Đặt tên cho con Lm Lão Hộ


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Lm (###)
Lão (老)
Bộ 125 老 lão [0, 6] 老
lão
lǎo
  1. (Danh) Người già, người nhiều tuổi. ◎Như: phù lão huề ấu nâng đỡ người già dắt díu trẻ thơ.
  2. (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như: nguyên lão vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão sư cụ.
  3. (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như: Lưu lão cụ Lưu, Vu lão cụ Vu.
  4. (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử (nói tắt).
  5. (Danh) Họ Lão.
  6. (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử : Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão (Lương Huệ Vương thượng ) Tôn kính người già của mình cho đến người già của người khác.
  7. (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện : Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão , () (Ẩn Công tam niên ) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
  8. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: lão binh lính già, lão nhân người già. ◇Lục Du : Quốc thù vị báo tráng sĩ lão (Trường ca hành ) Thù nước chưa trả, tráng sĩ đã già.
  9. (Tính) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như: lão thủ tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm, lão luyện già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột : Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm , Tuổi già dắn dỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
  10. (Tính) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như: lão mễ gạo cũ, lão thức kiểu cũ, lão sáo món cũ.
  11. (Tính) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như: lão bằng hữu bạn cũ.
  12. (Tính) Trước đó, nguyên lai. ◎Như: lão địa phương chỗ cũ.
  13. (Tính) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như: lão sư thầy dạy học, lão Lí bác Lí, lão Vương anh Vương.
  14. (Tính) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như: lão ưng con chim ưng, lão hổ con cọp, lão thử con chuột.
  15. (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như: lão thị đầu thống thường hay đau đầu.
  16. (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như: lão viễn rất xa, lão tảo rất sớm, lão lục xanh thẫm, lão hồng đỏ thẫm, lão cửu bất ngộ lâu quá không gặp.

1. [告老] cáo lão 2. [孤老] cô lão 3. [故老] cố lão 4. [老態龍鍾] lão thái long chung 5. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 6. [返老還童] phản lão hoàn đồng 7. [圯上老人] di thượng lão nhân 8. [佛老] phật lão 9. [偕老] giai lão 10. [元老] nguyên lão 11. [孔老] khổng lão 12. [老撾] lão qua 13. [鮑老] bào lão 14. [反老還童] phản lão hoàn đồng 15. [百年偕老] bách niên giai lão
Hộ (戶)
Bộ 63 戶 hộ [0, 4] 戶
hộ

  1. (Danh) Cửa một cánh gọi là hộ . § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là môn . Hộ cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: dạ bất bế hộ đêm không đóng cửa, tiểu tâm môn hộ coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西: Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai 西, (Đệ tam bổn ) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
  2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: hộ khẩu số người trong một nhà, thiên gia vạn hộ nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
  3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: môn đương hộ đối địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
  4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: tồn hộ người gửi tiền ngân hàng, khai hộ mở chương mục gửi tiền.
  5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: ngũ bách hộ trú gia năm trăm nóc gia đình.
  6. (Danh) Họ Hộ.

1. [百戶] bách hộ, bá hộ 2. [蓬戶] bồng hộ 3. [陰戶] âm hộ 4. [債戶] trái hộ 5. [匿戶] nặc hộ 6. [千戶] thiên hộ 7. [破落戶] phá lạc hộ 8. [門當戶對] môn đương hộ đối

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Lm Lão Hộ

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Lão Hộ": Tên "Lão Hộ" trong tiếng Hán Việt có thể được phân tích như sau:

1. Lão (老): Nghĩa là già, cụ, trưởng thượng. Thường dùng để chỉ người có tuổi, có kinh nghiệm, được kính trọng. Trong văn hóa Á Đông, người lớn tuổi thường được tôn trọng và coi trọng nhờ vào kinh nghiệm và sự hiểu biết của họ.

2. Hộ (护/護): Nghĩa là bảo vệ, che chở, gìn giữ. Từ này thường mang ý nghĩa bảo hộ, bảo vệ cho người khác, hoặc gìn giữ những giá trị quan trọng.

Vì vậy, tên "Lão Hộ" có thể mang ý nghĩa người lớn tuổi có nhiệm vụ bảo vệ hoặc là người có kinh nghiệm và sự hiểu biết, đóng vai trò bảo hộ, che chở trong cộng đồng. Đây là một tên gọi mang tính chất tôn trọng và cao quý.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lm(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lm(0) + Lão(6) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lão(6) + Hộ(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hộ(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lm(0) + Lão(6) + Hộ(4) = 10
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù đối mặt với cảm giác bất bình và bất mãn, người này vẫn được hưởng lợi từ những việc làm tốt đẹp trong quá khứ, giúp họ tránh được những lỗi lầm nghiêm trọng trong hiện tại. Họ mang trong mình một số vấn đề sức khỏe liên quan đến bao tử, đường ruột và khu vực bụng. Điều này có thể bao gồm các rối loạn tiêu hóa hoặc các bệnh khác ảnh hưởng đến phần bụng. Để quản lý và giải quyết các vấn đề sức khỏe này, việc tìm kiếm sự chăm sóc y tế chuyên nghiệp và tuân thủ một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh là rất quan trọng. Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè cũng sẽ có ích trong việc giúp họ duy trì tinh thần lạc quan và sức khỏe tốt hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Hiện tại, vận mệnh của bạn đang bị ức chế, khiến việc tiến thân và đạt được thành công trở nên khó khăn. Bạn cũng dễ gặp phải các biến cố không lường trước, thậm chí có thể dẫn đến những tai hoạ bất ngờ. Điều này đòi hỏi bạn phải hết sức cảnh giác và chuẩn bị sẵn sàng để đối mặt với các tình huống khó khăn. Bên cạnh đó, bạn cũng đang gặp phải một số vấn đề sức khỏe nhẹ liên quan đến dạ dày và đường hô hấp. Để cải thiện tình hình, việc chăm sóc sức khỏe cần được ưu tiên, và bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia y tế để có biện pháp phòng ngừa và điều trị thích hợp. Hãy cố gắng duy trì một lối sống lành mạnh và cân bằng để tăng cường khả năng miễn dịch và giảm thiểu nguy cơ bệnh tật.

Lm Lão Hộ 57,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Bá Hộ (2) Tuấn Hộ
Thị Hộ Lão Hộ
Công Hộ

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3034) Khánh Vy (2029)
Linh Đan (2026) Bảo Ngọc (1959)
Minh Đăng (1910) Tuệ An (1732)
Minh Quân (1635) Anh Thư (1554)
Khánh Linh (1492) Bảo Châu (1461)
Đăng Khôi (1453) Minh Châu (1387)
Ánh Dương (1365) Kim Ngân (1352)
Minh Anh (1346) Minh Trí (1345)
Tuệ Lâm (1316) Minh Ngọc (1296)
Phúc Khang (1255) Quỳnh Chi (1246)
Gia Huy (1230) Quỳnh Anh (1228)
Bảo Anh (1223) Gia Bảo (1201)
Minh Thư (1198) Minh Khuê (1191)
Phương Anh (1183) Đăng Khoa (1164)
Khánh An (1156) Phương Thảo (1148)
Tú Anh (1124) Hà My (1120)
Ngọc Diệp (1097) Minh An (1073)
Hoàng Minh (1062) Bảo Hân (1052)
Phương Linh (1045) Như Ý (1044)
Phúc An (1044) Minh Nhật (1035)
Bảo Long (1023) Minh Đức (1022)
Trâm Anh (1021) Tuệ Minh (1017)
Khôi Nguyên (998) Hoàng Long (988)
Phú Trọng (988) Tuấn Kiệt (986)
Quang Minh (985) Tuệ Anh (965)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎