Đặt tên cho con Nguy���n Hợp Kim

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguy���n (###)
Hợp (合)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 合
hợp, cáp, hiệp
,
  1. (Động) Đóng, nhắm, ngậm. ◎Như: hợp nhãn nhắm mắt, chợp mắt. ◇Chiến quốc sách : Bạng hợp nhi kiềm kì uế (Yên sách nhị ) Con trai khép miệng lại kẹp lấy mỏ (con cò).
  2. (Động) Tụ hội, góp. ◎Như: bi hoan li hợp buồn vui chia cách xum vầy, đồng tâm hợp lực cùng lòng hợp sức, hợp tư góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu góp ý kiến cùng mưu toan.
  3. (Động) Đúng cách, đúng phép. ◎Như: hợp pháp phải phép, hợp thức hợp cách.
  4. (Động) Kháp xem, tương ứng, đối chiếu. § Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp , hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán .
  5. (Động) Giao cấu. ◇Đạo Đức Kinh : Vị tri tẫn mẫu chi hợp (Chương 55) Chưa biết đực cái giao hợp.
  6. (Động) Giao chiến, giao phong. ◇Vương Sung : Kim Tống Sở tương công, lưỡng quân vị hợp , (Luận hành , Phúc hư ) Nay Tống và Sở đánh nhau, hai quân chưa giao chiến.
  7. (Động) Pha chế. ◇Liêu trai chí dị : Ngô gia Cát Cân nương tử, thủ hợp chậm thang, kì tốc ẩm , , (Cát Cân ) Cô Cát Cân nhà tôi tự tay phá chế chén thuốc độc này, hãy uống cạn mau đi.
  8. (Động) Tính ra, cộng lại. ◎Như: giá kiện y phục liên công đái liệu hợp đa thiểu tiền cái áo này cả công lẫn vải cộng lại là bao nhiêu tiền?
  9. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: hợp hương cả làng, hợp ấp cả ấp, hợp gia hoan cả nhà vui mừng.
  10. (Phó) Cùng, cùng nhau. ◎Như: hợp xướng cùng nhau hát.
  11. (Danh) Cõi. § Bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp .
  12. (Danh) Lượng từ: dùng để đếm số lần giao tranh. § Cũng như chữ hồi . ◇Ngũ đại sử bình thoại : Đấu kinh tam hợp, bất kiến thâu doanh , (Lương sử , Quyển thượng) Đấu đã ba hồi, chưa thấy thắng bại.
  13. (Danh) Họ Hợp.
  14. Một âm là cáp. (Danh) Lẻ, mười lẻ là một thưng.
  15. § Ghi chú: Có khi đọc là hiệp.

1. [不合作] bất hợp tác 2. [不合時宜] bất hợp thời nghi 3. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 4. [合作] hợp tác 5. [合理] hợp lí 6. [珠聯璧合] châu liên bích hợp 7. [珠還合浦] châu hoàn hợp phố 8. [百合] bách hợp 9. [百合科] bách hợp khoa 10. [糾合] củ hợp 11. [苟合] cẩu hợp 12. [鳩合] cưu hợp 13. [交合] giao hợp 14. [三合土] tam hợp thổ 15. [作合] tác hợp 16. [化合] hóa hợp 17. [六合] lục hợp 18. [和合] hòa hợp 19. [合格] hợp cách 20. [合卺] hợp cẩn 21. [合巹] hợp cẩn 22. [合衆國] hợp chúng quốc 23. [合掌] hợp chưởng 24. [合同] hợp đồng 25. [合歡] hợp hoan 26. [合金] hợp kim 27. [合力] hợp lực 28. [合一] hợp nhất 29. [知行合一] tri hành hợp nhất 30. [合法] hợp pháp 31. [合作社] hợp tác xã 32. [合奏] hợp tấu 33. [合時] hợp thì 34. [合式] hợp thức 35. [好合] hảo hợp 36. [百年好合] bách niên hảo hợp 37. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 38. [不合] bất hợp
Kim (今)
Bộ 9 人 nhân [2, 4] 今
kim
jīn
  1. (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với cổ ngày xưa. ◎Như: cổ kim ngày xưa và ngày nay, kim phi tích tỉ nay không bằng xưa.
  2. (Danh) Họ Kim.
  3. (Tính) Nay, bây giờ. ◎Như: kim thiên hôm nay, kim niên năm nay.
  4. (Đại) Đây (dùng như thử ). ◇Quốc ngữ : Vương viết: Kim thị hà thần dã : (Chu ngữ thượng ) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

1. [博古通今] bác cổ thông kim 2. [今古] kim cổ 3. [今人] kim nhân 4. [今日] kim nhật 5. [今年] kim niên 6. [今生] kim sanh, kim sinh 7. [今世] kim thế 8. [今天] kim thiên 9. [今時] kim thì 10. [今上] kim thượng 11. [今昔] kim tích 12. [今文] kim văn 13. [震古鑠今] chấn cổ thước kim

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguy���n Hợp Kim

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguy���n Hợp Kim

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy���n(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy���n(0) + Hợp(6) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hợp(6) + Kim(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Kim(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguy���n(0) + Hợp(6) + Kim(4) = 10
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù đối mặt với cảm giác bất bình và bất mãn, người này vẫn được hưởng lợi từ những việc làm tốt đẹp trong quá khứ, giúp họ tránh được những lỗi lầm nghiêm trọng trong hiện tại. Họ mang trong mình một số vấn đề sức khỏe liên quan đến bao tử, đường ruột và khu vực bụng. Điều này có thể bao gồm các rối loạn tiêu hóa hoặc các bệnh khác ảnh hưởng đến phần bụng. Để quản lý và giải quyết các vấn đề sức khỏe này, việc tìm kiếm sự chăm sóc y tế chuyên nghiệp và tuân thủ một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh là rất quan trọng. Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè cũng sẽ có ích trong việc giúp họ duy trì tinh thần lạc quan và sức khỏe tốt hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Hiện tại, vận mệnh của bạn đang bị ức chế, khiến việc tiến thân và đạt được thành công trở nên khó khăn. Bạn cũng dễ gặp phải các biến cố không lường trước, thậm chí có thể dẫn đến những tai hoạ bất ngờ. Điều này đòi hỏi bạn phải hết sức cảnh giác và chuẩn bị sẵn sàng để đối mặt với các tình huống khó khăn. Bên cạnh đó, bạn cũng đang gặp phải một số vấn đề sức khỏe nhẹ liên quan đến dạ dày và đường hô hấp. Để cải thiện tình hình, việc chăm sóc sức khỏe cần được ưu tiên, và bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia y tế để có biện pháp phòng ngừa và điều trị thích hợp. Hãy cố gắng duy trì một lối sống lành mạnh và cân bằng để tăng cường khả năng miễn dịch và giảm thiểu nguy cơ bệnh tật.

Nguy���n Hợp Kim 57,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thiên Kim (417) Hoàng Kim (99)
Mỹ Kim (66) Ánh Kim (52)
Bảo Kim (23) Ngọc Kim (20)
Nhã Kim (17) Khánh Kim (13)
Minh Kim (9) Thanh Kim (9)
Quỳnh Kim (8) Tuệ Kim (8)
Xuân Kim (8) Gia Kim (7)
Nhật Kim (7) Tú Kim (6)
Ngân Kim (6) Huỳnh Kim (5)
Bạch Kim (5) Châu Kim (5)
Phương Kim (5) Phú Kim (5)
Anh Kim (4) Mai Kim (3)
Đan Kim (3) Phúc Kim (3)
Thị Kim (3) Quang Kim (3)
Triệu Kim (3) Hương Kim (3)
Liên Kim (2) Mẫn Kim (2)
Hà Kim (2) Tuyết Kim (2)
Vạn Kim (2) Trọng Kim (2)
Vĩnh Kim (2) Ý Kim (2)
Võ Kim (2) Dương Kim (2)
Hồng Kim (1) Thảo Kim (1)
Chí Kim (1) Văn Kim (1)
Trí Kim (1) Tuấn Kim (1)
Khả Kim (1) Hiện Kim (1)
Tiên Kim (1) Phi Kim

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1898) Minh Anh (1855)
Minh Khôi (1211) Gia Hân (1100)
An Nhiên (1011) Minh Khang (895)
Hải Đăng (879) Nhật Minh (878)
Minh Đăng (872) Khánh Vy (870)
Tuệ Nhi (847) Linh Đan (792)
Bảo Ngọc (782) Minh Quân (711)
Anh Thư (688) Tuệ Lâm (662)
Đăng Khôi (659) Bảo Châu (652)
Khánh Linh (630) Kim Ngân (608)
Tuệ An (606) Quỳnh Anh (604)
Minh Ngọc (602) Ánh Dương (595)
Gia Bảo (588) Gia Huy (570)
Minh Trí (568) Hà My (561)
Minh Khuê (553) Bảo Anh (541)
Phương Anh (538) Phúc Khang (537)
Tú Anh (532) Ngọc Diệp (530)
Tuệ Minh (529) Minh Thư (520)
Quỳnh Chi (519) Gia Hưng (518)
Phương Thảo (518) Bảo Hân (512)
Hoàng Minh (505) Phú Trọng (499)
Khánh An (496) Bảo Long (486)
Hải Đường (486) Phúc An (477)
Minh Long (469) Trâm Anh (461)
Hoàng Long (460) Nhã Vy (455)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký