Đặt tên cho con Nguyn Lập Thành


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Nguyn
Lập
Thành
  • Nguyn: không có nghĩa hán việt
  • Lập viết là 立, có 5 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Động) Đứng. ◎Như: lập chánh 立正 đứng nghiêm. ◇Mạnh Tử 孟子: Vương lập ư chiểu thượng 王立於沼上 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nhà vua đứng trên bờ ao.
    2. (Động) Dựng lên. ◎Như: lập can kiến ảnh 立竿見影 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
    3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: lập miếu 立廟 tạo dựng miếu thờ.
    4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: tam thập nhi lập 三十而立 ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), phàm sự dự tắc lập 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện 左傳: Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn 太上有立德, 其次有立功, 其次有立言 (Tương Công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: lập đức 立德 là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
    5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: lập pháp 立法 chế định luật pháp, lập án 立案 xét xử án pháp.
    6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện 左傳: Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
    7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: độc lập 獨立 tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, thệ bất lưỡng lập 誓不兩立 thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
    8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: lập khắc 立刻 ngay tức thì. ◇Sử Kí 史記: Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt 時惶急, 劍堅, 故不可立拔 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
    9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: lập phương 立方 khối vuông.
    10. (Danh) Họ Lập.
  • Thành viết là 成, có 7 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Động) Xong. ◎Như: hoàn thành 完成 xong hết, công thành danh tựu 功成名就 công danh đều xong.
    2. (Động) Biến ra, trở nên. ◎Như: tuyết hoa thành thủy 雪花成水 tuyết tan thành nước.
    3. (Động) Nên. ◎Như: thành toàn 成全 làm tròn, thành nhân chi mĩ 成人之美 lo trọn việc tốt cho người.
    4. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: na bất thành 那不成 cái đó không được.
    5. (Danh) Lượng từ: một phần mười. ◎Như: hữu bát thành hi vọng 有八成希望 có tám phần hi vọng (tám phần trên mười phần).
    6. (Danh) Thửa vuông mười dặm. ◇Tả truyện 左傳: Hữu điền nhất thành, hữu chúng nhất lữ 有田一成, 有眾一旅 (Ai Công nguyên niên 哀公元年) Có ruộng một thành, có dân một lữ.
    7. (Danh) Cái sẵn có, hiện hữu. ◎Như: sáng nghiệp dong dị thủ thành nan 創業容易守成難 lập nên sự nghiệp dễ, giữ cơ nghiệp đã có mới khó. ◇Ngô Căng 吳兢: Đế vương chi nghiệp, thảo sáng dữ thủ thành thục nan? 帝王之業, 草創與守成孰難 (Luận quân đạo 論君道) Sự nghiệp đế vương, sáng lập với bảo tồn, việc nào khó hơn?
    8. (Danh) Họ Thành.
    9. (Tính) Đã xong, trọn. ◎Như: thành phẩm 成品 món phẩm vật (sẵn để bán hoặc dùng ngay được), thành nhật 成日 cả ngày. ◇Lục Du 陸游: Bất dĩ tự hại kì thành cú 不以字害其成句 (Hà quân mộ biểu 何君墓表) Không lấy chữ làm hỏng trọn câu.
    10. (Tính) Thuộc về một đoàn thể, cấu trúc. ◎Như: thành phần 成分 phần tử, thành viên 成員 người thuộc vào một tổ chức.
  • Ý nghĩa tên "Lập Thành": Tên "Lập Thành" trong Hán Việt mang những ý nghĩa sau: 1. **Lập (立)**: Có nghĩa là "dựng lên", "thiết lập", "tạo dựng". Từ này thường biểu thị sự khởi đầu, sự ổn định hoặc sự xác lập một điều gì đó mới mẻ và vững chắc. 2. **Thành (成)**: Có nghĩa là "hoàn thành", "thành công", "thành tựu". Từ này thường biểu thị sự thành công sau một quá trình nỗ lực, sự đạt được mục tiêu hoặc mục đích nào đó. Kết hợp lại, "Lập Thành" có thể được hiểu là "thiết lập và hoàn thành", tượng trưng cho người có khả năng xây dựng nên điều mới và đạt được thành công trong việc đó. Tên này gợi lên hình ảnh của một người có mục tiêu rõ ràng, kiên trì và có thể đạt được nhiều thành tựu quan trọng trong cuộc sống.

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyn(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 1 Độc nhất vô nhị, khai sáng, thành công: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.(điểm: 9/10, Đại cát).

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyn(0) + Lập(5) = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.(điểm: 7/10, Cát).

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lập(5) + Thành(7) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thành(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyn(0) + Lập(5) + Thành(7) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 8/20, Hung).

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc khắc Thổ: Gặp khó khăn, dễ bị tổn hại. Nên bổ sung Hỏa để Thổ thêm vững. Vật phẩm: đèn, nến, đồ trang trí đỏ. (điểm: 4/10)
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Bị khắc, Mộc khắc Thổ, dễ bị ảnh hưởng xấu từ môi trường. Công việc, gia đạo nhiều lần trắc trở. Nên bổ sung hành Hỏa để tăng khí Thổ, sử dụng màu đỏ, tím, trang trí bằng ánh sáng ấm hoặc dùng đá ruby.(điểm: 4/10)
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thổ sinh Kim, quan hệ xã hội tốt đẹp, dễ gặp quý nhân, bạn bè đáng tin. Thường có sự giúp đỡ khi khó khăn, sự nghiệp dễ thăng tiến. Đây là điềm cát lợi. Vật phẩm cải thiện thêm: đồ kim loại, trang sức bạc, chuông gió, màu trắng bạc giúp tăng vận may. (điểm: 10/10)
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Mộc – Thổ – Mộc → Quẻ Bình Thiên (Mộc) khắc Nhân (Thổ), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Thổ) và Địa (Mộc) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Mộc) và Địa (Mộc) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)
Nguyn Lập Thành 59/100 điểm là tên trung bình ⭐⭐⭐

Tên gợi ý cho bạn
Minh Thành (894) Chí Thành (419) Tiến Thành (419) Phúc Thành (380)
Gia Thành (367) Đức Thành (340) Phú Thành (336) Công Thành (254)
Tất Thành (250) Trí Thành (246) Nhật Thành (243) Xuân Thành (215)
Tuấn Thành (190) Văn Thành (173) Quang Thành (161) Trung Thành (159)
Trấn Thành (147) Huy Thành (146) Việt Thành (139) Hữu Thành (124)
Kim Thành (116) Ngọc Thành (116) Duy Thành (103) Thế Thành (98)
Tấn Thành (85) Quốc Thành (84) Đình Thành (80) Phước Thành (77)
Kiến Thành (74) Vĩnh Thành (74) Nam Thành (73) Trường Thành (70)
Hoàng Thành (67) An Thành (61) Đăng Thành (59) Bá Thành (58)
Đại Thành (57) Nguyên Thành (57) Trọng Thành (53) Khải Thành (46)
Viết Thành (45) Hải Thành (43) Thiên Thành (40) Vĩ Thành (37)
Vinh Thành (36) Thái Thành (34) Bảo Thành (31) Thị Thành (31)
Long Thành (29) Khánh Thành (27)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9781) Minh Khôi (9144) Minh Anh (8334) Bảo Ngọc (6431)
Linh Đan (6123) Minh Đăng (5708) Khánh Vy (5689) Minh Khang (5587)
Minh Quân (5247) Anh Thư (4877) Nhật Minh (4593) Khánh Linh (4568)
Tuệ An (4432) Ánh Dương (4359) Hải Đăng (4304) Gia Hân (4249)
Đăng Khôi (4175) Kim Ngân (4171) An Nhiên (4093) Quỳnh Chi (4086)
Bảo Châu (3930) Phương Anh (3897) Minh Ngọc (3882) Minh Trí (3830)
Đăng Khoa (3730) Minh Thư (3624) Quỳnh Anh (3564) Khánh An (3557)
Gia Bảo (3464) Gia Huy (3457) Phương Linh (3455) Minh Khuê (3454)
Phúc Khang (3433) Tuệ Nhi (3410) Ngọc Diệp (3385) Minh Nhật (3383)
Tuệ Lâm (3356) Khôi Nguyên (3339) Hà My (3176) Minh Đức (3150)
Tuấn Kiệt (3147) Phúc An (3117) Bảo Anh (3086) Minh An (3032)
Bảo Long (3012) Minh Phúc (3004) Phương Thảo (3001) Quang Minh (3000)
Tú Anh (2991) Bảo Hân (2903)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413