Đặt tên cho con Lê Văn Thiện Vương


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

(黎, 15 nét, Mộc)
Bộ 202 黍 thử [3, 15] 黎


  1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: lê thứ thứ dân, lê dân dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là lê nguyên .
  2. (Tính) Đen. § Thông với . ◎Như: nhan sắc lê hắc mặt mày đen đủi.
  3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: lê minh gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù : Lê minh, pháp sự cáo hoàn , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
  4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西, đảo Hải Nam .
  5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương , nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ .

1. [巴黎] ba lê
Văn (聞, 14 nét, Kim)
Bộ 128 耳 nhĩ [8, 14] 聞
văn, vấn
wén, wèn
  1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: phong văn mảng nghe, truyền văn nghe đồn, dự văn thân tới tận nơi để nghe, bách văn bất như nhất kiến nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
  2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: phụng văn kính bảo cho biết, đặc văn đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu : Mưu vị phát nhi văn kì quốc (Trọng ngôn ) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
  3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch : Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn , (Tặng Mạnh Hạo Nhiên ) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
  4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du : Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương , (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
  5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: bác học đa văn nghe nhiều học rộng, bác văn cường chí nghe rộng nhớ dai, cô lậu quả văn hẹp hòi nghe ít.
  6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: tân văn tin tức (mới), cựu văn truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên : Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
  7. (Danh) Họ Văn.
  8. Một âm là vấn. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: thanh vấn vu thiên tiếng động đến trời.
  9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: lệnh vấn tiếng khen tốt.
  10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: vấn nhân người có tiếng tăm.

1. [博聞] bác văn 2. [孤陋寡聞] cô lậu quả văn 3. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 4. [舊聞] cựu văn 5. [側聞] trắc văn 6. [多聞] đa văn 7. [聞名] văn danh
Thiện (善, 12 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [9, 12] 善
thiện
shàn
  1. (Danh) Việc tốt, việc lành. Đối lại với ác . ◎Như: nhật hành nhất thiện mỗi ngày làm một việc tốt.
  2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
  3. (Danh) Họ Thiện.
  4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là thiến. ◇Chiến quốc sách : Quang dữ tử tương thiện (Yên sách tam ) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha ) thân thiết với nhau.
  5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là thiến. ◇Sử Kí : Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách , , (Lưu Hầu thế gia ) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
  6. (Động) Thích. ◇Mạnh Tử : Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành? (Lương Huệ Vương hạ ) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
  7. (Động) Tiếc. ◇Tuân Tử : Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá , (Cường quốc ) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
  8. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: thiện nhân người tốt, thiện sự việc lành.
  9. (Tính) Quen. ◎Như: diện thiện mặt quen.
  10. (Phó) Hay, giỏi. ◎Như: năng ca thiện vũ ca hay múa giỏi, thiện chiến đánh hay, thiện thư viết khéo.
  11. (Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa : Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi ! (Thất phát ) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.

1. [不善] bất thiện 2. [慈善] từ thiện 3. [改善] cải thiện 4. [至善] chí thiện 5. [遏惡揚善] át ác dương thiện 6. [隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 7. [伐善] phạt thiện 8. [向善] hướng thiện 9. [勸善] khuyến thiện 10. [妙善公主] diệu thiện công chúa 11. [改惡從善] cải ác tòng thiện
Vương (王, 4 nét, Kim)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 4] 王
vương, vượng
wáng, wàng,
  1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh : Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
  2. (Danh) Tước vương, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
  3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
  4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: ca vương vua ca hát, quyền vương vua đấu quyền.
  5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: vương phụ ông, vương mẫu bà.
  6. (Danh) Họ Vương.
  7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh : Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
  8. (Tính) To, lớn. ◎Như: vương hủy rắn lớn.
  9. Một âm là vượng. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
  10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông vượng . ◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

1. [勤王] cần vương 2. [女王] nữ vương 3. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 4. [王嬙] vương tường 5. [王昭君] vương chiêu quân 6. [百花王] bách hoa vương 7. [霸王] bá vương 8. [仁王] nhân vương 9. [先王] tiên vương 10. [君王] quân vương 11. [大王] đại vương 12. [閻王] diêm vương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + số nét họ lót Văn(14) = 29
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 29 Tài năng, phúc lộc, quý nhân trợ giúp: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.(điểm: 7/10, Cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Văn(14) + số nét tên lót Thiện(12) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 26 Lao lực, gian khổ, cô độc: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Thiện(12) + số nét tên Vương(4) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. (điểm: 6/10, Bình).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Lê(15) + số nét tên Vương(4) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.(điểm: 2/10, Đại Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lê(15) + Văn(14) + Thiện(12) + Vương(4) = 45
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ số 45 Phúc lộc đầy đủ, danh lợi song toàn: Bạn là một người có khả năng ứng phó linh hoạt và trí tuệ vượt trội, giống như thuyền buồm được gió thuận đưa đi trôi chảy. Bạn sở hữu phẩm chất đức độ, sự rộng lượng trong cách sống và suy nghĩ. Trong cuộc đời, bạn đã từng đối mặt với một tình huống sinh tử nguy kịch, nhưng nhờ khả năng giải quyết vấn đề và bản lĩnh vững vàng, bạn không những vượt qua được khó khăn mà còn đạt được thành công rực rỡ. Cuối cùng, bạn không chỉ danh tiếng lan rộng mà còn tận hưởng một cuộc sống giàu sang, phú quý.(điểm: 18/20, Đại cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Trung kiết, Thổ khắc Thủy: Hay bị kìm hãm, gặp trắc trở. Nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thổ Thổ tương hòa, sự nghiệp bền vững, cuộc sống an nhàn. Được bề trên và gia đình ủng hộ. Nên duy trì năng lượng tích cực bằng các vật phẩm phong thủy màu vàng, pha lê hoặc đá thạch anh vàng để củng cố vận khí.(điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Thổ khắc Thủy, trong quan hệ xã hội thường gặp nhiều trở ngại, bạn bè ít khi gắn bó lâu dài. Để hóa giải, nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc, màu trắng sáng giúp mang lại hòa hợp, hạn chế mâu thuẫn không cần thiết. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy – Thổ – Thổ → Quẻ Cát Thiên (Thủy) và Nhân (Thổ) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thổ) và Địa (Thổ) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Thủy) và Địa (Thổ) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Lê Văn Thiện Vương 55/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Minh Vương (947) Thiên Vương (212) Quốc Vương (196) Hải Vương (178)
Hoàng Vương (158) Bá Vương (155) Nhật Vương (144) Việt Vương (114)
Đức Vương (108) A Vương (102) Gia Vương (94) Phúc Vương (90)
Quý Vương (84) Thanh Vương (78) Tuấn Vương (77) Anh Vương (76)
Nhất Vương (67) Bảo Vương (65) Đình Vương (65) Văn Vương (62)
Khánh Vương (59) Ngọc Vương (56) Hùng Vương (54) Quang Vương (52)
Thế Vương (46) Duy Vương (45) Thành Vương (44) Trí Vương (44)
Đại Vương (41) An Vương (40) Chí Vương (38) Long Vương (35)
Xuân Vương (35) Hữu Vương (34) Phú Vương (34) Hạo Vương (32)
Hiền Vương (31) Tấn Vương (27) Trọng Vương (24) Mạnh Vương (19)
Mình Vương (18) Kim Vương (16) Triệu Vương (15) Chính Vương (14)
Bách Vương (14) Nguyên Vương (10) Khắc Vương (8) Trường Vương (7)
Phong Vương (6) Thịnh Vương (6)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10764) Minh Khôi (9849) Minh Anh (9301) Bảo Ngọc (6908)
Linh Đan (6512) Minh Khang (6257) Khánh Vy (6140) Minh Đăng (6062)
Minh Quân (5664) Anh Thư (5200) Khánh Linh (5044) Nhật Minh (5040)
Ánh Dương (4731) Tuệ An (4665) Hải Đăng (4660) Gia Hân (4585)
Kim Ngân (4482) An Nhiên (4470) Quỳnh Chi (4464) Đăng Khôi (4373)
Minh Ngọc (4238) Minh Trí (4180) Bảo Châu (4176) Phương Anh (4165)
Đăng Khoa (4026) Khánh An (3910) Minh Thư (3898) Minh Khuê (3826)
Quỳnh Anh (3781) Phương Linh (3723) Gia Huy (3719) Gia Bảo (3692)
Tuệ Nhi (3667) Phúc Khang (3631) Minh Nhật (3624) Ngọc Diệp (3600)
Tuệ Lâm (3585) Khôi Nguyên (3556) Hà My (3429) Minh Đức (3421)
Tuấn Kiệt (3398) Phúc An (3379) Minh An (3327) Quang Minh (3262)
Bảo Anh (3248) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3220) Phương Thảo (3196)
Bảo Long (3187) Tú Anh (3151)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Vương

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo