Đặt tên cho con Nguyễn Cát Lạc Nhung


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Nguyễn (阮, 6 nét, Thổ)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Cát (吉, 6 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 吉
cát

  1. (Tính) Tốt, lành. Đối lại với hung . ◎Như: cát tường điềm lành.
  2. (Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎Như: hung đa cát thiểu xấu nhiều lành ít.
  3. (Danh) Họ Cát.

1. [吉人] cát nhân 2. [吉兆] cát triệu 3. [吉地] cát địa 4. [吉士] cát sĩ 5. [吉夕] cát tịch 6. [吉慶] cát khánh 7. [吉日] cát nhật 8. [吉服] cát phục 9. [吉期] cát kì 10. [吉祥] cát tường 11. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp
Lạc (乐, 5 nét, Thổ)
Bộ 4 丿 phiệt, triệt [4, 5] 乐
nhạc, lạc, nhạo
, yuè, yào, luò, liáo
  1. Giản thể của chữ .

Nhung (茸, 10 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [6, 10] 茸
nhung, nhũng
róng, rǒng
  1. (Danh) Mầm nõn, lá nõn.
  2. (Danh) Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
  3. (Danh) Tiếng gọi tắt của lộc nhung 鹿 nhung hươu. Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. ◎Như: sâm nhung tửu rượu sâm nhung.
  4. (Danh) Lông tơ của loài chim, loài thú. ◇Tô Thức : Phong diệp loạn cừu nhung (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài ) Gió loạn lá, lông cừu.
  5. (Danh) Sợi tơ bông. § Thông nhung .
  6. (Tính) Mơn mởn, mượt mà.
  7. (Tính) Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề.
  8. Một âm là nhũng. (Danh) Đẩy vào, xô vào. ◇Hán Thư : Nhi bộc hựu nhung dĩ tàm thất, trọng vi thiên hạ quan tiếu , (Tư Mã Thiên truyện ) Mà kẻ hèn này lại bị đẩy vào nhà kín, thực bị thiên hạ chê cười. § Ghi chú: Tàm thất là phòng nuôi tằm, người mới bị thiến phải ở trong phòng kín và ấm như phòng nuôi tằm.

1. [蓬茸] bồng nhĩ

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Cát(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Cát(6) + số nét tên lót Lạc(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.(điểm: 7/10, Cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Lạc(5) + số nét tên Nhung(10) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 9/10, Đại cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Nhung(10) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. (điểm: 6/10, Bình).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Cát(6) + Lạc(5) + Nhung(10) = 27
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ số 27 Nhiều lo âu, bất ổn, lận đận: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.(điểm: 6/20, Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Mộc: Được sự đồng thuận, dễ có quý nhân phù trợ, công việc thuận lợi. (điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Tương khắc, Mộc khắc Thổ, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại trong sự nghiệp và gia đạo. Cần bổ sung yếu tố Thủy (màu xanh dương, trang trí hồ cá, thác nước mini) để cân bằng, giúp năng lượng ổn định và bớt mâu thuẫn.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc khắc Thổ, quan hệ ngoài xã hội dễ nảy sinh mâu thuẫn, khó giữ được sự bền vững. Bạn bè hay có sự bất đồng, ít nhận được sự ủng hộ lâu dài. Nên bổ sung hành Thủy hoặc Hỏa để điều hòa. Vật phẩm: thác nước, pha lê xanh, cây phong thủy để cân bằng năng lượng. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc – Mộc – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Mộc) và Nhân (Mộc) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Mộc) khắc Địa (Thổ), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Mộc) khắc Địa (Thổ), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 7/10)

Nguyễn Cát Lạc Nhung 49/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Hồng Nhung (703) Tuyết Nhung (289) Thị Nhung (225) Cẩm Nhung (208)
Trang Nhung (101) Phương Nhung (93) Kim Nhung (74) Ngọc Nhung (73)
Mỹ Nhung (35) Phi Nhung (33) Thảo Nhung (27) Huyền Nhung (23)
Yến Nhung (20) Thanh Nhung (18) Thuỳ Nhung (17) Kiều Nhung (15)
Quỳnh Nhung (14) Ánh Nhung (13) Thùy Nhung (12) Cẩm Nhung (12)
Bích Nhung (12) Khánh Nhung (11) Bảo Nhung (11) Hà Nhung (10)
Tuệ Nhung (9) Vân Nhung (8) Thu Nhung (6) Minh Nhung (5)
Linh Nhung (5) Diệu Nhung (5) Y Nhung (5) Thúy Nhung (4)
Tố Nhung (4) Hiền Nhung (4) Lệ Nhung (4) Lê Nhung (3)
Thuý Nhung (3) Thi Nhung (2) Phước Nhung (2) Khuê Nhung (1)
Nhã Nhung (1) Phượng Nhung (1) Tường Nhung Trầm Nhung
Thiện Nhung Thi Ngoc Nhung Thang Nhung Pú Nhung
Nguyễn Trúc Nhung Huơng Nhung
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10767) Minh Khôi (9849) Minh Anh (9301) Bảo Ngọc (6908)
Linh Đan (6512) Minh Khang (6259) Khánh Vy (6140) Minh Đăng (6062)
Minh Quân (5664) Anh Thư (5200) Khánh Linh (5044) Nhật Minh (5042)
Ánh Dương (4731) Tuệ An (4666) Hải Đăng (4660) Gia Hân (4586)
Kim Ngân (4482) An Nhiên (4473) Quỳnh Chi (4464) Đăng Khôi (4373)
Minh Ngọc (4238) Minh Trí (4180) Bảo Châu (4176) Phương Anh (4166)
Đăng Khoa (4027) Khánh An (3910) Minh Thư (3898) Minh Khuê (3827)
Quỳnh Anh (3786) Phương Linh (3723) Gia Huy (3719) Gia Bảo (3692)
Tuệ Nhi (3668) Phúc Khang (3632) Minh Nhật (3626) Ngọc Diệp (3600)
Tuệ Lâm (3585) Khôi Nguyên (3556) Hà My (3430) Minh Đức (3423)
Tuấn Kiệt (3401) Phúc An (3381) Minh An (3327) Quang Minh (3262)
Bảo Anh (3249) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3220) Phương Thảo (3196)
Bảo Long (3187) Tú Anh (3151)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Nhung

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo