Đặt tên cho con Hoàng Giác Vi


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Hoàng
Giác
Vi
  • Hoàng viết là 黃, có 12 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
    2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: huyền hoàng 玄黃 trời đất, huyền hoàng phẩu phán 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
    3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát 黃髮 hay hoàng củ 黃耇.
    4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên (số) trẻ con gọi là hoàng khẩu 黃口.
    5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật 黃白物.
    6. (Danh) Gọi tắt của Hoàng Đế 黃帝, hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: Viêm Hoàng tử tôn 炎黃子孫 con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), Hoàng Lão chi thuật 黃老之術 thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
    7. (Danh) Họ Hoàng.
    8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh 詩經: Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành 何草不黃, 何日不行 (Tiểu nhã 小雅, Hà thảo bất hoàng 何草不黃) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
    9. (Động) Thất bại. ◎Như: mãi mại hoàng liễu 買賣黃了 mua bán thất bại rồi.
    10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: hoàng sắc tiểu thuyết 黃色小說 tiểu thuyết tục.
    11. Cũng viết là 黄.
  • Giác viết là 角, có 7 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Sừng, gạc của các giống thú. ◎Như: ngưu giác 牛角 sừng bò, lộc giác 鹿角 gạc hươu.
    2. (Danh) Mượn chỉ cầm thú. ◇Dương Duy 揚維: San vô giác, thủy vô lân 山無角, 水無鱗 (Thái huyền 太玄, Cùng 窮) Núi không có cầm thú, sông không có cá.
    3. (Danh) Xương trán. ◎Như: long chuẩn nhật giác 龍準日角 xương trán gồ lên hình chữ nhật.
    4. (Danh) Tóc trái đào, con trai con gái bé để tóc hai trái đào gọi là giác. ◎Như: gọi lúc trẻ con là tổng giác 總角. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Dữ dư vi tổng giác giao 與余為總角交 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cùng với tôi là bạn từ thuở bé.
    5. (Danh) Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng: cung, thương, giác, chủy, vũ 宮商角徵羽. § Ta thường đọc là giốc.
    6. (Danh) Phương đông. § Người xưa coi ngũ thanh, ngũ hành và ngũ phương ứng thuận với nhau: giác 角 ứng với mộc 木, hướng đông 東.
    7. (Danh) Mỏ chim.
    8. (Danh) Cái tù và. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt 角聲萬里溪山月 (Hạ tiệp 賀捷) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
    9. (Danh) Góc (hình học). ◎Như: tam giác hình 三角形 hình ba góc, trực giác 直角 góc vuông.
    10. (Danh) Góc, xó. ◎Như: tường giác 牆角 góc tường, ốc giác 屋角 góc nhà. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Tử tế khán thì, ốc giác thượng hoàn hữu lưỡng cá nhân 仔細看時, 屋角上還有兩個人 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhìn kĩ, ở trong góc phòng đã có hai người.
    11. (Danh) Mũi đất, doi đất. ◎Như: Hảo Vọng giác 好望角 mũi Hảo Vọng (Nam Phi châu).
    12. (Danh) Lượng từ: dùng đếm số trâu, bò. ◇Tống Liêm 宋濂: Tặng điền tam thiên mẫu, ngưu thất thập giác 贈田三千畝, 牛七十角 (Phụng Dương Đan thị tiên oanh bi minh 鳳陽單氏先塋碑銘) Ban cho ruộng ba ngàn mẫu, bò bảy mươi con.
    13. (Danh) Lượng từ: hào, cắc (tiền). ◎Như: nhất giác 一角 một hào, một cắc.
    14. (Danh) Lượng từ, dùng cho công văn. ◎Như: nhất giác 一角 một kiện công văn. ◇Tây du kí 西遊記: Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã 大王, 外面有一老人, 背著一角文書, 言是上天差來的天使, 有聖旨請你也 (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.
    15. (Danh) Sao Giác 角, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
    16. (Danh) Đồ đựng rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiên thủ lưỡng giác tửu lai 先取兩角酒來 (Đệ thập nhất hồi) Trước tiên, mang hai giác rượu ra đây.
    17. (Danh) Vai trò (trong phim, kịch). ◎Như: cước sắc 腳色 vai trò, chủ giác 主角 vai chính, giác sắc 角色 con hát (nhà nghề) có tiếng.
    18. (Danh) Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác 椅角.
    19. (Danh) Họ Giác.
    20. (Tính) Sừng dài và ngay ngắn. ◇Luận Ngữ 論語: Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư 犁牛之子騂且角, 雖欲勿用, 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
    21. (Động) Ganh đua, cạnh tranh hơn thua. ◎Như: giác lực 角力 vật nhau, đấu sức, giác khẩu 角口 cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lâm Đại Ngọc tự dữ Bảo Ngọc giác khẩu hậu, dã tự hậu hối 林黛玉自與寶玉角口後, 也自後悔 (Đệ tam thập hồi) Lâm Đại Ngọc từ hôm cãi nhau với Bảo Ngọc, trong bụng hối hận.
    22. (Động) Làm cho bằng, làm cho quân bình. ◇Lễ Kí 禮記: Tắc đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu dũng 則同度量, 鈞衡石, 角斗甬 (Nguyệt lệnh 月令) Thì làm cho đo lường như nhau, quân bình cân thạch, ngang bằng đấu hộc.
    23. (Động) Nghiêng, liếc. ◇Đoạn Thành Thức 段成式: Xá Lợi Phất giác nhi chuyển lãi 舍利弗角而轉睞 (Dậu dương tạp trở tục tập 酉陽雜俎續集, Tự tháp kí thượng 寺塔記上) Xá Lợi Phất liếc mắt chuyển động con ngươi.
    24. § Ghi chú: Còn đọc là giốc.
    25. Một âm là lộc. (Danh) Lộc Lí 角里 tên đất, nay thuộc tỉnh Giang Tô 江蘇. § Cũng viết là Lộc Lí 甪里.
    26. (Danh) Họ kép Lộc Lí 角里. § Cũng viết là Lộc Lí 甪里.
  • Vi viết là 囗, có 3 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. Cổ văn là chữ vi 圍.
  • Ý nghĩa tên "Giác Vi":

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hoàng(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. ⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hoàng(12) + Giác(7) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.⭐ 2/10 điểm, Đại Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Giác(7) + Vi(3) = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Vi(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 4 Bất ổn, dễ thay đổi, khó bền: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.⭐ 3/10 điểm, Hung.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hoàng(12) + Giác(7) + Vi(3) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.⭐ 8/20 điểm, Hung.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Thủy khắc Hỏa: Hay mâu thuẫn, dễ xung khắc. Nên bổ sung hành Mộc để cân bằng. Vật phẩm: chậu cây, đồ gỗ. ⭐ 2/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thủy Thủy đồng hành, dễ có tính cách linh hoạt, trí tuệ, nhưng đôi khi thiếu quyết đoán. Sự nghiệp có lúc bấp bênh. Nên bổ sung hành Kim để ổn định, dùng màu trắng, bạc, vật phẩm kim loại sáng để củng cố vận khí.⭐ 6/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Thủy khắc Hỏa, quan hệ xã hội dễ xảy ra bất đồng, khó giữ sự hòa thuận. Để cải thiện, nên bổ sung hành Mộc để cân bằng. Vật phẩm: cây xanh, đồ gỗ, màu xanh lá cây giúp dung hòa, tạo sự gắn kết và giảm bớt sự xung đột trong các mối quan hệ xã giao. ⭐ 2/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa – Thủy – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Hỏa) và Nhân (Thủy) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thủy) và Địa (Thủy) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Hỏa) và Địa (Thủy) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 4.2/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Tường Vi (534) Hạ Vi (322) Hà Vi (304) Thảo Vi (287)
Tú Vi (252) Phương Vi (190) Khánh Vi (185) Ngọc Vi (152)
Minh Vi (145) An Vi (135) Bảo Vi (106) Nhã Vi (97)
Thanh Vi (84) Tiểu Vi (80) Tuệ Vi (80) Nhật Vi (73)
Khả Vi (71) Ái Vi (65) Huyền Vi (65) Quỳnh Vi (59)
Trúc Vi (53) Yến Vi (53) Hải Vi (43) Thiên Vi (40)
Thuý Vi (40) Lê Vi (38) Thúy Vi (37) Hồng Vi (34)
Mai Vi (32) Cát Vi (32) Tường Vi (31) Anh Vi (30)
Uyên Vi (28) Gia Vi (24) Thái Vi (24) Mỹ Vi (22)
Vi Vi (22) Uyển Vi (21) Kim Vi (17) Kiều Vi (15)
Thùy Vi (15) Hoài Vi (14) Tuyết Vi (13) Xuân Vi (13)
Thị Vi (12) Tố Vi (11) Nguyệt Vi (10) Trà Vi (10)
Đông Vi (9) Diệp Vi (9)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9964) Minh Khôi (9320) Minh Anh (8490) Bảo Ngọc (6524)
Linh Đan (6202) Minh Đăng (5799) Khánh Vy (5797) Minh Khang (5745)
Minh Quân (5391) Anh Thư (4954) Nhật Minh (4713) Khánh Linh (4643)
Tuệ An (4482) Ánh Dương (4417) Hải Đăng (4393) Gia Hân (4342)
Kim Ngân (4231) Đăng Khôi (4222) An Nhiên (4196) Quỳnh Chi (4145)
Bảo Châu (3988) Phương Anh (3938) Minh Ngọc (3936) Minh Trí (3910)
Đăng Khoa (3794) Minh Thư (3678) Quỳnh Anh (3624) Khánh An (3622)
Gia Huy (3539) Phúc Khang (3530) Phương Linh (3530) Minh Khuê (3514)
Gia Bảo (3498) Tuệ Nhi (3466) Ngọc Diệp (3441) Minh Nhật (3431)
Tuệ Lâm (3411) Khôi Nguyên (3377) Hà My (3261) Minh Đức (3211)
Tuấn Kiệt (3200) Phúc An (3171) Bảo Anh (3116) Minh An (3080)
Bảo Long (3063) Minh Phúc (3053) Tú Anh (3040) Quang Minh (3038)
Phương Thảo (3029) Bảo Hân (2961)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413