Đặt tên cho con Nguyễn Ái Thụy Anh


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Nguyễn (阮, 6 nét, Thổ)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Ái (愛, 13 nét, Hỏa)
Bộ 61 心 tâm [9, 13] 愛
ái
ài
  1. (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: đồng bào ái tình thương đồng bào, tổ quốc ái tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí : Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng ? , , , , , ,, (Lễ vận ) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
  2. (Danh) Ân huệ. ◎Như: di ái nhân gian để lại cái ơn cho người.
  3. (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: ngô ái người yêu của ta.
  4. (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông ái . ◎Như: lệnh ái con gái của ngài.
  5. (Danh) Họ Ái.
  6. (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: ái mộ yêu mến, ái xướng ca thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng : Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích , (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
  7. (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn : Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân , , , (Mộ hiền ).
  8. (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử : Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu? , (Lương Huệ Vương thượng ) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
  9. (Động) Che, lấp. § Thông ái .
  10. (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: giá hài tử ái khốc đứa bé này hay khóc.
  11. (Tính) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: ái thê , ái thiếp , ái nữ .
  12. (Tính) Mờ mịt, hôn ám. § Thông ái .

1. [割愛] cát ái 2. [博愛] bác ái 3. [恩愛] ân ái 4. [愛倫凱] ái luân khải 5. [愛力] ái lực 6. [愛卿] ái khanh 7. [愛友] ái hữu 8. [愛國] ái quốc 9. [愛女] ái nữ 10. [愛寵] ái sủng 11. [愛恩] ái ân 12. [愛情] ái tình 13. [愛惜] ái tích 14. [愛慕] ái mộ 15. [愛憐] ái liên, ái lân 16. [愛戀] ái luyến 17. [愛戴] ái đái 18. [愛才] ái tài 19. [愛撫] ái phủ 20. [愛敬] ái kính 21. [愛服] ái phục 22. [愛沙尼亞] ái sa ni á 23. [愛河] ái hà 24. [愛爾蘭] ái nhĩ lan 25. [愛物] ái vật 26. [愛玩] ái ngoạn 27. [愛護] ái hộ 28. [兼愛] kiêm ái 29. [令愛] lệnh ái 30. [仁愛] nhân ái 31. [友愛] hữu ái 32. [可愛] khả ái 33. [戀愛] luyến ái 34. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
Thụy (瑞, 13 nét, Kim)
Bộ 96 玉 ngọc [9, 13] 瑞
thụy
ruì
  1. (Danh) Tên chung của ngọc khuê ngọc bích. Đời xưa dùng ngọc để làm tin.
  2. (Danh) Điềm lành. ◇Tả truyện : Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã , Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả.
  3. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: thụy triệu điềm lành, thụy vân mây báo điềm lành.

1. [瑞典] thụy điển 2. [瑞士] thụy sĩ
Anh (英, 9 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 英
anh
yīng, yāng
  1. (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh : Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân , (Đào hoa nguyên kí ) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
  2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: tinh anh tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, hàm anh trớ hoa nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
  3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: anh hùng , anh hào , anh kiệt . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất , , (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
  4. (Danh) Nước Anh, gọi tắt của Anh Cát Lợi (England).
  5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
  6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
  7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư : Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu , (Vịnh sử ) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
  8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.

1. [二惡英] nhị ác anh 2. [巾幗英雄] cân quắc anh hùng 3. [英俊] anh tuấn 4. [英傑] anh kiệt 5. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6. [英名] anh danh 7. [英哲] anh triết 8. [英國] anh quốc 9. [英才] anh tài 10. [英拔] anh bạt 11. [英格蘭] anh cách lan 12. [英武] anh vũ 13. [英氣] anh khí 14. [英物] anh vật 15. [英略] anh lược 16. [英秀] anh tú 17. [英華] anh hoa 18. [英豪] anh hào 19. [英里] anh lí 20. [英銳] anh duệ, anh nhuệ 21. [英鎊] anh bảng 22. [英雄] anh hùng 23. [英雄末路] anh hùng mạt lộ 24. [英靈] anh linh 25. [英魂] anh hồn

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thụy Anh": Tên "Thụy Anh" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa đặc biệt và tinh tế. Hãy cùng phân tích từng thành phần của tên này:

1. Thụy (瑞): Trong tiếng Hán, "Thụy" có nghĩa là điềm lành, may mắn. Từ này thường được sử dụng để biểu thị sự bình an, tốt lành và có lợi trong cuộc sống.

2. Anh (英): "Anh" có nhiều ý nghĩa phong phú. Nó thường được hiểu là ưu tú, xuất chúng, tài năng. "Anh" cũng có thể biểu thị sự sáng sủa, thông minh và đẹp đẽ.

Vậy khi kết hợp lại, tên "Thụy Anh" có ý nghĩa là một người có tài năng ưu tú, xuất chúng và mang lại điềm lành, may mắn. Đây là một tên gọi rất đẹp và bao hàm nhiều kỳ vọng tốt lành từ bố mẹ dành cho con cái.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Ái(13) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.(điểm: 2/10, Đại Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Ái(13) + số nét tên lót Thụy(13) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 26 Lao lực, gian khổ, cô độc: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Thụy(13) + số nét tên Anh(9) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Anh(9) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 9/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Ái(13) + Thụy(13) + Anh(9) = 41
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ số 41 Đắc phúc, vui vẻ, sự nghiệp vững: Đây là một lối sống chân chính và đáng trân trọng. Người có số phận này được ban cho đủ can đảm, khả năng và trí tuệ để đạt được thành tựu lớn trong cuộc sống, cùng với đó là những đức tính tốt đẹp và được nhiều người kính nể về danh vọng và tài sản. Tuy nhiên, điều cần thiết là họ không nên sa đà vào những thú vui xa hoa không có giá trị thực sự, lối sống dối trá hay những thứ không mang lại ý nghĩa sâu sắc. Tuy nhiên, bên cạnh những phẩm chất tuyệt vời và những thành công vẻ vang, điều cần thiết là phải giữ vững lập trường và tránh xa những cám dỗ của cuộc sống xa hoa, sa hoa. Thế giới hiện đại đôi khi rất hấp dẫn với những hình thức giải trí lấp lánh, nhưng cũng thường là nhất thời và không mang lại giá trị lâu dài. Các hình thức thụ hưởng phù phiếm này có thể dẫn đến sự sa đọa, khiến người ta lãng quên mục đích chân chính của mình trong cuộc sống và dễ dàng mắc vào bẫy của sự dối trá và giả tạo. Vì vậy, người có số mệnh lớn này cần phải thận trọng, giữ gìn phẩm giá và đạo đức của mình. Họ nên hướng tới việc phát triển bản thân và cống hiến cho xã hội một cách có ý nghĩa, tránh xa những thú vui không có giá trị thật sự. Điều này không chỉ giúp họ duy trì được sự tôn trọng của người khác mà còn giúp họ xây dựng và nuôi dưỡng một cuộc sống thực sự phong phú và đáng giá.(điểm: 16/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Trung kiết, Thổ khắc Thủy: Hay bị kìm hãm, gặp trắc trở. Nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Bị khắc, Mộc khắc Thổ, dễ bị ảnh hưởng xấu từ môi trường. Công việc, gia đạo nhiều lần trắc trở. Nên bổ sung hành Hỏa để tăng khí Thổ, sử dụng màu đỏ, tím, trang trí bằng ánh sáng ấm hoặc dùng đá ruby.(điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Thổ, quan hệ bền vững, dễ nhận được sự tin cậy từ bạn bè và đối tác. Nhân duyên xã giao khá tốt, thường có quý nhân hỗ trợ. Tuy nhiên đôi khi dễ bảo thủ. Nên bổ sung hành Hỏa để tăng sinh khí. Vật phẩm: đồ trang trí đỏ, đèn sáng, thạch anh hồng. (điểm: 6/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ hung, Thủy – Thổ – Mộc → Quẻ Cát Thiên (Thủy) và Nhân (Thổ) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thổ) và Địa (Mộc) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Thủy) sinh Địa (Mộc), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Nguyễn Ái Thụy Anh 55/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Minh Anh (9301) Phương Anh (4166) Quỳnh Anh (3786) Bảo Anh (3249)
Tú Anh (3151) Tuệ Anh (2825) Trâm Anh (2684) Hoàng Anh (2662)
Ngọc Anh (2470) Châu Anh (2448) Đức Anh (2432) Nhật Anh (2288)
Tuấn Anh (1996) Mai Anh (1952) Duy Anh (1951) Diệu Anh (1815)
Hà Anh (1715) Diệp Anh (1590) Mỹ Anh (1513) Quang Anh (1481)
Hải Anh (1466) Hồng Anh (1395) Trúc Anh (1307) Vân Anh (1291)
Việt Anh (1276) Huyền Anh (1177) Quốc Anh (1131) Kim Anh (1107)
Lan Anh (1097) Thế Anh (1038) Tùng Anh (1021) Linh Anh (960)
Kiều Anh (914) Thảo Anh (910) Phúc Anh (907) Lâm Anh (901)
Lam Anh (810) Trang Anh (762) Thiên Anh (757) Tâm Anh (745)
Thục Anh (719) Hùng Anh (718) Đăng Anh (711) Nguyên Anh (708)
Hoài Anh (675) Thùy Anh (611) Chí Anh (533) Vy Anh (532)
Thuỳ Anh (509) Cát Anh (501)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10767) Minh Khôi (9849) Minh Anh (9301) Bảo Ngọc (6908)
Linh Đan (6512) Minh Khang (6259) Khánh Vy (6140) Minh Đăng (6062)
Minh Quân (5664) Anh Thư (5200) Khánh Linh (5044) Nhật Minh (5042)
Ánh Dương (4731) Tuệ An (4666) Hải Đăng (4660) Gia Hân (4586)
Kim Ngân (4482) An Nhiên (4473) Quỳnh Chi (4464) Đăng Khôi (4373)
Minh Ngọc (4238) Minh Trí (4180) Bảo Châu (4176) Phương Anh (4166)
Đăng Khoa (4027) Khánh An (3910) Minh Thư (3898) Minh Khuê (3827)
Quỳnh Anh (3786) Phương Linh (3723) Gia Huy (3719) Gia Bảo (3692)
Tuệ Nhi (3668) Phúc Khang (3632) Minh Nhật (3626) Ngọc Diệp (3600)
Tuệ Lâm (3585) Khôi Nguyên (3556) Hà My (3430) Minh Đức (3423)
Tuấn Kiệt (3401) Phúc An (3381) Minh An (3327) Quang Minh (3262)
Bảo Anh (3249) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3220) Phương Thảo (3196)
Bảo Long (3187) Tú Anh (3151)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Anh

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo