Đặt tên cho con Ngô Chí Nhân Minh


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Ngô (吳)
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] 吳
ngô

  1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
  2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh Giang Tô .
  3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở Hoài Nam , Giang Tây 西.
  4. (Danh) Tên đất, tức Tô Châu .
  5. (Danh) Họ .
  6. § Cũng viết là ngô .

1. [吳越] ngô việt 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu
Chí (至)
Bộ 133 至 chí [0, 6] 至
chí
zhì, dié
  1. (Động) Đến, đạt đến. ◎Như: tân chí như quy khách đến như về chợ. ◇Luận Ngữ : Phượng điểu bất chí, Hà bất xuất đồ, ngô dĩ hĩ phù , , (Tử Hãn ) Chim phượng không đến, bức đồ chẳng hiện trên sông Hoàng Hà, ta hết hi vọng rồi.
  2. (Giới) Cho đến. ◎Như: tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân từ vua cho đến dân thường.
  3. (Phó) Rất, cùng cực. ◎Như: chí thánh rất thánh, bực thánh nhất, chí tôn rất tôn, bực tôn trọng nhất.
  4. (Danh) Một trong hai mươi bốn tiết. ◎Như: đông chí ngày đông chí, hạ chí ngày hạ chí. § Ghi chú: Sở dĩ gọi là chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.

1. [北至] bắc chí 2. [漸至佳境] tiệm chí giai cảnh 3. [甚至] thậm chí 4. [至交] chí giao 5. [至仁] chí nhân 6. [至公] chí công 7. [至善] chí thiện 8. [至大] chí đại 9. [至孝] chí hiếu 10. [至尊] chí tôn 11. [至少] chí thiểu 12. [至德] chí đức 13. [至心] chí tâm 14. [至情] chí tình 15. [至於] chí ư 16. [至死] chí tử 17. [至理] chí lí 18. [至聖] chí thánh 19. [至親] chí thân 20. [至言] chí ngôn 21. [至誠] chí thành 22. [以至] dĩ chí 23. [事親至孝] sự thân chí hiếu 24. [夏至] hạ chí
Nhân (仁)
Bộ 9 人 nhân [2, 4] 仁
nhân
rén
  1. (Động) Thương, yêu. ◎Như: nhân dân ái vật thương dân yêu vật.
  2. (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ : Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ . : . , : , , , , (Dương Hóa ) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
  3. (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ : Phiếm ái chúng nhi thân nhân (Học nhi ) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
  4. (Danh) Người. § Thông nhân .
  5. (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như: đào nhân hạt đào.
  6. (Danh) Họ Nhân.
  7. (Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như: nhân chánh chính trị nhân đạo, nhân nhân quân tử bậc quân tử nhân đức.
  8. (Tính) Có cảm giác. ◎Như: ma mộc bất nhân tê liệt.

1. [不仁] bất nhân 2. [至仁] chí nhân 3. [仁愛] nhân ái 4. [仁政] nhân chính 5. [仁勇] nhân dũng 6. [仁者] nhân giả 7. [仁厚] nhân hậu 8. [仁兄] nhân huynh 9. [仁義] nhân nghĩa 10. [仁壽] nhân thọ 11. [仁王] nhân vương 12. [依仁] y nhân
Minh (明)
Bộ 72 日 nhật [4, 8] 明
minh
míng
  1. (Động) Hiểu, biết. ◎Như: minh bạch hiểu, thâm minh đại nghĩa hiểu rõ nghĩa lớn.
  2. (Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí : Sở dĩ minh thiên đạo dã (Giao đặc sinh ) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.
  3. (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinh : Đông phương minh hĩ (Tề phong , Kê minh ) Phương đông đã chiếu sáng rồi.
  4. (Tính) Sáng. ◎Như: minh nguyệt trăng sáng, minh tinh sao sáng, minh lượng sáng sủa.
  5. (Tính) Trong sáng. ◎Như: thanh thủy minh kính nước trong gương sáng.
  6. (Tính) Có trí tuệ. ◎Như: thông minh thông hiểu, minh trí thông minh dĩnh ngộ.
  7. (Tính) Công khai, không che giấu. ◎Như: minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng , giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.
  8. (Tính) Sáng suốt. ◎Như: minh chủ bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân vua sáng suốt.
  9. (Tính) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: minh nhân bất tố ám sự người ngay thẳng không làm việc mờ ám, quang minh lỗi lạc sáng sủa dõng dạc.
  10. (Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung : Tề minh thịnh phục Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.
  11. (Tính) Rõ ràng. ◎Như: minh hiển rõ ràng, minh hiệu hiệu nghiệm rõ ràng.
  12. (Tính) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: minh nhật ngày mai, minh niên sang năm.
  13. (Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí : Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh (Đàn cung thượng ) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống .
  14. (Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minh cõi âm và cõi dương.
  15. (Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minh rạng sáng.
  16. (Danh) Thần linh. ◎Như: thần minh thần linh, minh khí đồ vật chôn theo người chết.
  17. (Danh) Nhà Minh (1368-1661), Minh Thái tổ là Chu Nguyên Chương đánh được nhà Nguyên lên làm vua lập ra nhà Minh.
  18. (Danh) Họ Minh.

1. [光明正大] quang minh chính đại 2. [公明] công minh 3. [冰雪聰明] băng tuyết thông minh 4. [半透明] bán thấu minh 5. [平明] bình minh 6. [彰明] chương minh 7. [指明] chỉ minh 8. [掌上明珠] chưởng thượng minh châu 9. [文明] văn minh 10. [明星] minh tinh 11. [明火執仗] minh hỏa chấp trượng 12. [明目張膽] minh mục trương đảm 13. [昭明] chiêu minh 14. [正大光明] chánh đại quang minh 15. [注明] chú minh 16. [照明] chiếu minh 17. [白黑分明] bạch hắc phân minh 18. [聲明] thanh minh 19. [表明] biểu minh 20. [註明] chú minh 21. [說明] thuyết minh 22. [證明] chứng minh 23. [辨明] biện minh 24. [高明] cao minh 25. [分明] phân minh 26. [光明] quang minh 27. [哉生明] tai sinh minh 28. [嚮明] hướng minh 29. [啟明] khải minh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Ngô Chí Nhân Minh

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + số nét họ lót Chí(6) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Chí(6) + số nét tên lót Nhân(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Nhân(4) + số nét tên Minh(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Ngô(7) + số nét tên Minh(8) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ngô(7) + Chí(6) + Nhân(4) + Minh(8) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mặc dù đạt được thành công lớn trong sự nghiệp, người này vẫn phải đối mặt với nhiều vấn đề rối rắm và khó khăn. Sự thành công không chỉ mang lại niềm vui và lợi ích mà còn kéo theo áp lực, tranh cãi và thị phi. Những mâu thuẫn và khó khăn này có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân và sự bình yên tâm trí của họ. Trong một môi trường đầy thử thách như vậy, việc duy trì thái độ bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách hợp lý trở nên rất quan trọng. Người này cần phát triển kỹ năng giải quyết xung đột và quản lý stress hiệu quả để có thể đối phó với những rắc rối không đáng có. Việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ cố vấn hoặc nhà tâm lý cũng có thể giúp họ xử lý các vấn đề một cách khách quan và khoa học hơn. Ngoài ra, họ cũng cần chú ý đến việc bảo vệ danh tiếng của mình, tránh những tình huống có thể gây tổn hại lâu dài đến hình ảnh cá nhân. Việc thận trọng trong giao tiếp và công khai thông tin là điều cần thiết để giảm thiểu những thiệt hại do thị phi không cần thiết gây ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có một số phận không thuận lợi, thường bị ức chế trong sự nghiệp, không thể tiến bộ hoặc đạt được thành công như mong muốn. Cuộc sống của họ đầy rẫy những khó khăn và ly loạn, luôn phải đối mặt với những tai hoạ và biến cố bất ngờ. Tuy nhiên, mặc dù gặp phải vô số thách thức, thỉnh thoảng họ lại bất ngờ đạt được những thành tựu đáng kinh ngạc. Những khoảnh khắc thành công này, dù hiếm hoi, lại càng làm nổi bật sự kiên cường và khả năng chống chọi với số phận của họ, chứng minh rằng dù trong hoàn cảnh khó khăn nhất, họ vẫn có thể tỏa sáng.

Ngô Chí Nhân Minh 42,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Hoàng Minh (1259) Quang Minh (1217)
Tuệ Minh (1147) Nhật Minh (1095)
Anh Minh (949) Đức Minh (744)
Phúc Minh (721) Gia Minh (717)
Bảo Minh (701) Ngọc Minh (681)
Tuấn Minh (640) Hải Minh (565)
Thiên Minh (453) Khải Minh (417)
Hiểu Minh (404) Đăng Minh (393)
Duy Minh (355) Bình Minh (327)
Khánh Minh (281) Chí Minh (265)
Tiến Minh (257) Viên Minh (235)
Công Minh (218) Quốc Minh (205)
Thái Minh (200) Hồng Minh (197)
Tường Minh (197) Nguyệt Minh (191)
Phú Minh (168) Cao Minh (164)
Văn Minh (159) Thanh Minh (152)
An Minh (149) Ánh Minh (142)
Khôi Minh (142) Trí Minh (142)
Trường Minh (135) Nhật Minh (131)
Thiện Minh (126) Hà Minh (124)
Phương Minh (122) LÂM MINH (112)
Thế Minh (108) Xuân Minh (107)
Nguyên Minh (106) Huy Minh (105)
Hiếu Minh (104) Kiến Minh (101)
Dương Minh (97) Hữu Minh (92)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3803) Linh Đan (2495)
Bảo Ngọc (2439) Minh Đăng (2408)
Khánh Vy (2402) Tuệ An (2141)
Minh Châu (2122) Minh Anh (2119)
Minh Quân (1959) Anh Thư (1928)
Khánh Linh (1828) Đăng Khôi (1779)
Bảo Châu (1752) Ánh Dương (1668)
Kim Ngân (1634) Minh Trí (1622)
Minh Ngọc (1611) Quỳnh Chi (1589)
Tuệ Lâm (1578) Phúc Khang (1507)
Phương Anh (1505) Gia Huy (1485)
Quỳnh Anh (1466) Minh Thư (1456)
Gia Bảo (1448) Bảo Anh (1447)
Minh Khuê (1445) Đăng Khoa (1439)
Khánh An (1405) Phương Linh (1337)
Hà My (1336) Phương Thảo (1312)
Ngọc Diệp (1305) Minh An (1304)
Tú Anh (1298) Bảo Hân (1292)
Phúc An (1280) Bảo Long (1272)
Hoàng Minh (1259) Khôi Nguyên (1258)
Minh Nhật (1244) Tuấn Kiệt (1225)
Trâm Anh (1218) Quang Minh (1217)
Như Ý (1216) Minh Đức (1212)
Gia Hân (1183) Minh Triết (1148)
Tuệ Minh (1147) Hoàng Long (1146)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎