Đặt tên cho con Ngô Thiết Lâm


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Ngô (吳)
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] 吳
ngô

  1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
  2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh Giang Tô .
  3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở Hoài Nam , Giang Tây 西.
  4. (Danh) Tên đất, tức Tô Châu .
  5. (Danh) Họ .
  6. § Cũng viết là ngô .

1. [吳越] ngô việt 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu
Thiết (切)
Bộ 18 刀 đao [2, 4] 切
thiết, thế
qiē, qiè,
  1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: thiết đoạn cắt đứt, thiết thủy quả bổ trái cây.
  2. (Động) Khắc. ◎Như: như thiết như tha như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
  3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: lưỡng viên tương thiết hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
  4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: giảo nha thiết xỉ cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí : Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã (Kinh Kha truyện ) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
  5. (Động) Sát, gần. ◎Như: thiết thân chi thống đau đớn tận tim gan, bất thiết thật tế không sát thực tế.
  6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: thiết mạch bắt mạch.
  7. (Động) Xiên. ◎Như: phong thiết gió như xiên.
  8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: thiết kị phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối , (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
  9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: thiết trúng thời bệnh rất trúng bệnh đời.
  10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: tình thiết thực tình cấp bách lắm.
  11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: thân thiết .
  12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
  13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ ngoan , ngô hoàn thiết , ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
  14. Một âm là thế. ◎Như: nhất thế tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

1. [急切] cấp thiết 2. [悲切] bi thiết 3. [迫切] bách thiết 4. [一切] nhất thiết, nhất thế 5. [切面] thiết diện 6. [切用] thiết dụng 7. [切磋] thiết tha 8. [切實] thiết thật 9. [切要] thiết yếu 10. [目空一切] mục không nhất thế
Lâm (林)
Bộ 75 木 mộc [4, 8] 林
lâm
lín
  1. (Danh) Rừng. ◎Như: trúc lâm rừng tre, san lâm núi rừng, phòng phong lâm rừng ngăn chống gió. ◇Nguyễn Du : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 滿 (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
  2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: nho lâm rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên : Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
  3. (Danh) Họ Lâm.
  4. (Tính) Đông đúc. ◎Như: công xưởng lâm lập công xưởng chen chúc san sát.

1. [柏林] bá lâm 2. [禁林] cấm lâm 3. [穆斯林] mục tư lâm 4. [儒林] nho lâm 5. [叢林] tùng lâm 6. [翰林] hàn lâm 7. [翰林院] hàn lâm viện

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thiết Lâm": Tên "Thiết Lâm" trong Hán Việt có nghĩa tương đối rõ ràng và mang theo một số đặc điểm ý nghĩa cụ thể từ từng chữ Hán tạo thành.

1. Thiết (鉄/鐵): Trong Hán Việt, "Thiết" có nghĩa là sắt hay thép, thể hiện sự mạnh mẽ, cứng cáp và kiên cố. Nó thường được dùng để tượng trưng cho sự bền bỉ, sức mạnh và tính kiên định.

2. Lâm (林): Chữ "Lâm" trong Hán Việt có nghĩa là rừng, biểu trưng cho sự phong phú, sự sống động và tự nhiên. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự đông đúc, một tập hợp của nhiều cá thể mạnh mẽ và phồn thịnh.

Kết hợp lại, tên "Thiết Lâm" có thể chuyển tải ý nghĩa của một người mạnh mẽ và kiên cường như sắt thép, đồng thời phong phú và nhiều sức sống như một khu rừng. Đây là một cái tên đẹp, mang tính trượng nghĩa và hy vọng về sự vững chắc và phồn thịnh trong cuộc sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + Thiết(4) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thiết(4) + Lâm(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lâm(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ngô(7) + Thiết(4) + Lâm(8) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua một số phận đầy ức chế và bất công, thường cảm thấy không hài lòng và bất bình. Họ liên tục phải đầu tư một lượng lớn công sức và tinh thần vào công việc và cuộc sống, dẫn đến sự mệt mỏi nặng nề về thể chất lẫn tinh thần, và cuối cùng có thể dẫn đến tình trạng suy nhược thần kinh. Bên cạnh những gánh nặng tâm lý và thể chất này, họ còn phải đối mặt với lo ngại về sức khỏe, cụ thể là các vấn đề liên quan đến hệ hô hấp. Nỗi lo này không chỉ làm trầm trọng thêm tình trạng sức khỏe của họ mà còn ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày và tận hưởng cuộc sống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững chắc là nền tảng cần thiết cho sự phát triển và tiến bộ của bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào. Khi cơ sở được yên ổn, mọi hoạt động diễn ra suôn sẻ, đem lại cảm giác an tâm và chắc chắn. Sự ổn định này không chỉ thể hiện qua cơ sở vật chất mà còn qua môi trường làm việc và sinh hoạt, nơi mọi thành viên có thể tập trung vào mục tiêu và nhiệm vụ mà không bị phân tâm bởi những lo ngại về sự bất an hay thiếu thốn. Thêm vào đó, việc được trợ lực, tức là nhận được sự hỗ trợ kịp thời và hiệu quả, giúp cho cá nhân và tổ chức không chỉ vượt qua khó khăn mà còn phát huy tối đa khả năng của mình. Sự hỗ trợ này có thể đến từ các nguồn khác nhau như đồng nghiệp, đối tác, hay thậm chí là công nghệ và tài nguyên. Sức khỏe của thân và tâm cũng không kém phần quan trọng. Một thể chất khỏe mạnh giúp ta có đủ năng lượng để thực hiện các công việc hằng ngày, trong khi tâm trạng ổn định và tinh thần minh mẫn sẽ tăng cường khả năng sáng tạo và giải quyết vấn đề. Sự kết hợp giữa sức khỏe thể chất và tinh thần tạo nên một con người toàn diện, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách. Tóm lại mọi sự việc đều tốt, sự yên ổn của cơ sở, sự trợ lực hợp lý từ bên ngoài, cùng với sức khỏe thân tâm vững mạnh là ba yếu tố chính giúp cá nhân và tổ chức không chỉ tồn tại mà còn phát triển mạnh mẽ trong mọi hoàn cảnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người này được biết đến với phong cách hành động kiên quyết và giữ chữ tín trong mọi tình huống. Họ luôn được ngưỡng mộ vì tính cách tốt đẹp và đáng tin cậy của mình. Mỗi khi đứng trước những quyết định quan trọng, họ không vội vàng hay hấp tấp mà luôn dành thời gian để suy nghĩ kỹ càng, đánh giá mọi khía cạnh trước khi hành động. Sự bình tĩnh và thư thái trong cách ứng xử không chỉ giúp họ xử lý các tình huống một cách hiệu quả mà còn làm dịu bớt mọi căng thẳng xung quanh. Sự kiên định trong lời nói và việc làm, cùng với khả năng giữ vững lập trường và tôn trọng cam kết, khiến họ trở thành một tấm gương đáng kính trong cộng đồng. Người như vậy không những được đồng nghiệp và bạn bè yêu mến mà còn nhận được sự tin tưởng và kính trọng từ những người xung quanh. Họ tạo ra một ảnh hưởng tích cực, khích lệ người khác cũng học tập và noi theo, đóng góp vào việc tạo nên một môi trường làm việc và sống đầy hợp tác và tôn trọng lẫn nhau.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này sở hữu tài năng nhưng lại thiếu sự hỗ trợ từ những quý nhân - những người có thể giúp đỡ và định hướng họ trên con đường sự nghiệp. Mặc dù có những cơ hội để phát triển, nhưng không phải lúc nào cũng diễn ra suôn sẻ theo ý muốn của họ. Sự thiếu hỗ trợ này cùng với áp lực từ việc phải tự mình vượt qua thử thách có thể dẫn đến tình trạng suy nhược thần kinh, ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần của họ. Điều quan trọng là họ cần tìm kiếm sự hỗ trợ từ mạng lưới xã hội, tìm cách xây dựng và duy trì mối quan hệ mới để có được nguồn lực và sự giúp đỡ cần thiết để khai thác tối đa tiềm năng và cải thiện tình hình hiện tại.

Ngô Thiết Lâm 45/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Tuệ Lâm (1846) Tùng Lâm (1085) Phúc Lâm (991) Bảo Lâm (731)
Minh Lâm (568) Hoàng Lâm (455) Thanh Lâm (276) Hải Lâm (230)
Ngọc Lâm (219) Gia Lâm (194) Quang Lâm (190) Nhật Lâm (176)
Thùy Lâm (146) Đức Lâm (140) Duy Lâm (131) Xuân Lâm (131)
Trí Lâm (124) Sơn Lâm (123) Thuỳ Lâm (109) Khánh Lâm (107)
Đại Lâm (102) Tuệ Lâm (101) Phú Lâm (93) Đăng Lâm (91)
Trúc Lâm (87) Quốc Lâm (83) Văn Lâm (81) Khải Lâm (80)
Tường Lâm (77) Thiên Lâm (76) Đình Lâm (70) Mai Lâm (68)
Tuấn Lâm (68) Anh Lâm (62) Dương Lâm (62) Hùng Lâm (55)
Bách Lâm (49) Huy Lâm (48) Thành Lâm (48) Uy Lâm (48)
Trường Lâm (47) Thái Lâm (46) Phương Lâm (45) Tiến Lâm (45)
Cát Lâm (44) Tô Lâm (43) Nhã Lâm (42) An Lâm (41)
Trọng Lâm (40) Cảnh Lâm (39)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (4610) Bảo Ngọc (3037) Minh Châu (3026) Linh Đan (3000)
Minh Anh (2906) Minh Đăng (2841) Khánh Vy (2790) Tuệ An (2434)
Anh Thư (2394) Minh Quân (2348) Kim Ngân (2258) Khánh Linh (2204)
Đăng Khôi (2115) Bảo Châu (2080) Ánh Dương (2052) Minh Ngọc (1986)
Quỳnh Chi (1962) Minh Trí (1906) Minh Khang (1847) Tuệ Lâm (1846)
Phương Anh (1837) Phúc Khang (1773) Gia Huy (1755) Quỳnh Anh (1724)
Minh Thư (1722) Đăng Khoa (1707) Gia Bảo (1702) Phương Linh (1693)
Minh Khuê (1685) Bảo Anh (1680) Khánh An (1678) Gia Hân (1613)
Hà My (1581) Ngọc Diệp (1555) Khôi Nguyên (1551) Phương Thảo (1538)
Bảo Long (1515) Phúc An (1509) Hải Đăng (1507) Minh An (1503)
Bảo Hân (1490) Tuấn Kiệt (1483) Tú Anh (1475) Minh Nhật (1463)
An Nhiên (1448) Nhật Minh (1447) Trâm Anh (1447) Minh Đức (1443)
Hoàng Minh (1424) Quang Minh (1413)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413