Đặt tên cho con Nga Phước Đức


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Nga (囝, 6 nét, Thổ)
Bộ 31 囗 vi [3, 6] 囝
kiển, cưỡng, tể, nga, niên, nguyệt
jiǎn, nān
  1. (Danh) Người Mân Nam gọi con là kiển. § Còn đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên.
  2. Một âm là nguyệt. (Danh) Trăng. § Cũng như nguyệt . Chữ do Vũ Tắc Thiên thời Đường đặt ra.

Phước (- Không có nghĩa.)
Đức (惪, 12 nét, Hỏa)
Bộ 61 心 tâm [8, 12] 惪
đức

  1. Vốn là chữ đức .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Phước Đức": Tên "Phước Đức" trong Hán Việt mang một ý nghĩa rất đẹp và ý nghĩa. Tên này được ghép từ hai từ Hán Việt: "Phước" (福) và "Đức" (德).

1. Phước (福): Có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, phước lành, tài lộc. Đây là từ thường được dùng để chỉ những điều tốt lành, may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống.

2. Đức (德): Có nghĩa là đức hạnh, phẩm hạnh, tư chất đạo đức, lòng nhân từ. Đây là từ dùng để chỉ những phẩm chất tốt đẹp về mặt tâm hồn và lòng nhân ái, sự chính trực và đức hạnh của con người.

Kết hợp lại, tên "Phước Đức" mang ý nghĩa là người có phước lành, may mắn, và nêu cao những phẩm chất tốt đẹp về đức hạnh. Người mang tên này được kỳ vọng sẽ gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống và có phẩm chất đạo đức cao quý, đáng kính.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nga(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nga(6) + Phước(0) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 6 Trời ban phúc, quý nhân phù trợ: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. (điểm: 10/10, Đại cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phước(0) + Đức(12) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đức(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 10/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nga(6) + Phước(0) + Đức(12) = 18
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ số 18 Vất vả, nhiều tranh chấp: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.(điểm: 8/20, Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết, Thổ sinh Kim: Con đường tài lộc rộng mở, dễ được hỗ trợ, có quý nhân phù trợ. (điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Bị khắc, Mộc khắc Thổ, dễ bị ảnh hưởng xấu từ môi trường. Công việc, gia đạo nhiều lần trắc trở. Nên bổ sung hành Hỏa để tăng khí Thổ, sử dụng màu đỏ, tím, trang trí bằng ánh sáng ấm hoặc dùng đá ruby.(điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Hỏa Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa sinh Thổ, trong quan hệ xã hội thường được nâng đỡ, nhiều người giúp đỡ khi gặp khó khăn. Bạn bè tin tưởng, dễ gắn bó lâu dài. Đây là điềm cát lợi. Để duy trì sự hòa hợp, có thể dùng thêm vật phẩm thuộc hành Thổ: gốm sứ, thạch anh vàng, màu nâu vàng. (điểm: 9/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Thổ – Mộc → Quẻ Hung Thiên (Kim) và Nhân (Thổ) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thổ) và Địa (Mộc) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Kim) khắc Địa (Mộc), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. (điểm: 1/10)

Nga Phước Đức 61/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Minh Đức (3137) Anh Đức (864) Hoàng Đức (822) Trí Đức (384)
Trung Đức (341) Phúc Đức (334) Quang Đức (303) Hồng Đức (260)
Phú Đức (257) Gia Đức (255) Trọng Đức (232) Thiên Đức (204)
Hữu Đức (199) Tiến Đức (199) Việt Đức (199) Ngọc Đức (197)
Văn Đức (180) Nguyên Đức (175) Mạnh Đức (168) Xuân Đức (154)
Tuấn Đức (144) Duy Đức (140) Tài Đức (135) Chí Đức (114)
Thanh Đức (110) Đình Đức (109) Bảo Đức (108) Công Đức (102)
Huy Đức (98) Tuệ Đức (93) Thiện Đức (87) Thành Đức (73)
An Đức (72) Quý Đức (72) Thái Đức (71) Tâm Đức (68)
Đại Đức (62) Bá Đức (60) Hải Đức (58) Nhật Đức (55)
Tấn Đức (54) Thế Đức (47) Nhân Đức (45) Đăng Đức (44)
Viết Đức (43) Huỳnh Đức (40) Hiếu Đức (39) Hoài Đức (37)
Khánh Đức (33) Phước Đức (31)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9750) Minh Khôi (9125) Minh Anh (8319) Bảo Ngọc (6398)
Linh Đan (6100) Minh Đăng (5699) Khánh Vy (5672) Minh Khang (5568)
Minh Quân (5213) Anh Thư (4850) Nhật Minh (4599) Khánh Linh (4545)
Tuệ An (4434) Ánh Dương (4332) Hải Đăng (4295) Gia Hân (4232)
Kim Ngân (4160) Đăng Khôi (4158) Quỳnh Chi (4080) An Nhiên (4062)
Bảo Châu (3917) Phương Anh (3885) Minh Ngọc (3879) Minh Trí (3816)
Đăng Khoa (3716) Minh Thư (3612) Quỳnh Anh (3550) Khánh An (3548)
Gia Bảo (3457) Minh Khuê (3454) Phương Linh (3450) Gia Huy (3448)
Phúc Khang (3420) Tuệ Nhi (3403) Minh Nhật (3378) Ngọc Diệp (3374)
Tuệ Lâm (3353) Khôi Nguyên (3328) Hà My (3153) Minh Đức (3137)
Tuấn Kiệt (3136) Phúc An (3098) Bảo Anh (3077) Minh An (3030)
Minh Phúc (2996) Quang Minh (2993) Bảo Long (2991) Phương Thảo (2980)
Tú Anh (2978) Bảo Hân (2891)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413