Đặt tên cho con Ngô Nhất Vương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Ngô (吳)
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] 吳
ngô

  1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
  2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh Giang Tô .
  3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở Hoài Nam , Giang Tây 西.
  4. (Danh) Tên đất, tức Tô Châu .
  5. (Danh) Họ .
  6. § Cũng viết là ngô .

1. [吳越] ngô việt 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu
Nhất (一)
Bộ 1 一 nhất [0, 1] 一
nhất

  1. (Danh) Một, là số đứng đầu các số đếm.
  2. (Danh) Họ Nhất.
  3. (Tính) Cùng, giống nhau, tương đồng. ◎Như: nhất mô nhất dạng hoàn toàn giống nhau, đại tiểu bất nhất lớn nhỏ không như nhau. ◇Trung Dung : Cập kì thành công nhất dã Nên công cùng như nhau vậy.
  4. (Tính) Chuyên chú. ◎Như: chuyên nhất bất biến một lòng chuyên chú không đổi.
  5. (Tính) Mỗi, mỗi một, từng cái một. ◎Như: nhất hiệt lục bách tự mỗi trang sáu trăm chữ.
  6. (Tính) Thứ nhất. ◇Tả truyện : Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt , , , , (Tào Quế luận chiến ) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
  7. (Tính) Cả, toàn, suốt. ◎Như: nhất thân thị hãn cả người mồ hôi, nhất sanh suốt đời, nhất đông cả mùa đông.
  8. (Tính) Còn có một cái khác là. ◎Như: ba gia, nhất danh tây hồng thị , 西 cà chua, còn có tên là tây hồng thị.
  9. (Động) Họp thành một. ◇Đỗ Mục : Lục vương tất, tứ hải nhất , (A Phòng cung phú ) Sáu vua bị diệt, bốn bể thống nhất.
  10. (Phó) Vừa mới. ◎Như: nhất thính tựu đổng vừa mới nghe là hiểu ngay.
  11. (Phó) Một chút, một lát (đặt giữa cùng một động từ dùng hai lần). ◎Như: vấn nhất vấn hỏi một chút, hiết nhất hiết nghỉ một lát.
  12. (Phó) Đều. ◇Tuân Tử : Nhất khả dĩ vi pháp tắc (Khuyến học ) Đều có thể dùng làm phép tắc.
  13. (Phó) Hễ, mỗi khi, cứ mỗi lần. ◇Tư Mã Thiên : Cứu binh bất chí, sĩ tốt tử thương như tích, nhiên Lăng nhất hô lạo, quân sĩ vô bất khởi , , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Quân cứu viện không tới, sĩ tốt bị tử thương chất đống, vậy mà (Lí) Lăng hễ hô một tiếng ủy lạo, quân sĩ không ai không vùng dậy.
  14. (Phó) Mà lại, lại (biểu thị sự không ngờ). ◇Sử Kí : Quả nhân chi quá nhất chí thử hồ! (Hoạt kê truyện ) Lỗi của quả nhân, mà lại đến như thế sao!
  15. (Liên) Hoặc, hoặc là. ◇Trang Tử : Nhất dĩ kỉ vi mã, nhất dĩ kỉ vi ngưu , (Ứng đế vương ) Hoặc coi mình là ngựa, hoặc coi mình là bò.
  16. (Trợ) Dùng để nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí. ◇Cổ thi : Thượng hữu huyền ca thanh, Âm hưởng nhất hà bi , (Tây bắc hữu cao lâu 西) Trên lầu có tiếng đàn ca, Âm hưởng sao mà bi thương vậy.

1. [一口氣] nhất khẩu khí 2. [一直] nhất trực 3. [一致] nhất trí 4. [一齣] nhất xuất, nhất xích 5. [不一] bất nhất 6. [不名一錢] bất danh nhất tiền 7. [九死一生] cửu tử nhất sinh 8. [乾坤一擲] kiền khôn nhất trịch 9. [執一] chấp nhất 10. [抱一] bão nhất 11. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 12. [機杼一家] cơ trữ nhất gia 13. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 14. [眾口一詞] chúng khẩu nhất từ 15. [舉一反三] cử nhất phản tam 16. [一般] nhất bàn, nhất ban 17. [一個] nhất cá 18. [一週] nhất chu 19. [一舉兩便] nhất cử lưỡng tiện 20. [一旦] nhất đán 21. [一等] nhất đẳng 22. [一面] nhất diện 23. [一定] nhất định 24. [以一當十] dĩ nhất đương thập 25. [一呼百諾] nhất hô bách nặc 26. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 27. [一概] nhất khái 28. [一口] nhất khẩu 29. [一氣] nhất khí 30. [一見] nhất kiến 31. [一覽] nhất lãm 32. [一流] nhất lưu 33. [一們] nhất môn 34. [一言] nhất ngôn 35. [一人] nhất nhân 36. [一一] nhất nhất 37. [一日] nhất nhật 38. [一品] nhất phẩm 39. [一貫] nhất quán 40. [一生] nhất sanh, nhất sinh 41. [一心] nhất tâm 42. [一齊] nhất tề 43. [一身] nhất thân 44. [一神教] nhất thần giáo 45. [一世] nhất thế 46. [一切] nhất thiết, nhất thế 47. [一時] nhất thì, nhất thời 48. [一統] nhất thống 49. [一瞬] nhất thuấn 50. [一說] nhất thuyết 51. [一笑千金] nhất tiếu thiên kim 52. [一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 53. [一字千金] nhất tự thiên kim 54. [一息] nhất tức 55. [一味] nhất vị 56. [同一] đồng nhất 57. [合一] hợp nhất 58. [知行合一] tri hành hợp nhất 59. [千載一時] thiên tải nhất thì 60. [單一] đơn nhất 61. [唯一] duy nhất 62. [萬無一失] vạn vô nhất thất 63. [一道煙] nhất đạo yên 64. [目空一切] mục không nhất thế 65. [一百八十] nhất bách bát thập độ 66. [專一] chuyên nhất 67. [一向] nhất hướng
Vương (王)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 4] 王
vương, vượng
wáng, wàng,
  1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh : Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
  2. (Danh) Tước vương, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
  3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
  4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: ca vương vua ca hát, quyền vương vua đấu quyền.
  5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: vương phụ ông, vương mẫu bà.
  6. (Danh) Họ Vương.
  7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh : Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
  8. (Tính) To, lớn. ◎Như: vương hủy rắn lớn.
  9. Một âm là vượng. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
  10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông vượng . ◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

1. [勤王] cần vương 2. [女王] nữ vương 3. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 4. [王嬙] vương tường 5. [王昭君] vương chiêu quân 6. [百花王] bách hoa vương 7. [霸王] bá vương 8. [仁王] nhân vương 9. [先王] tiên vương 10. [君王] quân vương 11. [大王] đại vương 12. [閻王] diêm vương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Nhất Vương": Tên "Nhất Vương" trong Hán Việt có thể được hiểu qua từng từ như sau:

1. Nhất (一): Từ này nghĩa là "một", "đầu tiên" hoặc "độc nhất". Nó thể hiện tính duy nhất, vị trí hàng đầu, hoặc sự độc tôn.

2. Vương (王): Từ này có nghĩa là "vua", "quân vương" hay "người lãnh đạo". Nó thể hiện quyền lực, uy quyền và vai trò lãnh đạo.

Khi kết hợp hai từ này lại, "Nhất Vương" có thể được hiểu là "vua duy nhất" hoặc "người đứng đầu duy nhất". Tên này thể hiện sự độc tôn, đứng đầu và có uy quyền lớn.

Việc đặt tên này có thể nhằm gửi gắm nguyện vọng hoặc mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ trở thành người lãnh đạo xuất sắc, có vị trí số một trong xã hội hoặc trong lĩnh vực nào đó.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + Nhất(1) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhất(1) + Vương(4) = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vương(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ngô(7) + Nhất(1) + Vương(4) = 12
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách quá cứng rắn và đôi khi thiếu linh hoạt, dẫn đến mâu thuẫn và bất hoà trong các mối quan hệ, đặc biệt là trong hôn nhân. Sự cứng nhắc của họ có thể là nguyên nhân gây ra các cuộc tranh chấp không cần thiết với bạn đời, cuối cùng dẫn đến những tình huống bất hạnh. Trong một mối quan hệ lâu dài như hôn nhân, khả năng thỏa hiệp và hiểu biết lẫn nhau là rất quan trọng. Khi một hoặc cả hai bên không sẵn sàng lắng nghe và điều chỉnh để phù hợp với nhau, các mâu thuẫn có thể dẫn đến tình trạng căng thẳng và hậu quả tiêu cực. Để giảm bớt nguy cơ này, người có tính cách cứng nhắc cần phát triển khả năng thương lượng và thể hiện sự linh hoạt hơn trong các tình huống xã hội và gia đình. Học cách giao tiếp hiệu quả và xem xét cảm xúc cũng như nhu cầu của người khác sẽ giúp giảm thiểu các xung đột và xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn, từ đó đem lại hạnh phúc và sự hài hoà cho cuộc sống chung.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày. Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động. Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này luôn giữ thái độ thành khẩn và chân thành với mọi người xung quanh, tuy nhiên lại thiếu kỹ năng lãnh đạo hiệu quả, điều này dẫn đến việc họ không nhận được sự hoan nghênh từ người khác. Họ có xu hướng phô trương tài năng mà thiếu sự thực chất, khiến cho người khác có cái nhìn không mấy thiện cảm và thường xuyên bị coi thường. Dù vậy, nếu họ gặp được các số lý khác tốt có thể yên ổn nhất thời, nếu hoàn cảnh thuận lợi và có sự điều chỉnh trong cách hành xử và tư duy, họ vẫn có thể tìm được sự yên ổn và bình yên trong một thời gian. Nhờ vào sự cải thiện trong cách quản lý và ứng xử, họ có thể tạm thời hòa nhập và được chấp nhận hơn trong cộng đồng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng dễ dàng đạt được mục tiêu và thành công trong cuộc sống, cùng với đó là sức khỏe tốt, nhưng lại gặp phải những thách thức do số mệnh không thuận và tính cách quá kiên cường của bản thân. Mặc dù sự kiên định có thể là đức tính quý giá, đôi khi nó cũng có thể gây ra xung đột và bất hòa với người khác. Để khai thác tối đa tiềm năng của mình và đạt được thành công lâu dài, người này cần phải học cách duy trì hòa khí với mọi người xung quanh. Bằng cách phát triển kỹ năng giao tiếp và xử lý xung đột một cách hiệu quả, họ sẽ không chỉ cải thiện mối quan hệ cá nhân mà còn có thể mở rộng ảnh hưởng và quyền lực của mình. Khi số mệnh của họ chuyển biến tốt lên, sự kiên trì và khả năng thích ứng này sẽ đưa họ đến với vị trí có quyền uy và sự tôn trọng từ người khác, đem lại sự thành công toàn diện.

Ngô Nhất Vương 55/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Minh Vương (450) Thiên Vương (113) Quốc Vương (110) Hải Vương (91)
Nhật Vương (87) Hoàng Vương (81) Bá Vương (76) Đức Vương (71)
Quý Vương (64) Việt Vương (60) Gia Vương (51) Tuấn Vương (43)
Phúc Vương (41) Đình Vương (39) Nhất Vương (38) Văn Vương (38)
Khánh Vương (36) Anh Vương (36) Thế Vương (31) An Vương (29)
Hùng Vương (28) Ngọc Vương (27) Hạo Vương (27) Bảo Vương (26)
Duy Vương (25) Hữu Vương (25) Trí Vương (25) Hiền Vương (24)
Quang Vương (23) Thanh Vương (22) Long Vương (21) Thành Vương (21)
Xuân Vương (17) Chí Vương (15) Đại Vương (15) Phú Vương (15)
Chính Vương (11) Tấn Vương (10) Triệu Vương (10) Bách Vương (9)
Trọng Vương (9) Kim Vương (8) Mình Vương (7) Mạnh Vương (6)
Thịnh Vương (5) Yến Vương (5) Nhân Vương (4) Phong Vương (4)
Châu Vương (3) Chấn Vương (3)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (4604) Bảo Ngọc (3030) Minh Châu (3021) Linh Đan (2994)
Minh Anh (2901) Minh Đăng (2838) Khánh Vy (2781) Tuệ An (2432)
Anh Thư (2394) Minh Quân (2341) Kim Ngân (2256) Khánh Linh (2203)
Đăng Khôi (2113) Bảo Châu (2072) Ánh Dương (2052) Minh Ngọc (1985)
Quỳnh Chi (1961) Minh Trí (1906) Tuệ Lâm (1843) Minh Khang (1840)
Phương Anh (1831) Phúc Khang (1772) Gia Huy (1754) Quỳnh Anh (1724)
Minh Thư (1718) Đăng Khoa (1705) Gia Bảo (1701) Phương Linh (1690)
Minh Khuê (1683) Khánh An (1677) Bảo Anh (1676) Gia Hân (1611)
Hà My (1580) Ngọc Diệp (1555) Khôi Nguyên (1549) Phương Thảo (1538)
Bảo Long (1515) Phúc An (1508) Hải Đăng (1505) Minh An (1502)
Bảo Hân (1490) Tuấn Kiệt (1481) Tú Anh (1473) Minh Nhật (1463)
An Nhiên (1446) Nhật Minh (1446) Trâm Anh (1446) Minh Đức (1443)
Hoàng Minh (1421) Quang Minh (1413)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413