Đặt tên cho con Nguyễn Khắc Khiêm


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Khắc (可)
Bộ 30 口 khẩu [2, 5] 可
khả, khắc
,
  1. (Động) Ưng cho, đồng ý, chấp thuận, tán thành. ◎Như: hứa khả ưng thuận. ◇Sử Kí : Thủy Hoàng khả kì nghị, thu khứ thi thư bách gia chi ngữ dĩ ngu bách tính, sử thiên hạ vô dĩ cổ phi kim , , 使 (Lí Tư truyện ) (Tần) Thủy Hoàng chuẩn y lời tấu ấy, thu các sách Kinh Thi, Kinh Thư, Bách gia để làm trăm họ ngu tối, khiến cho thiên hạ không được lấy xưa mà chê nay.
  2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇Trang Tử : Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu , (Thiên vận ) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
  3. (Động) Khỏi bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì , (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
  4. (Động) Đáng. ◎Như: khả quý đáng quý, khả kính đáng kính.
  5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎Như: nhĩ khả dĩ tẩu liễu anh có thể đi được rồi. ◇Vương Sung : Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện , , (Luận hành , Suất tính ) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
  6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇Vương Duy : Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư , (Lạc Dương nữ nhi hành ) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
  7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎Như: nhĩ khả tri đạo anh có biết không? nhĩ khả tưởng quá anh đã nghĩ tới chưa?
  8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇Sầm Tham : Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu , (Bắc đình tác ) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
  9. (Phó) Thật, thật là. ◇Thủy hử truyện : Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí , (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
  10. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công , anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
  11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: khả nhân người có tính tình đức hạnh tốt.
  12. (Danh) Họ Khả.
  13. Một âm là khắc. (Danh) Khắc Hàn các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là Khắc Hàn.

1. [不可] bất khả 2. [不可思議] bất khả tư nghị 3. [不可抗] bất khả kháng 4. [可以] khả dĩ 5. [可能] khả năng 6. [乍可] sạ khả 7. [兩可] lưỡng khả 8. [可愛] khả ái 9. [可賀] khả hạ 10. [可汗] khả hàn 11. [可看] khả khán 12. [可口] khả khẩu 13. [可憐] khả liên 14. [可疑] khả nghi 15. [可人] khả nhân 16. [可惡] khả ố 17. [可觀] khả quan 18. [可惜] khả tích 19. [可笑] khả tiếu 20. [奇貨可居] kì hóa khả cư 21. [不可抗力] bất khả kháng lực 22. [可是] khả thị
Khiêm (谦)
Bộ 149 言 ngôn [10, 12] 谦
khiêm, khiệm
qiān, qiàn
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Nguyễn Khắc Khiêm

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Khắc Khiêm": Tên "Khắc Khiêm" trong Hán Việt mang ý nghĩa cụ thể mà mỗi từ trong từ điển chữ Hán đều diễn đạt một cách tinh tế.

1. Khắc (克):

- Nghĩa chính: Chữ "Khắc" có nghĩa là chiến thắng, vượt qua hoặc khắc phục.

- Ý nghĩa sâu xa: Nó hàm chứa khả năng chế phục, kiểm soát và đạt được mục tiêu thông qua sự cố gắng và nỗ lực không ngừng.

2. Khiêm (謙):

- Nghĩa chính: Chữ "Khiêm" có nghĩa là khiêm tốn, nhún nhường.

- Ý nghĩa sâu xa: Hàm ý về đức tính khiêm nhường, biết giữ mình, không kiêu ngạo và luôn hành xử một cách khiêm cung.

Kết hợp lại, tên "Khắc Khiêm" có thể được hiểu là một người có khả năng vượt qua khó khăn, chiến thắng bản thân nhưng vẫn giữ được sự khiêm tốn, nhún nhường. Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, vừa tôn vinh sự mạnh mẽ và kiên định, đồng thời cũng biểu dương đức tính cao quý của lòng khiêm nhường.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Khắc(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khắc(5) + Khiêm(12) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khiêm(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Khắc(5) + Khiêm(12) = 23
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua một số phận đầy ức chế và bất công, thường cảm thấy không hài lòng và bất bình. Họ liên tục phải đầu tư một lượng lớn công sức và tinh thần vào công việc và cuộc sống, dẫn đến sự mệt mỏi nặng nề về thể chất lẫn tinh thần, và cuối cùng có thể dẫn đến tình trạng suy nhược thần kinh. Bên cạnh những gánh nặng tâm lý và thể chất này, họ còn phải đối mặt với lo ngại về sức khỏe, cụ thể là các vấn đề liên quan đến hệ hô hấp. Nỗi lo này không chỉ làm trầm trọng thêm tình trạng sức khỏe của họ mà còn ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày và tận hưởng cuộc sống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cuộc đời này trải qua những biến chuyển lạ lùng và khó lường, đôi khi đối mặt với sự bức hại không ngừng nghỉ và cả áp lực đe dọa từ chính những người bộ hạ. Sự bất ổn liên tục trong cơ sở làm việc và cuộc sống hàng ngày thêm vào gánh nặng tinh thần, tạo nên một môi trường đầy thách thức và căng thẳng. Những yếu tố này không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn và bình yên cá nhân mà còn làm giảm hiệu quả công việc và hạn chế khả năng phát triển lâu dài. Để vượt qua những khó khăn này, việc tìm kiếm sự ổn định và xây dựng một môi trường làm việc cũng như sống hòa bình, an toàn là vô cùng cần thiết, đòi hỏi sự kiên nhẫn, bền bỉ và không ngừng nỗ lực cải thiện từng ngày.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng tiếp cận và hiểu được ý kiến của người khác một cách dễ dàng, tuy nhiên, bên trong họ lại chứa đựng nhiều nỗi lao khổ và gánh nặng tâm lý. Mặc dù vậy, họ vẫn luôn biểu hiện một thái độ lạc quan và tích cực trước mặt mọi người, giấu đi những lo lắng và buồn phiền của bản thân. Họ có xu hướng muốn đứng ở vị trí trung tâm của sự kiện và thích dấn thân vào những tình huống phức tạp hay thử thách, bất chấp việc đôi khi hành động của họ có thể không được hỗ trợ bởi đủ thực lực cần thiết. Dù có những khó khăn và thiếu sót về mặt năng lực, người này vẫn gặp may mắn khi những khó khăn và thử thách họ đối mặt thường được giải quyết một cách thuận lợi, nhờ vào sự hỗ trợ và phù trợ của những người xung quanh, đặc biệt là những quý nhân – những người có thể cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ kịp thời. Sự hiện diện và ảnh hưởng của những quý nhân này không chỉ giúp họ vượt qua khó khăn mà còn đem lại cơ hội và may mắn, giúp họ tiến bộ và thành công hơn trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này phải đối mặt với áp lực lớn từ cả cấp trên lẫn cấp dưới, khiến họ cảm thấy bị cô lập và không có sự hỗ trợ từ người khác. Mọi nguyện vọng và nỗ lực của họ bị kìm hãm, tạo ra cảm giác bất an, khó có thể tìm thấy sự yên tĩnh hay thoải mái trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Tình trạng căng thẳng kéo dài này không những ảnh hưởng đến tinh thần mà còn gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, có thể dẫn đến những hậu quả không lường. Để cải thiện tình hình, người này cần tìm cách giảm bớt áp lực, xây dựng một mạng lưới hỗ trợ lành mạnh, và chăm sóc sức khỏe thể chất lẫn tinh thần một cách tích cực.

Nguyễn Khắc Khiêm 55/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Gia Khiêm (326) Minh Khiêm (63)
Phúc Khiêm (51) Đức Khiêm (49)
Duy Khiêm (42) Chí Khiêm (37)
Hoàng Khiêm (32) Trọng Khiêm (30)
Vĩnh Khiêm (28) Đình Khiêm (27)
Bảo Khiêm (27) Đăng Khiêm (26)
Vũ Khiêm (20) Huy Khiêm (18)
Bá Khiêm (17) Thiện Khiêm (16)
Ngọc Khiêm (16) Văn Khiêm (16)
Nhật Khiêm (15) Quý Khiêm (14)
Đại Khiêm (13) Quang Khiêm (13)
Thái Khiêm (12) Lê Khiêm (12)
Bỉnh Khiêm (12) Hải Khiêm (11)
Thế Khiêm (9) Xuân Khiêm (9)
Tấn Khiêm (8) Nhất Khiêm (8)
Mạnh Khiêm (8) Chính Khiêm (8)
Bình Khiêm (7) Hữu Khiêm (7)
Quốc Khiêm (6) Khắc Khiêm (6)
Hồng Khiêm (4) Sinh Khiêm (2)
Thành Khiêm (2) Thanh Khiêm (2)
Nhân Khiêm (2) Như Khiêm (2)
Viết Khiêm (2) Chánh Khiêm (1)
Nhữ Khiêm (1) Nam Khiêm (1)
Ích Khiêm (1) Tú Khiêm (1)
Uy Khiêm (1) Tôn Khiêm

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3277) Linh Đan (2167)
Khánh Vy (2156) Bảo Ngọc (2149)
Minh Đăng (2031) Tuệ An (1917)
Minh Quân (1741) Anh Thư (1687)
Minh Châu (1636) Minh Anh (1624)
Khánh Linh (1589) Bảo Châu (1578)
Đăng Khôi (1551) Ánh Dương (1443)
Kim Ngân (1438) Minh Trí (1436)
Tuệ Lâm (1431) Minh Ngọc (1393)
Quỳnh Chi (1366) Gia Huy (1334)
Phúc Khang (1317) Quỳnh Anh (1306)
Gia Bảo (1295) Minh Thư (1293)
Minh Khuê (1290) Phương Anh (1286)
Bảo Anh (1282) Đăng Khoa (1257)
Khánh An (1215) Hà My (1201)
Tú Anh (1201) Phương Thảo (1196)
Ngọc Diệp (1178) Minh An (1155)
Bảo Hân (1137) Phương Linh (1129)
Trâm Anh (1117) Hoàng Minh (1110)
Phúc An (1109) Như Ý (1103)
Khôi Nguyên (1096) Minh Nhật (1096)
Minh Đức (1080) Bảo Long (1075)
Tuấn Kiệt (1075) Tuệ Minh (1071)
Quang Minh (1067) Tuệ Anh (1037)
Hoàng Long (1026) Phú Trọng (1026)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎