Đặt tên cho con Lê Đồng Lương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

(黎)
Bộ 202 黍 thử [3, 15] 黎


  1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: lê thứ thứ dân, lê dân dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là lê nguyên .
  2. (Tính) Đen. § Thông với . ◎Như: nhan sắc lê hắc mặt mày đen đủi.
  3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: lê minh gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù : Lê minh, pháp sự cáo hoàn , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
  4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西, đảo Hải Nam .
  5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương , nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ .

1. [巴黎] ba lê
Đồng (同)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 同
đồng
tóng, tòng
  1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: hội đồng hội họp. ◇Tiền Khởi : Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng , (Tống hạ đệ đông quy) ) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
  2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh : Đồng luật độ lượng hành (Thuấn điển ) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du : Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng , (Thị nhi ) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
  3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: đồng cam khổ, cộng hoạn nạn , cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
  4. (Động) Tán thành. ◎Như: tán đồng chấp nhận, đồng ý có cùng ý kiến.
  5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: đồng loại cùng loài, tương đồng giống nhau.
  6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương , có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
  7. (Liên) Và, với. ◎Như: hữu sự đồng nhĩ thương lượng có việc cùng với anh thương lượng, ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
  8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: xúc tiến thế giới đại đồng tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
  9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: hợp đồng giao kèo.
  10. (Danh) Họ Đồng.
  11. § Giản thể của chữ .

1. [不同] bất đồng 2. [公同] công đồng 3. [共同] cộng đồng 4. [同年] đồng niên 5. [同床各夢] đồng sàng các mộng 6. [同意] đồng ý 7. [同時] đồng thì 8. [暗同] ám đồng 9. [會同] hội đồng 10. [同惡相濟] đồng ác tương tế 11. [同惡相助] đồng ác tương trợ 12. [同音] đồng âm 13. [同胞] đồng bào 14. [同病] đồng bệnh 15. [同病相憐] đồng bệnh tương liên 16. [同輩] đồng bối 17. [同庚] đồng canh 18. [同志] đồng chí 19. [同居] đồng cư 20. [同黨] đồng đảng 21. [同等] đồng đẳng 22. [同道] đồng đạo 23. [同調] đồng điệu 24. [同行] đồng hàng, đồng hành 25. [同化] đồng hóa 26. [同學] đồng học 27. [同鄉] đồng hương 28. [同穴] đồng huyệt 29. [同氣] đồng khí 30. [同僚] đồng liêu 31. [同類] đồng loại 32. [同母] đồng mẫu 33. [同命] đồng mệnh 34. [同盟] đồng minh 35. [同門] đồng môn 36. [同謀] đồng mưu 37. [同義] đồng nghĩa 38. [同業] đồng nghiệp 39. [同一] đồng nhất 40. [同床異夢] đồng sàng dị mộng 41. [同窗] đồng song 42. [同事] đồng sự 43. [同心] đồng tâm 44. [同心協力] đồng tâm hiệp lực 45. [同聲] đồng thanh 46. [同室] đồng thất 47. [同席] đồng tịch 48. [同性] đồng tính 49. [同情] đồng tình 50. [同族] đồng tộc 51. [同宗] đồng tông 52. [同歲] đồng tuế 53. [協同] hiệp đồng 54. [合同] hợp đồng 55. [吳越同舟] ngô việt đồng chu 56. [大同] đại đồng 57. [大同小異] đại đồng tiểu dị 58. [雷同] lôi đồng 59. [同生共死] đồng sanh cộng tử
Lương (梁)
Bộ 75 木 mộc [7, 11] 梁
lương
liáng
  1. (Danh) Cầu. ◎Như: ngư lương chỗ đắp bờ để dơm cá. ◇Đỗ Phủ : Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
  2. (Danh) Xà nhà. ◇Đỗ Phủ : Lạc nguyệt mãn ốc lương 滿 (Mộng Lí Bạch ) Trăng xuống chiếu khắp xà nhà.
  3. (Danh) Chỗ gồ lên của một vật: sống, đỉnh, ... ◎Như: tị lương sống mũi, tích lương xương sống.
  4. (Danh) Nhà Lương. Lương Vũ Đế được nhà Tề trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Lương (502-507). Lương Thái Tổ được nhà Đường trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Hậu Lương (907-923).
  5. (Danh) Đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam.
  6. (Danh) Nước Lương.
  7. (Danh) Châu Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
  8. (Danh) Họ Lương.
  9. (Danh) § Thông lương . ◇Tố Vấn : Phì quý nhân tắc cao lương chi tật dã (Thông bình hư thật luận ) Béo mập là bệnh của người phú quý (lắm) thức ăn ngon.
  10. (Tính) Tin thực, thành tín. § Thông lượng
  11. (Động) § Thông lược .

1. [陸梁] lục lương 2. [梁園] lương viên

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Đồng Lương": Tên "Đồng Lương" trong chữ Hán có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau dựa trên cách viết và cách hiểu, nhưng dưới đây là một ý nghĩa phổ biến:

1. "Đồng" (同) có nghĩa là "cùng", "giống nhau", "đồng thuận". Ngoài ra, "Đồng" cũng có thể được viết là (桐), có nghĩa là cây đàn hương.

2. "Lương" (良) có nghĩa là "tốt", "lành", "thiện". Cũng có thể viết là (量) có nghĩa "đo lường", "số lượng"; hoặc (樑) có nghĩa là "xà ngang" trong kiến trúc.

Nếu kết hợp "Đồng Lương" là (同良), thì tên có thể hiểu là "cùng chung những điều tốt đẹp, tốt lành". Nếu kết hợp thành các nghĩa khác như (桐良) thì tên cũng có thể mang nghĩa sâu sắc và thú vị khác.

Ý nghĩa của tên có thể thay đổi tùy vào ngữ cảnh và cách hiểu của từng người, nhưng nhìn chung, tên "Đồng Lương" mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự tốt lành và sự hòa hợp.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + Đồng(6) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đồng(6) + Lương(11) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lương(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lê(15) + Đồng(6) + Lương(11) = 32
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến cho người sở hữu nhiều may mắn và hạnh phúc, phần lớn nhờ vào sự giúp đỡ của những người lớn tuổi, người có kinh nghiệm và sáng suốt, làm cho con đường đến với thành công trở nên thuận lợi hơn. Tuy nhiên, thành công này có phần giống như một con rồng đang ở trong ao, cần phải chờ đợi một thời cơ thích hợp để có thể vươn mình bay cao, dễ dàng như chẻ tre. Điều này yêu cầu một sự kiên nhẫn và sẵn sàng nắm bắt cơ hội khi nó đến. Để đạt được điều đó, người mang số này cần phải phát huy tính cách ôn hoà và thân thiện của mình. Việc thiết lập và duy trì mối quan hệ chặt chẽ với người xung quanh, cũng như việc bồi dưỡng một tinh thần nhân ái, là yếu tố thiết yếu để tạo dựng niềm tin và sự ủng hộ từ những người khác. Sự nhân hậu và sẵn lòng giúp đỡ người khác không chỉ làm phong phú thêm cho cá nhân mà còn mở rộng ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng. Hơn nữa, sự nhân hậu và khả năng tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp sẽ là nền tảng vững chắc cho mọi sự nghiệp phát triển và thịnh vượng. Khi có được sự hòa hợp và yêu thương từ mọi người xung quanh, người mang số này mới có thể hy vọng đạt được sự phồn vinh không chỉ về mặt tài chính mà còn về mặt tinh thần và xã hội. Cuối cùng, sự kiên nhẫn, tấm lòng nhân ái và khả năng tận dụng tốt những cơ hội sẽ dẫn lối đến thành công lớn, đúng như mong đợi.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ mạnh khỏe và thành công, người này thực tế lại đối mặt với nhiều khó khăn trong việc đạt được mục tiêu của mình. Dù đã nỗ lực hết sức, nhưng những hy vọng và mục tiêu của họ thường khó có thể thành hiện thực. Bên cạnh những thách thức trong công việc và cuộc sống, họ còn gặp phải vấn đề sức khỏe liên quan đến hệ tiêu hóa, như bệnh vị tràng, gây ra các rối loạn tiêu hóa và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng cuộc sống hàng ngày của họ. Những vấn đề sức khỏe này có thể làm giảm năng lượng và khả năng tập trung, gây trở ngại thêm cho việc theo đuổi và thực hiện các mục tiêu cá nhân.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cuộc đời này trải qua những biến chuyển lạ lùng và khó lường, đôi khi đối mặt với sự bức hại không ngừng nghỉ và cả áp lực đe dọa từ chính những người bộ hạ. Sự bất ổn liên tục trong cơ sở làm việc và cuộc sống hàng ngày thêm vào gánh nặng tinh thần, tạo nên một môi trường đầy thách thức và căng thẳng. Những yếu tố này không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn và bình yên cá nhân mà còn làm giảm hiệu quả công việc và hạn chế khả năng phát triển lâu dài. Để vượt qua những khó khăn này, việc tìm kiếm sự ổn định và xây dựng một môi trường làm việc cũng như sống hòa bình, an toàn là vô cùng cần thiết, đòi hỏi sự kiên nhẫn, bền bỉ và không ngừng nỗ lực cải thiện từng ngày.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có tính cách ngay thẳng và thực tế thường là những người nói ít nhưng làm nhiều, luôn chăm chỉ và nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu và phát triển bản thân. Họ sở hữu một bản lĩnh vững vàng và lòng nhẫn nại mạnh mẽ, giúp họ vượt qua thử thách và khó khăn trong cuộc sống mà không dễ dàng bị dao động hay nản lòng. Mặc dù vậy, những người này cũng có thể mang tính nghi ngờ, thường xuyên đặt câu hỏi về ý định và động cơ của người khác, điều này có thể phản ánh một phần tính cách thận trọng và mong muốn hiểu rõ mọi khía cạnh trước khi đưa ra quyết định. Họ thường thích không gian yên tĩnh, nơi có thể suy nghĩ và làm việc một cách tập trung, mà không bị xáo trộn bởi những ồn ào và xung đột không cần thiết. Tính cách này dẫn đến việc họ thường lựa chọn một lối sống và cách tiếp cận công việc có phần cẩn trọng và độc lập, tránh xa những tình huống có thể gây rối loạn cho sự tập trung và tiến bộ cá nhân của họ. Đồng thời, lòng nhẫn nại và sức mạnh nội tâm giúp họ giữ vững phong độ và tiếp tục tiến về phía trước, mặc dù có thể họ sẽ mất nhiều thời gian để xây dựng niềm tin và mở lòng với người khác.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này phải đối mặt với ít cơ hội để đạt được thành công, và họ thường xuyên cảm thấy bị bức hại và thiếu sự an toàn. Những cảm giác này có thể gây ra lo lắng sâu sắc, khiến họ dễ mắc các vấn đề về sức khỏe như suy nhược thần kinh. Thêm vào đó, hoàn cảnh sống của họ không bao giờ ổn định, luôn luôn biến đổi không ngừng, làm tăng thêm áp lực và khó khăn. Điều này tạo ra một chu kỳ vô tận của sự không yên ổn, ảnh hưởng đến khả năng của họ để xây dựng một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.

Lê Đồng Lương 52,5/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Minh Lương (74) Đức Lương (65) Thị Lương (57) Hiền Lương (36)
Thiên Lương (36) Thanh Lương (31) Văn Lương (27) Gia Lương (21)
Ngọc Lương (19) Trung Lương (15) Phú Lương (15) Phúc Lương (15)
Bá Lương (14) Quang Lương (12) Đình Lương (11) Tuấn Lương (11)
Thành Lương (11) Thiện Lương (11) Hoàng Lương (9) Xuân Lương (9)
Thu Lương (8) Quỳnh Lương (7) Bảo Lương (6) Quốc Lương (6)
Hữu Lương (6) Vũ Lương (6) Kim Lương (5) Trọng Lương (5)
Diệu Lương (4) Công Lương (4) Triết Lương (4) Hà Lương (3)
Khánh Lương (3) An Lương (3) Anh Lương (2) Tiến Lương (2)
Tú Lương (2) Thế Lương (2) Tấn Lương (2) Ân Lương (1)
Cao Lương (1) Cảnh Lương (1) ĐỨC LƯƠNG (1) Bình Lương (1)
Khắc Lương (1) Quý Lương (1) Thùy Lương (1) Trinh Lương
Thúy Lương Tâm Lương


Tên tốt cho con năm 2025
Minh Khôi (7732) Minh Châu (7424) Minh Anh (6583) Bảo Ngọc (5360)
Linh Đan (5142) Khánh Vy (4757) Minh Đăng (4713) Minh Khang (4186)
Anh Thư (4089) Minh Quân (4089) Khánh Linh (3879) Tuệ An (3749)
Nhật Minh (3606) Ánh Dương (3551) Kim Ngân (3490) Gia Hân (3463)
Đăng Khôi (3413) Quỳnh Chi (3410) Bảo Châu (3366) Minh Ngọc (3359)
Hải Đăng (3322) An Nhiên (3320) Minh Trí (3165) Phương Anh (3112)
Đăng Khoa (3039) Minh Thư (3027) Quỳnh Anh (2984) Khánh An (2959)
Gia Huy (2936) Gia Bảo (2926) Tuệ Lâm (2916) Phúc Khang (2874)
Phương Linh (2853) Minh Khuê (2794) Ngọc Diệp (2767) Minh Nhật (2756)
Tuệ Nhi (2697) Khôi Nguyên (2665) Hà My (2648) Bảo Anh (2638)
Minh Đức (2592) Tuấn Kiệt (2564) Bảo Long (2536) Tú Anh (2529)
Phúc An (2528) Minh An (2521) Minh Phúc (2492) Quang Minh (2492)
Bảo Hân (2479) Phương Thảo (2443)

👉 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON

Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
ĐĂNG KÝ NGAY

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413