Đặt tên cho con Hà Tịnh Tuệ Gia

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

(何)
Bộ 9 人 nhân [5, 7] 何

,
  1. (Đại) Chỗ nào, ở đâu. ◇Vương Bột : Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu ? (Đằng Vương các ) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.
  2. (Đại) Ai. ◇Tây du kí 西: Náo thiên cung giảo loạn bàn đào giả, hà dã? , (Đệ bát hồi) Kẻ náo loạn cung trời, quấy phá hội bàn đào, là ai vậy?
  3. (Tính) Gì, nào. ◎Như: hà cố cớ gì? hà thì lúc nào?
  4. (Phó) Tại sao, vì sao. ◇Luận Ngữ : Phu tử hà sẩn Do dã? ? (Tiên tiến ) Nhưng tại sao thầy lại cười anh Do?
  5. (Phó) Há, nào đâu. ◇Tô Thức : Khởi vũ lộng thanh ảnh, hà tự tại nhân gian? , (Thủy điệu ca đầu 調) Đứng dậy múa giỡn bóng, Nào có giống như ở nhân gian đâu?
  6. (Phó) Biểu thị trình độ: sao mà, biết bao. ◇Lí Bạch : Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai , (Cổ phong , kì tam) Vua Tần quét sạch thiên hạ, (như) Hổ nhìn hùng dũng biết bao.
  7. (Danh) Họ .

Tịnh (并)
Bộ 51 干 can [3, 6] 并
tịnh, tinh
並, 併 bìng, bīng
  1. (Động) Hợp. § Thông . ◎Như: Ngô tịnh ư Việt nước Ngô hợp với nước Việt.
  2. (Động) Bao gồm. ◎Như: hỉ cụ tham tịnh vui mừng lo sợ gồm cả.
  3. (Phó) Cùng nhau, đều. § Thông tịnh . ◇Chiến quốc sách : (Bạng duật) lưỡng giả bất khẳng tương xả, ngư giả đắc nhi tịnh cầm chi (), (Yên sách nhị ) (Trai cò) hai con không chịu buông thả cho nhau, mà ông chài bắt được cả hai.
  4. (Phó) Dùng trước từ phủ định, làm tăng thêm ý phủ định: quyết (không), hoàn toàn (không). § Thông tịnh . ◇Liêu trai chí dị : Việt niên dư tịnh vô tung tự (A Hà ) Qua hơn một năm vẫn tuyệt vô âm tín.
  5. (Giới) Ngay cả. ◇Liêu trai chí dị : Tuần dư, trượng chí bách, lưỡng cổ gian nùng huyết lưu li, tịnh trùng bất năng hành tróc hĩ , , , (Xúc chức ) Hơn mười ngày, bị đánh tới một trăm gậy, giữa hai đùi máu mủ ra lênh láng, đến cả dế cũng không đi bắt được nữa.
  6. Một âm là tinh. (Danh) Tên đất Tinh Châu .
  7. (Danh) Tên riêng của thành phố Thái Nguyên , thuộc tỉnh Sơn Tây 西.

1. [兼并] kiêm tính
Tuệ (彗)
Bộ 58 彐 kí [8, 11] 彗
tuệ
huì, suì
  1. (Danh) Cái chổi.
  2. (Danh) Tuệ tinh sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: trửu tinh , sàm sanh , tảo tinh , tảo trửu tinh .

Gia (加)
Bộ 19 力 lực [3, 5] 加
gia
jiā
  1. (Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: tam gia ngũ đẳng ư bát ba cộng với năm là tám.
  2. (Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: vũ tuyết giao gia mưa tuyết cùng chất thêm lên.
  3. (Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: gia sủng tích ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ : Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn , , , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
  4. (Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ : Kí phú hĩ, hựu hà gia yên , (Tử Lộ ) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
  5. (Tính) Hơn. ◎Như: gia nhân nhất đẳng hơn người một bực.
  6. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch : Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.
  7. (Liên) Gia dĩ hơn nữa, thêm vào đó.
  8. (Danh) Phép tính cộng.
  9. (Danh) Họ Gia.

1. [加入] gia nhập 2. [加油站] gia du trạm 3. [增加] tăng gia 4. [新加坡] tân gia ba 5. [阿非利加] a phi lợi gia 6. [五加] ngũ gia 7. [加倍] gia bội 8. [加級] gia cấp 9. [加給] gia cấp 10. [加功] gia công 11. [加以] gia dĩ 12. [加減] gia giảm 13. [加刑] gia hình 14. [加拿大] gia nã đại 15. [加法] gia pháp 16. [加冠] gia quán 17. [加官] gia quan 18. [加增] gia tăng 19. [加重] gia trọng 20. [參加] tham gia 21. [加油] gia du

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Tuệ Gia:  

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Hà Tịnh Tuệ Gia

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hà(7) + số nét họ lót Tịnh(6) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Tịnh(6) + số nét tên lót Tuệ(11) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Tuệ(11) + số nét tên Gia(5) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Hà(7) + số nét tên Gia(5) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hà(7) + Tịnh(6) + Tuệ(11) + Gia(5) = 29
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 10/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành công đối với người này là một quá trình đầy gian nan và thử thách, và chỉ khi có những điều kiện ngoại lệ đặc biệt, họ mới có thể đạt được. Trong quá trình đó, họ thường xuyên cảm thấy bất bình và bất mãn với hoàn cảnh của mình, đến mức đôi khi cảm thấy tuyệt vọng và mất kiểm soát đến mức có thể dẫn đến tâm thần. Tình trạng tinh thần này cho thấy áp lực và sự căng thẳng mà họ phải đối mặt không chỉ là về mặt vật chất mà còn là về mặt tinh thần. Trong tình huống như vậy, điều quan trọng là cần phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè, và các chuyên gia sức khỏe tâm thần. Cung cấp một mạng lưới hỗ trợ và hiểu biết có thể giúp họ vượt qua những thời điểm khó khăn và tìm kiếm những giải pháp thực tiễn để đối phó với áp lực. Việc nhận ra và giải quyết những vấn đề tinh thần không chỉ cần thiết để bảo vệ sức khỏe của họ mà còn giúp họ tiếp tục hành trình đạt được mục tiêu một cách lành mạnh và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày. Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động. Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người khiêm tốn và lễ phép, luôn đặt lợi ích của người khác lên trên bản thân, sẵn sàng hy sinh qua mọi khó khăn và gian truân để hỗ trợ người khác. Sự quên mình này không chỉ là biểu hiện của lòng tốt mà còn là minh chứng cho tinh thần cộng đồng mạnh mẽ. Nhờ vào thái độ đáng tin cậy và lòng vị tha, họ cuối cùng đã đạt được thành công và sự công nhận từ mọi người xung quanh. Sự nghiệp của họ phát triển không chỉ nhờ vào năng lực cá nhân mà còn bởi lòng tin và sự tôn trọng mà họ đã gây dựng được trong cộng đồng. Hành động không ngừng vì người khác và lòng dũng cảm trước mọi thử thách là những phẩm chất đã đưa họ đến với thành công rực rỡ và sự nghiệp thịnh vượng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đối mặt với một cuộc sống đầy thử thách, trong đó cơ hội để đạt được thành công và phát triển bản thân trở nên vô cùng khó khăn. Họ liên tục gặp phải sự phiền não và những trở ngại không ngừng, khiến cuộc sống của họ đầy áp lực và mệt mỏi. Về mặt sức khỏe, họ thường xuyên phải vật lộn với các vấn đề về thể chất lẫn tinh thần, điều này càng làm trầm trọng thêm gánh nặng mà họ phải gánh chịu. Chỉ khi có những thay đổi tích cực trong cuộc sống, thông qua những hiểu biết và áp dụng các nguyên tắc số lý một cách hợp lý, họ mới có thể hy vọng chuyển mình sang một giai đoạn ổn định hơn, giảm bớt những khó khăn và bệnh tật, và từng bước khôi phục lại sức khỏe cũng như cân bằng cuộc sống.

Hà Tịnh Tuệ Gia 52,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Hoàng Gia (59) Phú Gia (32)
Minh Gia (20) An Gia (14)
Tuệ Gia (9) Bảo Gia (6)
Huỳnh Gia (6) Hữu Gia (6)
Khánh Gia (5) Dương Gia (5)
Thịnh Gia (5) Vương Gia (5)
Đình Gia (4) Đại Gia (4)
Vĩnh Gia (4) Thế Gia (3)
Khương Gia (3) Hà Gia (3)
Gia Gia (3) Triệu Gia (3)
Hồng Gia (2) Nhất Gia (2)
Cao Gia (1) Đức Gia (1)
Kiến Gia (1) Ngô Gia (1)
Lương Gia (1) Ninh Gia (1)
Tĩnh Gia (1) Thi Gia
Phạm Gia Lê Trấn Gia
Thành Quốc Gia Tấn Gia
Tam Gia Tài Gia
Tá Gia Ta Gia
Phước Gia Phùng Gia
Nam Gia Mỹ Gia
Hồtrấn Gia Hồi Gia
Hào Gia Dương Nhất Gia
Đức Lãng Gia Đèo Gia
Đạt Gia Đức Bá Gia

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1745) Khánh Vy (1256)
Minh Đăng (1163) Linh Đan (1157)
Bảo Ngọc (1075) Minh Quân (1016)
Anh Thư (909) Khánh Linh (907)
Bảo Châu (890) Đăng Khôi (886)
Tuệ An (886) Tuệ Lâm (882)
Kim Ngân (847) Ánh Dương (831)
Quỳnh Anh (826) Minh Trí (805)
Gia Bảo (784) Minh Ngọc (775)
Gia Huy (772) Quỳnh Chi (758)
Phương Thảo (753) Minh Khuê (747)
Minh Thư (740) Phúc Khang (737)
Phương Anh (735) Bảo Anh (733)
Tuệ Minh (724) Hà My (723)
Khánh An (701) Tú Anh (688)
Phú Trọng (685) Đăng Khoa (681)
Hoàng Minh (678) Bảo Long (670)
Ngọc Diệp (670) Hoàng Long (665)
Bảo Hân (661) Hải Đường (653)
Phúc An (652) Như Ý (634)
Minh An (619) Phương Linh (608)
Minh Nhật (604) Trâm Anh (596)
Minh Đức (591) Tuấn Kiệt (585)
Thiên Ân (582) Khôi Nguyên (573)
Quang Minh (559) Minh Triết (555)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký