nhân tây từ Hoàng hạc lâu, Yên hoa tam nguyệt hạ Dương Châu 西, (Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên ) Cố nhân từ biệt lầu Hoàng hạc, sang phía tây, Vào tháng ba tiết xuân hoa nở thịnh đi đến Dương Châu.
  21. (Động) Coi thường, khinh thị.
  22. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: mẫu kê hạ đản gà mẹ đẻ trứng.
  23. (Động) Trọ, ở, lưu túc. ◇Tây sương kí 西: Quan nhân yếu hạ a, yêm giá lí hữu can tịnh đích điếm , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết ).
  24. (Phó) Biểu thị động tác hoàn thành hoặc kết thúc. ◎Như: tọa hạ . ◇Lỗ Tấn : Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu 滿 (A Q chánh truyện Q) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
  25. (Phó) Chịu được. ◎Như: hoàn tọa đắc hạ ma? ?
  26. Một âm là . (Động) Xuống, từ trên xuống dưới. ◎Như: há vũ rơi mưa, há sơn xuống núi, há lâu xuống lầu.
  27. (Động) Cuốn. ◎Như: há kì cuốn cờ, há duy cuốn màn.

1. [部下] bộ hạ 2. [閣下] các hạ 3. [陛下] bệ hạ 4. [低下] đê hạ 5. [以下] dĩ hạ 6. [地下] địa hạ 7. [下筆] hạ bút 8. [下肢] hạ chi 9. [下顧] hạ cố 10. [下等] hạ đẳng 11. [下游] hạ du 12. [下價] hạ giá 13. [下界] hạ giới 14. [下囘] hạ hồi 15. [下弦] hạ huyền 16. [下氣] hạ khí 17. [下吏] hạ lại 18. [下流] hạ lưu 19. [下馬] hạ mã 20. [下議院] hạ nghị viện 21. [下午] hạ ngọ 22. [下獄] hạ ngục 23. [下元] hạ nguyên 24. [下官] hạ quan 25. [下國] hạ quốc 26. [下士] hạ sĩ 27. [下層] hạ tằng 28. [下臣] hạ thần 29. [下土] hạ thổ 30. [下壽] hạ thọ 31. [下手] hạ thủ 32. [下賜] hạ tứ 33. [下旬] hạ tuần 34. [下問] hạ vấn 35. [在下] tại hạ 36. [上下] thượng hạ, thướng há 37. [足下] túc hạ 38. [下世] hạ thế 39. [下輩子] hạ bối tử 40. [下場] hạ tràng
Đình (廷)
Bộ 54 廴 dẫn [4, 7] 廷
đình
tíng
  1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: đình đối đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí : Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như , , 使 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
  2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: huyện đình .
  3. (Danh) Sân. § Thông đình . ◇Vương Sung : Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ 滿, (Luận hành , Luận tử ).

1. [阿根廷] a căn đình 2. [內廷] nội đình

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Nhật Hạ Đình

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Nhật Hạ Đình

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Nhật(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Nhật(4) + số nét tên lót Hạ(3) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Hạ(3) + số nét tên Đình(6) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Đình(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Nhật(4) + Hạ(3) + Đình(6) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mọi sự đều thuận lợi, nhưng nếu kiêu hãnh sẽ thất bại

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống này, có những thời điểm mà khó khăn và thử thách là điều không thể tránh khỏi. Dù mong muốn tránh né hay không, có những giai đoạn mà con người phải đối mặt với những khổ nạn, những sóng gió của cuộc đời một cách nhanh chóng và liên tục. Điều này khiến cho người ta dường như bị cuốn vào một chu kỳ của bi kịch và rủi ro, nơi mà mọi sự việc có vẻ như xảy ra một cách ngoài ý muốn và không thể kiểm soát. Trong những thời khắc như vậy, mỗi bước đi có thể dẫn đến một hậu quả nặng nề, và dường như mọi lựa chọn đều mang đến thêm những thử thách mới. Sự tích tụ của các sự kiện xấu có thể làm cho cá nhân cảm thấy bị quật ngã, không chỉ về mặt tinh thần mà còn cả về mặt thể chất. Cảm giác của sự không may mắn và bất hạnh chiếm lĩnh, khiến cho tương lai trở nên mờ mịt và khó lường. Tuy nhiên, trong bối cảnh của những khó khăn như vậy, bài học về sự kiên cường và khả năng phục hồi trở nên vô cùng quan trọng. Việc học cách đối mặt và vượt qua những khổ đau, tìm kiếm ý nghĩa và mục đích trong mọi tình huống, sẽ là những kinh nghiệm quý giá giúp mỗi cá nhân phát triển và trưởng thành hơn trong cuộc sống. Dù bi vận có thể đến nhanh chóng, nhưng sức mạnh nội tâm và khả năng đối phó với những khó khăn sẽ quyết định cách chúng ta tiếp tục bước đi trên con đường đầy chông gai của cuộc đời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khiêm tốn, lễ phép, vì người quên mình, hy sinh mọi gian khổ, cuối cùng được người tin cậy mà phát đạt thành công

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thuỷ - Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Có thể phát triển thành công, nhưng ham giúp người nên gặp rắc rối, sa vào cảnh ngộ bát hạnh, có nạn nữ sắc tình ái, cần cẩn thận

Nguyễn Nhật Hạ Đình 37,5/100 điểm, tên này tạm được

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

- Nhấn vào  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này.
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Uyển Đình (21) Đình Đình (13)
Mộng Đình (13) Nhã Đình (6)
Bảo Đình (4) Trương Đình (4)
Vỹ Đình (3) Mạnh Đình (3)
Hữu Đình (3) An Đình (2)
Bá Đình (1) Ba Đình (1)
Ân Đình (1) Hiểu Đình (1)
Hân Đình (1) Duy Đình (1)
Hưng Đình (1) Phúc Đình (1)
Phú Đình (1) Xuân Đình
Vinh Đình Văn Đình
Tiền Đình Thị Thanh Đình
Tam Đình Nữ Nghi Đình
Nhật Thư Đình Nhật Hạ Đình
Nhân Đình Nha Đình
Ngọc Hân Đình Ngọc Hàm Đình
Lê Nghi Đình Kiến Đình
Khuôn Đình Khang Đình
Hồng Đình Hàm Đình
Hà Mỹ Đình Đại Đình
Chính Đình Châu Đình
Cao Thư Đình Ca Đình
Bích Đình

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1696) Minh Anh (1659)
Minh Khôi (1075) Gia Hân (1004)
An Nhiên (893) Minh Khang (806)
Minh Đăng (800) Nhật Minh (788)
Hải Đăng (772) Khánh Vy (768)
Tuệ Nhi (759) Bảo Ngọc (721)
Linh Đan (713) Minh Quân (636)
Anh Thư (621) Tuệ Lâm (616)
Đăng Khôi (595) Bảo Châu (590)
Kim Ngân (567) Tuệ An (552)
Khánh Linh (549) Quỳnh Anh (537)
Minh Ngọc (532) Ánh Dương (530)
Gia Bảo (529) Gia Huy (518)
Minh Trí (509) Hà My (498)
Phúc Khang (493) Tú Anh (492)
Ngọc Diệp (486) Phương Anh (477)
Bảo Anh (474) Tuệ Minh (474)
Phương Thảo (472) Minh Khuê (469)
Quỳnh Chi (466) Bảo Hân (460)
Gia Hưng (456) Hoàng Minh (456)
Phú Trọng (451) Bảo Long (447)
Khánh An (443) Minh Thư (443)
Hải Đường (440) Phúc An (436)
Hoàng Long (431) Nhã Vy (424)
Minh Long (417) Trâm Anh (411)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413