Đặt tên cho con Lý Phủ Vinh


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

(李, 7 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 李


  1. (Danh) Cây mận.
  2. (Danh) Họ .

Phủ (不, 4 nét, Thủy hoặc Kim)
Bộ 1 一 nhất [3, 4] 不
bất, phầu, phủ, phi
, fǒu, fōu
  1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, bất cửu không lâu.
  2. Một âm là phầu. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh : Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu , (Du tà xuyên ) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
  3. Một âm là phủ. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như phủ .
  4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như phủ . ◎Như: tha lai phủ anh ấy có đến hay không?
  5. Một âm là phi. (Tính) Lớn. § Thông phi . ◇Mạnh Tử : Phi hiển tai Văn Vương mô (Đằng Văn Công hạ ) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
  6. Một âm là phu. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như phu . ◇Thi Kinh : Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

1. [不一] bất nhất 2. [不世] bất thế 3. [不中用] bất trúng dụng 4. [不二] bất nhị 5. [不仁] bất nhân 6. [不佞] bất nịnh 7. [不便] bất tiện 8. [不信] bất tín 9. [不倒翁] bất đảo ông 10. [不光] bất quang 11. [不免] bất miễn 12. [不全] bất toàn 13. [不公] bất công 14. [不共戴天] bất cộng đái thiên 15. [不具] bất cụ 16. [不凡] bất phàm 17. [不分] bất phân, bất phẫn 18. [不刊] bất san 19. [不利] bất lợi 20. [不則] bất tắc 21. [不力] bất lực 22. [不動產] bất động sản 23. [不勝] bất thăng, bất thắng 24. [不勝衣] bất thăng y 25. [不及] bất cập 26. [不及格] bất cập cách 27. [不古] bất cổ 28. [不可] bất khả 29. [不可思議] bất khả tư nghị 30. [不可抗] bất khả kháng 31. [不合作] bất hợp tác 32. [不合時宜] bất hợp thời nghi 33. [不同] bất đồng 34. [不名一錢] bất danh nhất tiền 35. [不和] bất hòa 36. [不善] bất thiện 37. [不圖] bất đồ 38. [不均] bất quân 39. [不外] bất ngoại 40. [不孝] bất hiếu 41. [不學無術] bất học vô thuật 42. [不定] bất định 43. [不宜] bất nghi 44. [不宣] bất tuyên 45. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 46. [不對] bất đối 47. [不平] bất bình 48. [不平等] bất bình đẳng 49. [不幸] bất hạnh 50. [不弔] bất điếu 51. [不得] bất đắc 52. [不得已] bất đắc dĩ 53. [不必] bất tất 54. [不忍] bất nhẫn 55. [不忠] bất trung 56. [不情] bất tình 57. [不惑] bất hoặc 58. [不應] bất ưng, bất ứng 59. [不成] bất thành 60. [不成文] bất thành văn 61. [不才] bất tài 62. [不打緊] bất đả khẩn 63. [不拘] bất câu 64. [不敢] bất cảm 65. [不料] bất liệu 66. [不斷] bất đoạn 67. [不日] bất nhật 68. [不易] bất dị, bất dịch 69. [不時] bất thời, bất thì 70. [不曉事] bất hiểu sự 71. [不服] bất phục 72. [不朽] bất hủ 73. [不果] bất quả 74. [不正] bất chánh, bất chinh 75. [不死藥] bất tử dược 76. [不毛] bất mao 77. [不決] bất quyết 78. [不法] bất pháp 79. [不消] bất tiêu 80. [不淑] bất thục 81. [不測] bất trắc 82. [不滅] bất diệt 83. [不滿] bất mãn 84. [不濟] bất tế 85. [不理] bất lí 86. [不甘] bất cam 87. [不當] bất đáng, bất đương 88. [不相干] bất tương can 89. [不相得] bất tương đắc 90. [不相能] bất tương năng 91. [不省] bất tỉnh 92. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 93. [不知所以] bất tri sở dĩ 94. [不祥] bất tường 95. [不移] bất di 96. [不穀] bất cốc 97. [不穩] bất ổn 98. [不第] bất đệ 99. [不絕] bất tuyệt 100. [不經] bất kinh 101. [不經事] bất kinh sự 102. [不經意] bất kinh ý 103. [不義] bất nghĩa 104. [不翼而飛] bất dực nhi phi 105. [不職] bất chức 106. [不肖] bất tiếu 107. [不良] bất lương 108. [不苟] bất cẩu 109. [不覺] bất giác 110. [不解] bất giải 111. [不許] bất hứa 112. [不詳] bất tường 113. [不論] bất luận 114. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 115. [不謹] bất cẩn 116. [不識時務] bất thức thời vụ 117. [不變] bất biến 118. [不豫] bất dự 119. [不足] bất túc 120. [不輟] bất xuyết, bất chuyết 121. [不辜] bất cô 122. [不辰] bất thần 123. [不近人情] bất cận nhân tình 124. [不遇] bất ngộ 125. [不過] bất quá 126. [不道] bất đạo 127. [不達] bất đạt 128. [不遵] bất tuân 129. [不雅] bất nhã 130. [不願] bất nguyện 131. [不顧] bất cố 132. [久假不歸] cửu giả bất quy 133. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 134. [半身不遂] bán thân bất toại 135. [執迷不悟] chấp mê bất ngộ 136. [抱不平] bão bất bình 137. [按兵不動] án binh bất động 138. [措手不及] thố thủ bất cập 139. [百折不回] bách chiết bất hồi 140. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 141. [貧富不均] bần phú bất quân 142. [顧不得] cố bất đắc 143. [三不朽] tam bất hủ 144. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 145. [食不充腸] thực bất sung trường 146. [出其不意] xuất kì bất ý 147. [名位不彰] danh vị bất chương 148. [害人不淺] hại nhân bất thiển 149. [不時間] bất thì gian 150. [免不得] miễn bất đắc 151. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 152. [不期] bất kì 153. [趕不上] cản bất thượng 154. [不經心] bất kinh tâm 155. [不是頭] bất thị đầu 156. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 157. [不中] bất trung, bất trúng 158. [不則聲] bất tắc thanh 159. [不合] bất hợp 160. [不成文法] bất thành văn pháp 161. [不可抗力] bất khả kháng lực 162. [不由] bất do 163. [不堪] bất kham 164. [不壞身] bất hoại thân 165. [不然] bất nhiên 166. [看不起] khán bất khởi 167. [不錯] bất thác
Vinh (荣, 10 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [6, 10] 荣
vinh
róng
  1. Một dạng của chữ vinh .
  2. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Phủ Vinh": Tên "Phủ Vinh" được ghép lại từ hai từ Hán Việt là "Phủ" (府) và "Vinh" (榮).

1. Phủ (府):

- Từ này có nhiều ý nghĩa. Thông thường, "Phủ" dùng để chỉ một cơ quan hành chính quan trọng thời xưa, tương đương với một cơ quan cấp tỉnh hoặc cấp vùng. Ngoài ra, "Phủ" cũng có thể chỉ một nơi quan trọng hay nơi ở của người có chức quyền.

- "Phủ" cũng có thể mang nghĩa rộng hơn, ám chỉ đến một nơi có tính chất tập trung, tổng hợp hoặc đầy đủ.

2. Vinh (榮):

- Từ này thường mang ý nghĩa về sự vinh quang, thịnh vượng, hoặc danh dự. Nó thể hiện sự cao quý và được coi trọng.

Kết hợp lại, tên "Phủ Vinh" có thể được hiểu như sau:

1. Một nơi hành chính hoặc một cơ quan (Phủ) mang lại hoặc đi đến sự vinh quang, thịnh vượng (Vinh).

2. Một nơi đầy đủ, tổng hợp và có tính

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lý(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lý(7) + Phủ(4) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.(điểm: 7/10, Cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phủ(4) + Vinh(10) = 14
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.(điểm: 2/10, Đại Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vinh(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.(điểm: 7/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lý(7) + Phủ(4) + Vinh(10) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ số 21 Hanh thông, sự nghiệp phát triển: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.(điểm: 14/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Kim khắc Mộc: Thường gặp áp lực, bị chế ngự. Nên bổ sung hành Thủy để Mộc được nuôi dưỡng. Vật phẩm: bể cá, pha lê xanh, màu xanh dương. (điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Tương sinh, Mộc sinh Hỏa, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ. Người này thường có quý nhân giúp đỡ, sự nghiệp phát triển thuận lợi. Thích hợp dùng các vật phẩm phong thủy màu đỏ, tím hoặc trang trí bằng ánh sáng ấm để kích hoạt tài lộc.(điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Nhân cách và Ngoại cách đều thuộc Mộc, tính cách cởi mở, dễ dàng kết nối xã hội. Bạn bè, đối tác thường hỗ trợ nhiệt tình. Tuy nhiên đôi khi có sự cố chấp, cần sự linh hoạt hơn. Môi trường xanh, cây cối giúp duy trì cân bằng, mang lại may mắn trong quan hệ. (điểm: 6/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Mộc – Hỏa → Quẻ Bình Thiên (Kim) khắc Nhân (Mộc), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Mộc) sinh Địa (Hỏa), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Kim) và Địa (Hỏa) trung tính. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Lý Phủ Vinh 63/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Quang Vinh (1998) Phúc Vinh (811) Thế Vinh (423) Quốc Vinh (353)
Thành Vinh (351) Công Vinh (344) Phú Vinh (302) Đức Vinh (275)
Hoàng Vinh (257) Xuân Vinh (234) Gia Vinh (219) Khánh Vinh (198)
Nhật Vinh (165) Đăng Vinh (149) Tuấn Vinh (144) Tiến Vinh (139)
Ngọc Vinh (133) Bảo Vinh (132) Hiển Vinh (98) Hồng Vinh (96)
Khải Vinh (91) Hữu Vinh (84) Thái Vinh (84) Thanh Vinh (81)
Bá Vinh (78) Cao Vinh (77) Hải Vinh (76) Đình Vinh (73)
Anh Vinh (73) Trường Vinh (73) Phước Vinh (72) An Vinh (66)
Chí Vinh (61) Văn Vinh (55) Duy Vinh (54) Trọng Vinh (53)
Trí Vinh (53) Khắc Vinh (52) Huy Vinh (52) Tấn Vinh (51)
Đắc Vinh (45) Tường Vinh (45) Hán Vinh (43) Thị Vinh (41)
Khoa Vinh (39) Tuệ Vinh (39) Thiện Vinh (35) Bách Vinh (34)
Kiến Vinh (29) Tân Vinh (24)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10999) Minh Khôi (10023) Minh Anh (9507) Bảo Ngọc (7039)
Linh Đan (6613) Minh Khang (6456) Khánh Vy (6269) Minh Đăng (6148)
Minh Quân (5771) Anh Thư (5274) Khánh Linh (5157) Nhật Minh (5151)
Ánh Dương (4847) Tuệ An (4754) Hải Đăng (4736) Gia Hân (4722)
An Nhiên (4616) Kim Ngân (4554) Quỳnh Chi (4549) Đăng Khôi (4437)
Minh Ngọc (4329) Minh Trí (4255) Bảo Châu (4246) Phương Anh (4225)
Đăng Khoa (4126) Khánh An (4015) Minh Thư (3967) Minh Khuê (3900)
Quỳnh Anh (3864) Phương Linh (3804) Gia Huy (3770) Gia Bảo (3756)
Tuệ Nhi (3729) Phúc Khang (3705) Minh Nhật (3690) Ngọc Diệp (3668)
Tuệ Lâm (3634) Khôi Nguyên (3614) Minh Đức (3498) Hà My (3497)
Tuấn Kiệt (3451) Phúc An (3441) Minh An (3408) Bảo Anh (3316)
Quang Minh (3313) Bảo Hân (3295) Minh Phúc (3279) Bảo Long (3274)
Phương Thảo (3262) Tú Anh (3186)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Vinh

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo