Đặt tên cho con Lý Hợp Thịnh


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

(李, 7 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 李


  1. (Danh) Cây mận.
  2. (Danh) Họ .

Hợp (合, 6 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 合
hợp, cáp, hiệp
,
  1. (Động) Đóng, nhắm, ngậm. ◎Như: hợp nhãn nhắm mắt, chợp mắt. ◇Chiến quốc sách : Bạng hợp nhi kiềm kì uế (Yên sách nhị ) Con trai khép miệng lại kẹp lấy mỏ (con cò).
  2. (Động) Tụ hội, góp. ◎Như: bi hoan li hợp buồn vui chia cách xum vầy, đồng tâm hợp lực cùng lòng hợp sức, hợp tư góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu góp ý kiến cùng mưu toan.
  3. (Động) Đúng cách, đúng phép. ◎Như: hợp pháp phải phép, hợp thức hợp cách.
  4. (Động) Kháp xem, tương ứng, đối chiếu. § Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp , hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán .
  5. (Động) Giao cấu. ◇Đạo Đức Kinh : Vị tri tẫn mẫu chi hợp (Chương 55) Chưa biết đực cái giao hợp.
  6. (Động) Giao chiến, giao phong. ◇Vương Sung : Kim Tống Sở tương công, lưỡng quân vị hợp , (Luận hành , Phúc hư ) Nay Tống và Sở đánh nhau, hai quân chưa giao chiến.
  7. (Động) Pha chế. ◇Liêu trai chí dị : Ngô gia Cát Cân nương tử, thủ hợp chậm thang, kì tốc ẩm , , (Cát Cân ) Cô Cát Cân nhà tôi tự tay phá chế chén thuốc độc này, hãy uống cạn mau đi.
  8. (Động) Tính ra, cộng lại. ◎Như: giá kiện y phục liên công đái liệu hợp đa thiểu tiền cái áo này cả công lẫn vải cộng lại là bao nhiêu tiền?
  9. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: hợp hương cả làng, hợp ấp cả ấp, hợp gia hoan cả nhà vui mừng.
  10. (Phó) Cùng, cùng nhau. ◎Như: hợp xướng cùng nhau hát.
  11. (Danh) Cõi. § Bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp .
  12. (Danh) Lượng từ: dùng để đếm số lần giao tranh. § Cũng như chữ hồi . ◇Ngũ đại sử bình thoại : Đấu kinh tam hợp, bất kiến thâu doanh , (Lương sử , Quyển thượng) Đấu đã ba hồi, chưa thấy thắng bại.
  13. (Danh) Họ Hợp.
  14. Một âm là cáp. (Danh) Lẻ, mười lẻ là một thưng.
  15. § Ghi chú: Có khi đọc là hiệp.

1. [不合作] bất hợp tác 2. [不合時宜] bất hợp thời nghi 3. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 4. [合作] hợp tác 5. [合理] hợp lí 6. [珠聯璧合] châu liên bích hợp 7. [珠還合浦] châu hoàn hợp phố 8. [百合] bách hợp 9. [百合科] bách hợp khoa 10. [糾合] củ hợp 11. [苟合] cẩu hợp 12. [鳩合] cưu hợp 13. [交合] giao hợp 14. [三合土] tam hợp thổ 15. [作合] tác hợp 16. [化合] hóa hợp 17. [六合] lục hợp 18. [和合] hòa hợp 19. [合格] hợp cách 20. [合卺] hợp cẩn 21. [合巹] hợp cẩn 22. [合衆國] hợp chúng quốc 23. [合掌] hợp chưởng 24. [合同] hợp đồng 25. [合歡] hợp hoan 26. [合金] hợp kim 27. [合力] hợp lực 28. [合一] hợp nhất 29. [知行合一] tri hành hợp nhất 30. [合法] hợp pháp 31. [合作社] hợp tác xã 32. [合奏] hợp tấu 33. [合時] hợp thì 34. [合式] hợp thức 35. [好合] hảo hợp 36. [百年好合] bách niên hảo hợp 37. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 38. [不合] bất hợp
Thịnh (盛, 11 nét, Kim)
Bộ 108 皿 mãnh [6, 11] 盛
thịnh, thình
shèng, chéng
  1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: hưng thịnh hưng phát, vượng thịnh dồi dào, phát đạt, mậu thịnh tươi tốt um tùm, phong thịnh giàu có phong phú, thịnh soạn cỗ tiệc thức ăn ê hề.
  2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: thịnh tình , thịnh ý tình ý nồng hậu, thành khẩn.
  3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: thịnh đại long trọng, trọng thể, thịnh cử nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, thịnh sự việc lớn lao, cao đẹp.
  4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: thịnh nộ rất giận dữ, thịnh khoa hết sức huyênh hoang, thịnh tán vô cùng khen ngợi.
  5. (Danh) Họ Thịnh.
  6. Một âm là thình. (Động) Đựng. ◎Như: thình phạn đựng cơm, thình thang đựng canh.
  7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây , 西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
  8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.

1. [華盛頓] hoa thịnh đốn 2. [全盛] toàn thịnh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hợp Thịnh": Tên "Hợp Thịnh" trong tiếng Hán Việt mang những ý nghĩa sau:

- "Hợp" (合): có nghĩa là hợp lại, phù hợp, hợp nhất, đoàn kết, cùng nhau.

- "Thịnh" (盛): có nghĩa là thịnh vượng, phát đạt, phát triển, phồn vinh.

Do đó, "Hợp Thịnh" thường được hiểu là sự kết hợp hài hòa để mang lại sự thịnh vượng và phát triển. Tên này mang ý nghĩa của sự đoàn kết và cùng nhau đạt tới sự thịnh vượng, thành công.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lý(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lý(7) + Hợp(6) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 10/10, Đại cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hợp(6) + Thịnh(11) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.(điểm: 8/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thịnh(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lý(7) + Hợp(6) + Thịnh(11) = 24
Thuộc hành : Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.(điểm: 18/20, Đại cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ mất cân bằng, hay gặp xung đột. Nên bổ sung hành Thổ để Hỏa hóa sinh Thổ, giảm xung khắc. Vật phẩm: đá vàng, gốm sứ, màu nâu. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Tương khắc, Hỏa khắc Kim, con người dễ gặp cản trở từ hoàn cảnh, sự nghiệp nhiều khó khăn. Nên bổ sung hành Thổ làm trung gian, dùng màu nâu, vàng, đồ gốm sứ, thạch anh vàng để giảm xung khắc và hỗ trợ phát triển.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Mộc Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc sinh Hỏa, trong xã giao được bạn bè, cộng đồng tiếp sức, dễ nhận được sự ủng hộ nhiệt tình. Quan hệ xã hội tạo nhiều cơ hội mới, nhất là trong học tập, công việc. Tuy nhiên, cần tiết chế sự nóng vội. Vật phẩm cải thiện: chậu cây cảnh, đồ gỗ, màu xanh lá. (điểm: 9/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Hỏa – Kim → Quẻ Bình Thiên (Kim) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) khắc Địa (Kim), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Kim) và Địa (Kim) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Lý Hợp Thịnh 66/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Phúc Thịnh (1570) Hưng Thịnh (752) Đức Thịnh (628) Gia Thịnh (613)
Phước Thịnh (426) Hữu Thịnh (420) Phú Thịnh (338) Quốc Thịnh (336)
Hoàng Thịnh (235) Trường Thịnh (195) Tiến Thịnh (172) Quang Thịnh (157)
Minh Thịnh (156) Ngọc Thịnh (138) Xuân Thịnh (132) Nhật Thịnh (119)
An Thịnh (118) Duy Thịnh (103) Văn Thịnh (88) Thái Thịnh (84)
Vĩnh Thịnh (83) Cường Thịnh (79) Bảo Thịnh (74) Huy Thịnh (72)
Tuấn Thịnh (66) Đăng Thịnh (65) Tấn Thịnh (65) Công Thịnh (60)
Khang Thịnh (59) Hồng Thịnh (53) Bá Thịnh (51) Đức Thịnh (46)
Đình Thịnh (45) Hải Thịnh (45) Chí Thịnh (37) Khải Thịnh (37)
Phát Thịnh (37) Thanh Thịnh (35) Nguyên Thịnh (33) Long Thịnh (31)
Nam Thịnh (30) Thành Thịnh (26) Trọng Thịnh (26) Hùng Thịnh (22)
Khánh Thịnh (22) Viết Thịnh (22) Bách Thịnh (21) Cảnh Thịnh (20)
Thị Thịnh (20) Việt Thịnh (20)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10999) Minh Khôi (10023) Minh Anh (9507) Bảo Ngọc (7039)
Linh Đan (6613) Minh Khang (6456) Khánh Vy (6269) Minh Đăng (6148)
Minh Quân (5771) Anh Thư (5274) Khánh Linh (5157) Nhật Minh (5151)
Ánh Dương (4847) Tuệ An (4754) Hải Đăng (4736) Gia Hân (4722)
An Nhiên (4617) Kim Ngân (4554) Quỳnh Chi (4549) Đăng Khôi (4437)
Minh Ngọc (4329) Minh Trí (4255) Bảo Châu (4246) Phương Anh (4225)
Đăng Khoa (4126) Khánh An (4015) Minh Thư (3967) Minh Khuê (3900)
Quỳnh Anh (3864) Phương Linh (3804) Gia Huy (3770) Gia Bảo (3756)
Tuệ Nhi (3729) Phúc Khang (3705) Minh Nhật (3691) Ngọc Diệp (3668)
Tuệ Lâm (3634) Khôi Nguyên (3614) Minh Đức (3498) Hà My (3497)
Tuấn Kiệt (3451) Phúc An (3441) Minh An (3408) Bảo Anh (3316)
Quang Minh (3313) Bảo Hân (3295) Minh Phúc (3279) Bảo Long (3274)
Phương Thảo (3262) Tú Anh (3186)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thịnh

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo