Đặt tên cho con Nguyễn Bộc Bố


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Nguyễn
Bộc
Bố
  • Nguyễn viết là 阮, có 6 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.
    2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
    3. (Danh) Đàn Nguyễn.
    4. (Danh) Họ Nguyễn.
  • Bộc viết là 仆, có 4 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Động) Ngã. ◎Như: phó địa 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
    2. § Giản thể của chữ 僕.
  • Bố viết là 布, có 5 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông. ◎Như: miên bố 棉布 vải bông, sa bố 紗布 vải lụa, bố bạch 布帛 vải vóc.
    2. (Danh) Tiền tệ (ngày xưa). ◎Như: hóa bố 貨布, toàn bố 全布 đều là thứ tiền ngày xưa.
    3. (Danh) Chức quan. ◎Như: Đầu tỉnh có quan bố chánh 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.
    4. (Danh) Họ Bố.
    5. (Động) Bày, xếp đặt. ◎Như: bố trí 布置 đặt để, sắp xếp, bố cục 布局 sắp xếp cho có mạch lạc.
    6. (Động) Tuyên cáo. ◎Như: bố cáo 布告 nói rõ cho mọi người biết, tuyên bố 宣布 bày tỏ cho mọi người biết.
    7. (Động) Kể, trần thuật.
    8. (Động) Phân tán, ban ra, cho khắp. ◎Như: bố thí 布施 cho khắp, cho hết. § Phép tu nhà Phật 佛 có sáu phép tu tới Bồ-tát 菩薩, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật 伏睹魏王, 自登位以來, 德布四方, 仁及萬物 (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.
  • Ý nghĩa tên "Bộc Bố":

    "Tên Hán Việt "Bộc Bố" có thể được phân tích dựa trên ý nghĩa của từng chữ Hán:

    1. Bộc (仆): Từ này có nhiều nghĩa khác nhau: có thể dùng để chỉ người hầu, người phục vụ hoặc người thấp hơn về mặt địa vị trong xã hội. Ngoài ra, ở một số ngữ cảnh khác, "Bộc" cũng có thể có nghĩa là sự phát triển, bùng nổ, hoặc biểu hiện sự mạnh mẽ.

    2. Bố (布): Từ này có nhiều nghĩa nhưng phổ biến nhất là vải, lụa. Ngoài ra, "Bố" cũng có thể có nghĩa là sự phân bố, phân chia, hoặc chỉ sự rõ ràng, minh bạch.

    Kết hợp lại, tên "Bộc Bố" có thể mang nhiều tầng ý nghĩa khác nhau. Một số cách hiểu có thể là:

    • Người có thể lan tỏa mạnh mẽ (liên quan đến nghĩa phát triển, bùng nổ của từ "Bộc" và nghĩa phân bố của từ "Bố").
    • Người phục vụ xuất sắc và chia sẻ rộng rãi (kết hợp nghĩa người hầu của từ "Bộc" và sự phân bố của từ "Bố").

    Tuy nhiên, nghĩa cụ thể của tên thường sẽ còn phụ thuộc vào cách diễn giải của từng gia đình và văn hóa địa phương.


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.⭐ 5/10 điểm, Bình.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Bộc(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bộc(4) + Bố(5) = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bố(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 6 Trời ban phúc, quý nhân phù trợ: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. ⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Bộc(4) + Bố(5) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.⭐ 18/20 điểm, Đại cát.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Kim Quẻ này là quẻ Cát, Kim sinh Thủy: Được hỗ trợ, tài vận hanh thông, gặp nhiều thuận lợi. ⭐ 9/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thủy Thủy đồng hành, dễ có tính cách linh hoạt, trí tuệ, nhưng đôi khi thiếu quyết đoán. Sự nghiệp có lúc bấp bênh. Nên bổ sung hành Kim để ổn định, dùng màu trắng, bạc, vật phẩm kim loại sáng để củng cố vận khí.⭐ 6/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Thổ khắc Thủy, quan hệ ngoài xã hội dễ gặp trở ngại, ít được ủng hộ. Nên bổ sung hành Kim để điều hòa, chuyển khắc thành sinh. Vật phẩm: đồ kim loại, chuông gió, trang sức bạc trắng giúp tăng năng lượng, mang lại sự cân bằng trong giao tiếp xã hội. ⭐ 4/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Kim – Thủy – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Kim) sinh Nhân (Thủy), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Thủy) và Địa (Thủy) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Kim) sinh Địa (Thủy), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 10/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 7.3/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Tam Bố Bộc Bố
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10043) Minh Khôi (9357) Minh Anh (8537) Bảo Ngọc (6557)
Linh Đan (6230) Khánh Vy (5854) Minh Đăng (5816) Minh Khang (5797)
Minh Quân (5431) Anh Thư (4975) Nhật Minh (4743) Khánh Linh (4673)
Tuệ An (4504) Ánh Dương (4445) Hải Đăng (4413) Gia Hân (4372)
An Nhiên (4251) Kim Ngân (4251) Đăng Khôi (4235) Quỳnh Chi (4165)
Bảo Châu (4000) Phương Anh (3969) Minh Ngọc (3949) Minh Trí (3929)
Đăng Khoa (3805) Minh Thư (3690) Quỳnh Anh (3634) Khánh An (3632)
Phương Linh (3558) Gia Huy (3553) Phúc Khang (3553) Minh Khuê (3551)
Gia Bảo (3517) Tuệ Nhi (3489) Ngọc Diệp (3467) Minh Nhật (3444)
Tuệ Lâm (3427) Khôi Nguyên (3388) Hà My (3275) Minh Đức (3222)
Tuấn Kiệt (3209) Phúc An (3186) Bảo Anh (3134) Minh An (3093)
Minh Phúc (3073) Bảo Long (3064) Tú Anh (3048) Quang Minh (3047)
Phương Thảo (3040) Bảo Hân (2971)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413