Đặt tên cho con Nguyễn Ngọc Anh Lê

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Ngọc (玉)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] 玉
ngọc, túc

  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

1. [佩玉] bội ngọc 2. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 3. [冰玉] băng ngọc 4. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 5. [寶玉] bảo ngọc 6. [昆玉] côn ngọc 7. [珠玉] châu ngọc 8. [璧玉] bích ngọc 9. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 10. [碧玉] bích ngọc 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 13. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 14. [冠玉] quan ngọc 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [玉珂] ngọc kha
Anh (泱)
Bộ 85 水 thủy [5, 8] 泱
ương, anh
yāng, yǎng
  1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
  2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. ◎Như: ương ương : (1) Sâu, rộng (nước). (2) To, lớn. § Thường dùng nói về âm thanh. (3) Khí mây ùn ùn.
  3. Một âm là anh. § Thông anh .

(犁)
Bộ 93 牛 ngưu [7, 11] 犁


  1. (Danh) Cái cày (nông cụ).
  2. (Danh) Lượng từ: nhất lê : động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân : Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê , (Vũ hậu ) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
  3. (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
  4. (Danh) Họ .
  5. (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi : Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân , (Khứ giả nhật dĩ sơ ) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
  6. (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử : Lê kì tâm phúc (Diệp Đoái truyện ) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
  7. (Động) Cắt, rạch. § Thông li . ◎Như: li diện rạch mặt.
  8. (Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
  9. (Tính) Đen. § Thông . ◇Chiến quốc sách : Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc , (Tần sách nhất ) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
  10. (Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông . ◎Như: lê nguyên dân chúng, bách tính.

1. [犁牛之子] lê ngưu chi tử

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Ngọc Anh Lê
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Ngọc Anh Lê

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Ngọc(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Ngọc(5) + số nét tên lót Anh(8) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Anh(8) + số nét tên Lê(11) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Lê(11) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Ngọc(5) + Anh(8) + Lê(11) = 30
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này mang đến một cuộc sống đầy biến động, nơi những thăng trầm, thành công và thất bại xen kẽ nhau một cách phức tạp. Nó không phải là một con đường thẳng đi đến thành công liên tục mà là một hành trình nhiều lúc nổi lên, lúc chìm xuống, luôn trong tình trạng bất định. Các sự kiện trong cuộc sống của người mang số này đôi khi có lợi nhưng cũng không ít lần gặp hại, và những điều tốt đẹp thường đi kèm với mất mát. Họ có thể đạt được thành tựu lớn lao nhưng cũng có nguy cơ thất bại nặng nề. Điều này đòi hỏi một sự cân bằng tinh tế và sự chấp nhận những rủi ro có thể xảy đến. Để điều hướng qua những biến động của số phận này, người mang số này cần phải có sự ổn định trong tư tưởng và cách suy nghĩ. Họ cần phải suy ngẫm sâu sắc về các quyết định của mình, không chỉ dựa trên lợi ích trước mắt mà còn phải xem xét đến hậu quả lâu dài. Thêm vào đó, việc nuôi dưỡng nhân cách, rèn luyện đức tính tốt và sửa chữa những sai sót bản thân là chìa khóa để đạt được thành tựu vẻ vang. Đặc biệt, đối với phụ nữ mang số này, họ nên hết sức thận trọng và tránh xa những chuyện hư vinh, những cám dỗ bề ngoài có thể làm họ lạc lối. Sự chú tâm vào việc xây dựng một cuộc sống vững chắc, tránh xa những điều không thiết thực sẽ giúp họ tránh được những cạm bẫy và dẫn lối đến một cuộc sống bình yên hơn. Cuối cùng, số này đòi hỏi một tinh thần kiên định và một trái tim mạnh mẽ để đối mặt với những sóng gió của cuộc đời. Người mang số này phải luôn nhớ rằng, mặc dù cuộc sống có thể không phải lúc nào cũng công bằng hay dễ dàng, nhưng với sự kiên nhẫn, suy ngẫm và sự thật thà với bản thân, họ vẫn có thể viết nên một câu chuyện đầy cảm hứng và thành công. Cần phải có lòng can đảm để đón nhận cả thành công lẫn thất bại, vì từ đó mới có thể học hỏi và phát triển một cách trọn vẹn.. (điểm: 10/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Được cấp trên chiếu cố, mọi điều thuận lợi thành công

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cơ sở không yên ổn, có biến cố ngoài ý, nên sinh mạng tài sản không ổn định

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cứng rắn, không cần người khen, không hoà hợp với mọi người, e có bệnh não và bất ngờ gặp biến cố, nếu số kiết được bình an một chút

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Mộc - Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mới đầu sự nghiệp phát triển, có tai nạn ngoài ý, biến động đột xuất, tàn phế, chết bất dắc kỳ tử, lo lắng dễ bị bệnh tim, xuất huyết não

Nguyễn Ngọc Anh Lê 45/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

- Nhấn vào  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này.
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Đan Lê (18) Hồng Lê (6)
Thị Lê (6) Pha Lê (5)
Tuyết Lê (5) Hoàng Lê (5)
Minh Lê (4) Quỳnh Lê (4)
Phú Lê (3) Thư Lê (3)
Ngọc Lê (3) Lê Lê (3)
Hoài Lê (2) Cao Lê (1)
Hoa Lê (1) Thành Lê (1)
Quang Lê (1) Yến Lê (1)
Xuân Lê Xoài Lê
Vi Lê Văn Lê
Tú Lê Tiến Lê
Thúy Lê Thục Lê
Thị Thu Lê Thị Thanh Lê
Tấn Lê Song Lê
Nguyên Lê Ngọc Anh Lê
Mai Lê Dạ Lê
Huỳnh Lê Huyền Lê
Hương Lê Hạnh Lê
Ea Lê Đồng Lê
Bích Lê Bảo Lê
Bạch Lê


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1667) Minh Anh (1615)
Minh Khôi (1043) Gia Hân (964)
An Nhiên (878) Minh Khang (779)
Minh Đăng (778) Nhật Minh (772)
Khánh Vy (753) Hải Đăng (748)
Tuệ Nhi (740) Bảo Ngọc (708)
Linh Đan (692) Anh Thư (616)
Minh Quân (611) Tuệ Lâm (603)
Đăng Khôi (588) Bảo Châu (580)
Kim Ngân (555) Tuệ An (538)
Khánh Linh (535) Quỳnh Anh (524)
Gia Bảo (519) Minh Ngọc (518)
Ánh Dương (513) Gia Huy (511)
Minh Trí (492) Phúc Khang (485)
Hà My (483) Ngọc Diệp (480)
Bảo Anh (468) Tú Anh (467)
Phương Thảo (464) Phương Anh (462)
Tuệ Minh (462) Minh Khuê (458)
Bảo Hân (454) Quỳnh Chi (454)
Gia Hưng (449) Hoàng Minh (441)
Bảo Long (435) Phú Trọng (435)
Minh Thư (434) Khánh An (430)
Phúc An (428) Hải Đường (421)
Hoàng Long (420) Nhã Vy (419)
Trâm Anh (407) Như Ý (403)
Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời

Phí: 1.000.000

Đăng Ký