Đặt tên cho con Nguyễn Diệp Tháo


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Nguyễn (阮, 6 nét, Thổ)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Diệp (葉, 13 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [9, 13] 葉
diệp, diếp
, xié, shè
  1. (Danh) Lá (lá cây cỏ, cánh hoa). ◎Như: trúc diệp lá tre, thiên diệp liên hoa sen nghìn cánh.
  2. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: phế diệp lá phổi.
  3. (Danh) Đời. ◎Như: mạt diệp đời cuối, dịch diệp nối đời.
  4. (Danh) Tờ sách. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
  5. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức : Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
  6. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp cành vàng lá ngọc.
  7. (Danh) Tên đất.
  8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: nhất diệp thiên chu một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. Cũng như hiệt . ◎Như: tam diệp thư ba tờ sách.
  9. (Danh) Họ Diệp.
  10. Còn có âm là diếp. (Danh) ◎Như: Ca-Diếp (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là Ẩm Quang uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp , một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca .

1. [枝葉] chi diệp 2. [柏葉酒] bách diệp tửu 3. [百葉] bách diệp 4. [葉綠素] diệp lục tố 5. [葉脈] diệp mạch 6. [葉身] diệp thân 7. [複葉] phức diệp 8. [迦葉] già diệp
Tháo (造, 11 nét, Thủy)
Bộ 162 辵 sước [7, 11] 造
tạo, tháo
zào, cào, cāo
  1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: chế tạo làm ra, phỏng tạo 仿 bắt chước mà làm, tạo phúc nhất phương làm nên phúc cho cả một phương, tạo nghiệt vô cùng gây nên mầm vạ vô cùng.
  2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: kiến tạo xây dựng, tạo thuyền đóng thuyền, tu tạo sửa sang, xây đắp lại.
  3. (Động) Sáng chế. ◎Như: sáng tạo sáng chế, Mông Điềm tạo bút Mông Điềm sáng chế ra bút, Sái Luân tạo chỉ Sái Luân sáng chế ra giấy.
  4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: niết tạo đặt điều, tạo dao sinh sự bịa đặt lời để gây rối.
  5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh : Tạo công tự Minh Điều (Y huấn ) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
  6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: tái tạo chi ân ơn cứu mạng.
  7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: khả tạo chi tài người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
  8. (Danh) Họ Tạo.
  9. Một âm là tháo. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: đăng môn tháo thất lên cửa tới nhà, thâm tháo tới cõi thâm thúy.
  10. (Động) Thành tựu. ◎Như: học thuật tháo nghệ học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
  11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: lưỡng tháo bên nguyên cáo và bên bị cáo.
  12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: kiền tháo số mệnh đàn ông, khôn tháo số mệnh đàn bà.
  13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: mạt tháo đời cuối, mạt thế.
  14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: tháo thứ vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí : Linh Công tháo nhiên thất dong (Bảo Phó đệ tứ thập bát ) Linh Công thốt nhiên biến sắc.

1. [乾坤再造] kiền khôn tái tạo 2. [建造] kiến tạo 3. [改造] cải tạo 4. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 5. [構造] cấu tạo 6. [製造] chế tạo 7. [造因] tạo nhân 8. [造成] tạo thành 9. [人造] nhân tạo 10. [仿造] phỏng tạo 11. [偽造] ngụy tạo 12. [再造] tái tạo 13. [創造] sáng tạo 14. [造化] tạo hóa

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Diệp Tháo":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Diệp(13) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.(điểm: 2/10, Đại Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Diệp(13) + Tháo(11) = 24
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.(điểm: 9/10, Đại cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tháo(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Diệp(13) + Tháo(11) = 30
Thuộc hành : Âm Thủy
Quẻ số 30 Không ổn định, dễ suy bại: Số này mang đến một cuộc sống đầy biến động, nơi những thăng trầm, thành công và thất bại xen kẽ nhau một cách phức tạp. Nó không phải là một con đường thẳng đi đến thành công liên tục mà là một hành trình nhiều lúc nổi lên, lúc chìm xuống, luôn trong tình trạng bất định. Các sự kiện trong cuộc sống của người mang số này đôi khi có lợi nhưng cũng không ít lần gặp hại, và những điều tốt đẹp thường đi kèm với mất mát. Họ có thể đạt được thành tựu lớn lao nhưng cũng có nguy cơ thất bại nặng nề. Điều này đòi hỏi một sự cân bằng tinh tế và sự chấp nhận những rủi ro có thể xảy đến. Để điều hướng qua những biến động của số phận này, người mang số này cần phải có sự ổn định trong tư tưởng và cách suy nghĩ. Họ cần phải suy ngẫm sâu sắc về các quyết định của mình, không chỉ dựa trên lợi ích trước mắt mà còn phải xem xét đến hậu quả lâu dài. Thêm vào đó, việc nuôi dưỡng nhân cách, rèn luyện đức tính tốt và sửa chữa những sai sót bản thân là chìa khóa để đạt được thành tựu vẻ vang. Đặc biệt, đối với phụ nữ mang số này, họ nên hết sức thận trọng và tránh xa những chuyện hư vinh, những cám dỗ bề ngoài có thể làm họ lạc lối. Sự chú tâm vào việc xây dựng một cuộc sống vững chắc, tránh xa những điều không thiết thực sẽ giúp họ tránh được những cạm bẫy và dẫn lối đến một cuộc sống bình yên hơn. Cuối cùng, số này đòi hỏi một tinh thần kiên định và một trái tim mạnh mẽ để đối mặt với những sóng gió của cuộc đời. Người mang số này phải luôn nhớ rằng, mặc dù cuộc sống có thể không phải lúc nào cũng công bằng hay dễ dàng, nhưng với sự kiên nhẫn, suy ngẫm và sự thật thà với bản thân, họ vẫn có thể viết nên một câu chuyện đầy cảm hứng và thành công. Cần phải có lòng can đảm để đón nhận cả thành công lẫn thất bại, vì từ đó mới có thể học hỏi và phát triển một cách trọn vẹn.(điểm: 6/20, Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Kim Quẻ này là quẻ Cát, Kim sinh Thủy: Được hỗ trợ, tài vận hanh thông, gặp nhiều thuận lợi. (điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Tương khắc, Thủy khắc Hỏa, con người dễ gặp trở ngại, công việc nhiều lần không như ý. Nên bổ sung hành Mộc để điều hòa, dùng màu xanh lá, tre trúc hoặc vật phẩm gỗ để tăng cường cân bằng.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Mộc Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thủy sinh Mộc, quan hệ ngoài xã hội rất tốt, bạn bè sẵn sàng giúp đỡ, cộng đồng ủng hộ. Đây là điềm lành, thuận lợi cho sự nghiệp và công việc. Để tăng thêm cát khí, nên dùng cây xanh, tranh phong cảnh rừng, pha lê xanh lá để hút may mắn và quý nhân. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Thủy – Hỏa → Quẻ Bình Thiên (Kim) sinh Nhân (Thủy), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Thủy) khắc Địa (Hỏa), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Kim) và Địa (Hỏa) trung tính. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Nguyễn Diệp Tháo 52/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Diệp Tháo
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10771) Minh Khôi (9855) Minh Anh (9306) Bảo Ngọc (6912)
Linh Đan (6515) Minh Khang (6262) Khánh Vy (6147) Minh Đăng (6062)
Minh Quân (5670) Anh Thư (5203) Khánh Linh (5046) Nhật Minh (5045)
Ánh Dương (4735) Tuệ An (4670) Hải Đăng (4660) Gia Hân (4587)
An Nhiên (4483) Kim Ngân (4482) Quỳnh Chi (4467) Đăng Khôi (4374)
Minh Ngọc (4242) Minh Trí (4190) Bảo Châu (4177) Phương Anh (4166)
Đăng Khoa (4034) Khánh An (3911) Minh Thư (3906) Minh Khuê (3827)
Quỳnh Anh (3796) Gia Huy (3723) Phương Linh (3723) Gia Bảo (3696)
Tuệ Nhi (3671) Phúc Khang (3632) Minh Nhật (3629) Ngọc Diệp (3601)
Tuệ Lâm (3587) Khôi Nguyên (3556) Hà My (3433) Minh Đức (3425)
Tuấn Kiệt (3401) Phúc An (3384) Minh An (3328) Quang Minh (3263)
Bảo Anh (3250) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3222) Phương Thảo (3197)
Bảo Long (3188) Tú Anh (3151)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Tháo

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo