Đặt tên cho con Nguyễn Nhị Điền


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Nguyễn (阮, 6 nét, Thổ)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Nhị (二, 2 nét, Thủy)
Bộ 7 二 nhị [0, 2] 二
nhị
èr
  1. (Danh) Số hai.
  2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: nhị thứ thế giới đại chiến chiến tranh thế giới lần thứ hai.
  3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư : Khẩu vô nhị ngôn (Vệ Đại Kinh truyện ) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
  4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện : Hữu tử vô nhị (Hi Công thập ngũ niên ) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
  5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí : Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã , (Hoài Âm Hầu truyện ) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.

1. [不二] bất nhị 2. [二惡英] nhị ác anh 3. [二等] nhị đẳng 4. [二面] nhị diện 5. [二甲] nhị giáp 6. [二項] nhị hạng 7. [二絃] nhị huyền 8. [二品] nhị phẩm 9. [二分] nhị phân 10. [二色] nhị sắc 11. [二心] nhị tâm
Điền (田, 5 nét, Thổ)
Bộ 102 田 điền [0, 5] 田
điền
tián
  1. (Danh) Ruộng. ◎Như: điền địa ruộng đất, ruộng nương, qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan , ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
  2. (Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: môi điền mỏ than, diêm điền mỏ muối.
  3. (Danh) Trống lớn.
  4. (Danh) Họ Điền.
  5. (Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông điền . ◇Hán Thư : Lệnh dân đắc điền chi (Cao đế kỉ thượng ) Khiến dân được trồng trọt.
  6. (Động) Đi săn. § Thông điền . ◎Như: điền liệp săn bắn.

1. [公田] công điền 2. [求田問舍] cầu điền vấn xá 3. [田徑] điền kinh, điền kính 4. [耕田] canh điền 5. [薄田] bạc điền 6. [賑田] chẩn điền 7. [丹田] đan điền 8. [借田] tá điền 9. [井田] tỉnh điền 10. [力田] lực điền 11. [墾田] khẩn điền

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Nhị Điền": Tên "Nhị Điền" trong tiếng Hán Việt có thể được phân tách ra và giải nghĩa như sau:

1. Nhị (二): Nghĩa là số hai, thường biểu thị sự cân bằng hoặc đối xứng.

2. Điền (田): Nghĩa là ruộng, đất trồng trọt, thể hiện sự phì nhiêu, màu mỡ.

Vậy, "Nhị Điền" có thể hiểu là "hai mảnh ruộng" hoặc "hai thửa ruộng." Tên gọi này có thể mang ý nghĩa của sự giàu có, thịnh vượng, hoặc cuộc sống mộc mạc gắn liền với nông nghiệp và đất đai.

Tuy nhiên, ý nghĩa cụ thể của tên này có thể khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh văn hóa và gia đình.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Nhị(2) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhị(2) + Điền(5) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Điền(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 6 Trời ban phúc, quý nhân phù trợ: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. (điểm: 10/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Nhị(2) + Điền(5) = 13
Thuộc hành : Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 20/20, Đại cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Cùng hành Kim: Có sức mạnh, quyết đoán, nhưng đôi khi cứng nhắc. Cần thêm Thủy để uyển chuyển. Vật phẩm: pha lê, thạch anh trắng. (điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Kim Kim đồng hành, khí thế mạnh mẽ, có sức ảnh hưởng lớn nhưng đôi khi bảo thủ, khó thay đổi. Nên bổ sung hành Thủy để điều hòa, dùng màu xanh biển, trang trí bằng nước hoặc vật phẩm liên quan đến biển.(điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Thổ sinh Kim, quan hệ ngoài xã hội rất tốt, được cộng đồng nâng đỡ, bạn bè ủng hộ, dễ xây dựng uy tín. Đây là dấu hiệu cát lợi, thuận lợi trong sự nghiệp và xã giao. Vật phẩm bổ sung: trang sức bạc, đá trắng, kim loại sáng để tăng thêm sự hỗ trợ. (điểm: 9/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Kim – Kim – Kim → Quẻ Cát Thiên (Kim) và Nhân (Kim) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Kim) và Địa (Kim) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Kim) và Địa (Kim) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 10/10)

Nguyễn Nhị Điền 79/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Phúc Điền (435) Bảo Điền (98) Bách Điền (93) Minh Điền (83)
Phú Điền (79) Phước Điền (75) Thanh Điền (53) Khang Điền (50)
Quang Điền (37) Ngọc Điền (34) Kim Điền (32) Văn Điền (28)
Nhật Điền (27) Hữu Điền (25) Hải Điền (22) Khoa Điền (21)
Long Điền (18) Hưng Điền (18) Hoàng Điền (16) Tấn Điền (14)
Xuân Điền (13) Gia Điền (11) Bá Điền (11) Quốc Điền (9)
Vũ Điền (9) Thảo Điền (9) Quý Điền (8) Vương Điền (7)
Quân Điền (7) Lương Điền (6) Lâm Điền (6) Cao Điền (6)
Cát Điền (5) Đại Điền (5) Phong Điền (5) Khắc Điền (4)
Thành Điền (4) Nguyên Điền (4) Mỹ Điền (3) Doanh Điền (3)
Châu Điền (3) Sơn Điền (3) Anh Điền (2) Công Điền (2)
Đan Điền (2) Khương Điền (2) Phương Điền (2) Phi Điền (2)
Thế Điền (1) Quảng Điền (1)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10768) Minh Khôi (9849) Minh Anh (9302) Bảo Ngọc (6908)
Linh Đan (6512) Minh Khang (6259) Khánh Vy (6140) Minh Đăng (6062)
Minh Quân (5665) Anh Thư (5202) Khánh Linh (5044) Nhật Minh (5044)
Ánh Dương (4731) Tuệ An (4667) Hải Đăng (4660) Gia Hân (4586)
Kim Ngân (4482) An Nhiên (4480) Quỳnh Chi (4465) Đăng Khôi (4373)
Minh Ngọc (4241) Minh Trí (4184) Bảo Châu (4176) Phương Anh (4166)
Đăng Khoa (4031) Khánh An (3910) Minh Thư (3899) Minh Khuê (3827)
Quỳnh Anh (3786) Phương Linh (3723) Gia Huy (3721) Gia Bảo (3694)
Tuệ Nhi (3668) Phúc Khang (3632) Minh Nhật (3628) Ngọc Diệp (3600)
Tuệ Lâm (3586) Khôi Nguyên (3556) Hà My (3430) Minh Đức (3423)
Tuấn Kiệt (3401) Phúc An (3383) Minh An (3327) Quang Minh (3263)
Bảo Anh (3250) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3220) Phương Thảo (3196)
Bảo Long (3187) Tú Anh (3151)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Điền

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo