Đặt tên cho con Khiêu Nhật Dương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Khiêu (丘)
Bộ 1 一 nhất [4, 5] 丘
khâu, khiêu
qiū
  1. (Danh) Gò, đống, đồi. ◎Như: sa khâu đồi cát, khâu lăng gò đống. ◇Liễu Tông Nguyên : Ngu khê chi thượng, mãi tiểu khâu vi Ngu khâu , (Ngu khê thi tự ) Phía trên ngòi Ngu tôi mua một cái gò nhỏ, gọi là gò Ngu.
  2. (Danh) Mồ, mả. ◇Tư Mã Thiên : Diệc hà diện mục phục thượng phụ mẫu khâu mộ hồ? (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Còn mặt mũi nào mà trở lại nấm mồ của cha mẹ nữa.
  3. (Danh) Lượng từ: khoảnh, thửa, miếng. ◎Như: khâu điền thửa ruộng. § Ghi chú: Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn tỉnh ấp , bốn ấp khâu .
  4. (Danh) Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ làm .
  5. (Danh) Họ Khâu.
  6. (Tính) Lớn, trưởng. ◎Như: khâu tẩu chị dâu trưởng (ngày xưa).
  7. Một âm là khiêu. (Danh) ◎Như: tỉ khiêu dịch âm tiếng Phạn "bhikkhu", người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.

1. [孔丘] khổng khâu
Nhật (日)
Bộ 72 日 nhật [0, 4] 日
nhật, nhựt
,
  1. (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: nhật xuất mặt trời mọc.
  2. (Danh) Ban ngày. Đối lại với dạ ban đêm. ◎Như: nhật dĩ kế dạ ban ngày lại tiếp đến ban đêm.
  3. (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.
  4. (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ : Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
  5. (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: quốc khánh nhật ngày quốc khánh, sanh nhật ngày kỉ niệm sinh nhật.
  6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: xuân nhật mùa xuân, đông nhật tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh : Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh , (Bân phong , Thất nguyệt ) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.
  7. (Danh) Thời gian. ◎Như: lai nhật những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật những ngày (thời gian) đã qua.
  8. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: gia vô tam nhật lương nhà không đủ lương thực cho ba ngày.
  9. (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện : Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi , , , (Văn Công thất niên ) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.
  10. (Danh) Nước Nhật Bản gọi tắt là nước Nhật .

1. [不日] bất nhật 2. [主日] chủ nhật, chúa nhật 3. [九日] cửu nhật 4. [半日] bán nhật 5. [吉日] cát nhật 6. [平日] bình nhật 7. [整日] chỉnh nhật 8. [日本] nhật bổn, nhật bản 9. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 10. [正日] chánh nhật 11. [璧日] bích nhật 12. [白日] bạch nhật 13. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 14. [白日鬼] bạch nhật quỷ 15. [百日] bách nhật 16. [百日紅] bách nhật hồng 17. [百花生日] bách hoa sinh nhật 18. [終日] chung nhật 19. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 20. [近日] cận nhật 21. [週日] chu nhật 22. [隔日] cách nhật 23. [今日] kim nhật 24. [一日] nhất nhật 25. [佛日] phật nhật 26. [來日] lai nhật 27. [初日] sơ nhật 28. [向日] hướng nhật 29. [午日] ngọ nhật 30. [夏日] hạ nhật 31. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 32. [佛誕日] phật đản nhật 33. [蒸蒸日上] chưng chưng nhật thượng
Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Khiêu Nhật Dương

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Nhật Dương": Tên "Nhật Dương" trong tiếng Hán Việt mang ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc:

- "Nhật" (日): có nghĩa là mặt trời hoặc ánh sáng. Trong nhiều ngữ cảnh, nó thể hiện sự sáng sủa, năng lượng tích cực và sự sống động.

- "Dương" (陽 hoặc 洋): có hai nghĩa chính. Nếu viết là "陽", nó cũng có nghĩa là mặt trời, biểu trưng cho sự sáng lạn, năng lượng sống, và tinh thần mạnh mẽ. Nếu viết là "洋", nó có nghĩa là đại dương, biển cả, biểu trưng cho sự rộng lớn, bao la và mạnh mẽ.

Tổng hợp lại, "Nhật Dương" có thể hiểu là "Ánh sáng mặt trời giữa biển cả" hoặc "Sự sáng lạn của mặt trời". Đây là một cái tên mang ý nghĩa về sự tỏa sáng, rực rỡ, và mạnh mẽ, phù hợp với các phẩm chất mà cha mẹ thường mong muốn con cái mình sẽ có.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Khiêu(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Khiêu(5) + Nhật(4) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhật(4) + Dương(13) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Dương(13) + 1 = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Khiêu(5) + Nhật(4) + Dương(13) = 22
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới. Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người có xu hướng hướng nội và khó hòa nhập với mọi người thường phải đối mặt với cảm giác cô đơn và khốn khổ. Họ thường tự mình chìm trong nỗi buồn rầu và cảm thấy bị cô lập. Ngoài ra, họ còn phải chịu đựng những cơn đau đầu, có thể là do áp lực và căng thẳng từ tình trạng cô đơn này. Để tìm kiếm sự giải tỏa, họ có thể dễ dàng sa vào những thói quen không lành mạnh như uống rượu và đam mê chuyện tình dục một cách quá độ. Cuối cùng, những lối sống này dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, buộc họ phải lo lắng thường xuyên về các bệnh tật tiềm ẩn mà họ có thể đang phải đối mặt. Điều này tạo thêm gánh nặng tâm lý và sức khỏe, khiến họ càng thêm cô đơn và tuyệt vọng trong cuộc sống hàng ngày.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này chịu nhiều bất bình và bất mãn, gây ra nhiều biến động trong cuộc sống của họ. Tâm trạng bất an không chỉ ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần mà còn là nguyên nhân gây ra nhiều vấn đề sức khỏe. Sự không ổn định này khiến họ dễ mắc các bệnh liên quan đến tâm lý và thể chất. Tuy nhiên, nếu họ được sống trong một thời gian yên ổn, không phải đối mặt với sóng gió hay biến động đáng kể, họ sẽ có cơ hội để phục hồi và cải thiện tình trạng sức khỏe cũng như tâm lý của mình. Để đạt được điều này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia sẽ rất hữu ích trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.

Khiêu Nhật Dương 30/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Ánh Dương (1495) Thùy Dương (521)
Hoàng Dương (404) Minh Dương (366)
Thuỳ Dương (358) Thái Dương (212)
Hải Dương (196) Tuấn Dương (176)
Đăng Dương (174) Tùng Dương (173)
Nhật Dương (160) Chiêu Dương (101)
Quỳnh Dương (99) Khánh Dương (93)
Ngọc Dương (92) Đại Dương (82)
Bá Dương (81) Thảo Dương (81)
Thanh Dương (77) Nam Dương (74)
Triều Dương (74) Đức Dương (71)
Hồng Dương (70) Bạch Dương (68)
Hà Dương (62) Thiên Dương (58)
Đình Dương (50) Quang Dương (49)
Thành Dương (49) Chí Dương (47)
Văn Dương (46) An Dương (45)
Bình Dương (43) Đông Dương (37)
Xuân Dương (37) Thế Dương (36)
Quốc Dương (32) Mai Dương (31)
Châu Dương (27) Quý Dương (27)
Yến Dương (26) Gia Dương (24)
CẢNH DƯƠNG (24) Duy Dương (23)
Công Dương (21) Hữu Dương (21)
Huy Dương (21) Trí Dương (21)
Hướng Dương (20) Hạ Dương (18)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3389) Linh Đan (2239)
Khánh Vy (2207) Bảo Ngọc (2197)
Minh Đăng (2121) Tuệ An (1963)
Minh Quân (1770) Minh Châu (1737)
Anh Thư (1722) Minh Anh (1715)
Khánh Linh (1625) Bảo Châu (1614)
Đăng Khôi (1606) Ánh Dương (1495)
Minh Trí (1474) Tuệ Lâm (1472)
Kim Ngân (1468) Minh Ngọc (1436)
Quỳnh Chi (1396) Gia Huy (1359)
Phúc Khang (1348) Quỳnh Anh (1334)
Phương Anh (1330) Minh Khuê (1326)
Minh Thư (1326) Gia Bảo (1321)
Bảo Anh (1320) Đăng Khoa (1285)
Khánh An (1263) Hà My (1224)
Phương Thảo (1222) Tú Anh (1207)
Ngọc Diệp (1199) Minh An (1177)
Phương Linh (1175) Bảo Hân (1166)
Trâm Anh (1144) Phúc An (1143)
Hoàng Minh (1137) Khôi Nguyên (1134)
Như Ý (1131) Minh Nhật (1114)
Minh Đức (1113) Tuấn Kiệt (1104)
Bảo Long (1101) Quang Minh (1094)
Tuệ Minh (1082) Hoàng Long (1054)
Tuệ Anh (1051) Phú Trọng (1035)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎