Đặt tên cho con Hoàng Tiểu Thư


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Hoàng (黃)
Bộ 201 黃 hoàng [0, 12] 黃
hoàng
huáng
  1. (Danh) Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
  2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: huyền hoàng trời đất, huyền hoàng phẩu phán lúc mới chia ra trời đất.
  3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát hay hoàng củ .
  4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên (số) trẻ con gọi là hoàng khẩu .
  5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật .
  6. (Danh) Gọi tắt của Hoàng Đế , hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: Viêm Hoàng tử tôn con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), Hoàng Lão chi thuật thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
  7. (Danh) Họ Hoàng.
  8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh : Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
  9. (Động) Thất bại. ◎Như: mãi mại hoàng liễu mua bán thất bại rồi.
  10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: hoàng sắc tiểu thuyết tiểu thuyết tục.
  11. Cũng viết là .

1. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 2. [焜黃] hỗn hoàng 3. [地黃] địa hoàng 4. [黃金] hoàng kim 5. [黃粱夢] hoàng lương mộng 6. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 7. [黃湯] hoàng thang
Tiểu (小)
Bộ 42 小 tiểu [0, 3] 小
tiểu
xiǎo
  1. (Tính) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với đại . (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. ◎Như: tiểu thành thành nhỏ, khí tiểu dị doanh đồ hẹp dễ đầy, tiểu nhân vật người thấp kém. ◇Tuân Tử : Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải , (Khuyến học ) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. ◎Như: niên kỉ tiểu ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. ◎Như: tiểu quan quan thấp, tiểu muội em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. ◎Như: thứ tiểu dân trực ngôn xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, tiểu điếm cửa tiệm của tôi, tiểu nhi con trai tôi, cháu nó.
  2. (Tính) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. ◎Như: tiểu Vương em Vương, tiểu lão đệ lão đệ ta.
  3. (Danh) Kẻ xấu ác, hại người. ◇Hán Thư : Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập , (Cung Toại truyện ) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.
  4. (Danh) Trẻ nhỏ. ◎Như: nhất gia lão tiểu người lớn trẻ nhỏ trong nhà.
  5. (Danh) Nàng hầu, thiếp. ◇Thang Hiển Tổ : Thường hữu thú tiểu chi ý (Mẫu đan đình ) Thường có ý định cưới vợ lẽ.
  6. (Động) Khinh thường. ◎Như: vị miễn tiểu thị chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
  7. (Phó) Một chút, một lát. ◎Như: tiểu trú sổ nhật ở tạm vài ngày.

1. [小字] tiểu tự 2. [小學] tiểu học 3. [褊小] biển tiểu 4. [卑小] ti tiểu 5. [大同小異] đại đồng tiểu dị 6. [家小] gia tiểu 7. [小童] tiểu đồng
Thư (書)
Bộ 73 曰 viết [6, 10] 書
thư
shū
  1. (Danh) Sách. ◎Như: giáo khoa thư sách giáo khoa, bách khoa toàn thư sách từ điển bách khoa.
  2. (Danh) Thư tín. ◎Như: gia thư thư nhà. ◇Đỗ Phủ : Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử , (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
  3. (Danh) Lối chữ Hán. ◎Như: thảo thư chữ thảo, khải thư chữ chân, lệ thư lối chữ lệ.
  4. (Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem lục thư .
  5. (Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎Như: chứng thư giấy chứng nhận, thân thỉnh thư đơn xin.
  6. (Danh) Tên gọi tắt của kinh Thượng Thư .
  7. (Danh) Họ Thư.
  8. (Động) Viết. ◎Như: thỉnh dĩ Trung văn thư tả xin viết bằng Trung văn.
  9. (Động) Ghi chép.

1. [兵書] binh thư 2. [戰書] chiến thư 3. [楷書] khải thư 4. [琴書] cầm thư 5. [白面書生] bạch diện thư sanh 6. [百科全書] bách khoa toàn thư 7. [祕書] bí thư 8. [禁書] cấm thư 9. [簿書] bạ thư 10. [舊約全書] cựu ước toàn thư 11. [詔書] chiếu thư 12. [謗書] báng thư 13. [證書] chứng thư 14. [休書] hưu thư 15. [券書] khoán thư 16. [來書] lai thư 17. [偽書] ngụy thư 18. [六書] lục thư 19. [分書] phân thư 20. [叢書] tùng thư 21. [圖書] đồ thư 22. [河圖洛書] hà đồ lạc thư 23. [圖書館] đồ thư quán 24. [家書] gia thư 25. [婚書] hôn thư 26. [焚書坑儒] phần thư khanh nho 27. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 28. [琴棋書畫] cầm kì thư họa 29. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Hoàng Tiểu Thư

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Tiểu Thư": Người con gái được cưng chiều

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hoàng(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hoàng(12) + Tiểu(3) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tiểu(3) + Thư(10) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thư(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hoàng(12) + Tiểu(3) + Thư(10) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự yêu mến và hỗ trợ từ cấp trên, đồng thời có được sự bảo hộ và phước lành từ ông bà, giúp họ gặp nhiều may mắn và an bình trong cuộc sống. Nhờ có được sự ủng hộ này, họ cảm thấy an tâm và vững vàng hơn trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Sự hỗ trợ từ những người có ảnh hưởng và kinh nghiệm không chỉ giúp họ phát triển sự nghiệp mà còn mang lại cảm giác được bảo vệ và an toàn. Điều này tạo điều kiện cho họ tiếp tục phấn đấu và đạt được thành công trong các mục tiêu cá nhân và chuyên nghiệp một cách bình an và hạnh phúc.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường yên ổn, khi cuộc sống trôi qua một cách êm đềm, chúng ta thường có cơ hội chuyển hóa những tình huống tiêu cực thành các kết quả tích cực. Điều này không chỉ tạo ra sự bình yên nội tâm mà còn mở ra khả năng đạt được thành tựu ngoài sức mong đợi. Trạng thái ổn định giúp chúng ta giữ được tâm trí minh mẫn và phản ứng linh hoạt trước các thách thức, biến những rào cản ban đầu thành bước đà cho sự phát triển và thành công. Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, chúng ta không chỉ có đủ không gian để nghĩ và lên kế hoạch mà còn có thể dễ dàng nhận ra và nắm bắt cơ hội từ những tình huống bất ngờ. Thái độ tích cực và một môi trường ổn định tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tối đa tiềm năng, thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới. Những thành công ngoài mong đợi thường xuất hiện nhờ khả năng chủ động đối mặt và chuyển hóa những khó khăn thành điều có lợi. Bởi vậy, duy trì sự yên ổn không chỉ quan trọng để giải quyết những thách thức hiện tại mà còn để mở ra cánh cửa dẫn đến những thành công bất ngờ trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người thường xem thường người khác và tự mãn với bản thân có xu hướng hành động mà không cần thể hiện nhiều qua lời nói. Họ sớm đặt ra các quy tắc và tiêu chuẩn cho bản thân và công việc của mình, và dù không tốn nhiều công sức, họ vẫn đạt được nhiều thành tựu đáng kể. Sự hiệu quả trong công việc này có thể dẫn đến thành công lớn cuối cùng. Người này thường dựa vào sự tự tin và quan điểm rằng họ biết mình đang làm gì, điều này giúp họ đạt được kết quả mà không cần sự giúp đỡ hay công nhận từ người khác. Cách tiếp cận này, mặc dù có thể không được mọi người chấp nhận hoàn toàn, nhưng lại cho phép họ tiến bộ nhanh chóng trong các mục tiêu và dự án mà họ theo đuổi.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Nhờ vào sự ủng hộ và đề bạt từ những người có vị thế cao hơn, cùng với phúc đức tổ tiên truyền lại, bạn đã có thể phát triển thành công và đạt được sự ổn định trong cuộc sống. Tình trạng này không chỉ mang lại cho bạn một hoàn cảnh sống vững chắc mà còn đảm bảo sức khỏe tốt và tuổi thọ dài lâu. Bạn cũng được hưởng lợi từ những phước lành và may mắn, giúp củng cố vị trí và sự nghiệp của mình trong xã hội. Để duy trì và phát huy những điều tốt đẹp này, việc tiếp tục sống theo những giá trị và truyền thống gia đình, cũng như bảo trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh, sẽ là chìa khóa. Ngoài ra, duy trì một lối sống lành mạnh, kết hợp với việc thường xuyên kiểm tra sức khỏe và tâm lý sẽ giúp bạn không chỉ giữ gìn được phúc lành mà còn phát triển thêm nhiều hơn nữa.

Hoàng Tiểu Thư 85/100 điểm là tên cực tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Anh Thư (2129) Minh Thư (1590)
Đan Thư (520) Uyên Thư (346)
Thanh Thư (223) Quỳnh Thư (214)
Thiên Thư (188) Kim Thư (151)
Khánh Thư (128) Bảo Thư (125)
Ngọc Thư (95) Đăng Thư (85)
Kỳ Thư (78) Huyền Thư (76)
Nhã Thư (72) Hoàng Thư (67)
Uyển Thư (59) Hà Thư (58)
Phương Thư (57) Hồng Thư (52)
Song Thư (52) Kiều Thư (47)
Hiền Thư (45) Diệu Thư (43)
Thị Thư (34) Diễm Thư (31)
Vân Thư (27) Mai Thư (26)
Xuân Thư (26) Ái Thư (23)
Trúc Thư (23) Hoài Thư (22)
Gia Thư (21) Ngân Thư (21)
Lâm Thư (20) Nguyên Thư (18)
Nam Thư (17) Hạnh Thư (14)
Tiểu Thư (14) Cẩm Thư (13)
Băng Thư (13) Mỹ Thư (11)
Trang Thư (10) Đông Thư (9)
Hạ Thư (9) Quế Thư (8)
Tú Thư (7) Hương Thư (5)
Đình Thư (5) Quý Thư (5)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4208) Linh Đan (2709)
Bảo Ngọc (2673) Minh Đăng (2597)
Minh Châu (2568) Khánh Vy (2561)
Minh Anh (2498) Tuệ An (2306)
Minh Quân (2141) Anh Thư (2129)
Khánh Linh (2011) Đăng Khôi (1929)
Bảo Châu (1888) Quỳnh Chi (1805)
Ánh Dương (1799) Minh Trí (1784)
Minh Ngọc (1781) Kim Ngân (1746)
Tuệ Lâm (1704) Phương Anh (1657)
Phúc Khang (1636) Quỳnh Anh (1611)
Minh Thư (1590) Minh Khuê (1577)
Gia Bảo (1573) Gia Huy (1573)
Bảo Anh (1569) Đăng Khoa (1564)
Khánh An (1513) Phương Linh (1474)
Minh Khang (1463) Hà My (1443)
Ngọc Diệp (1420) Khôi Nguyên (1419)
Phương Thảo (1403) Tú Anh (1378)
Minh An (1376) Bảo Long (1372)
Phúc An (1372) Bảo Hân (1367)
Trâm Anh (1360) Tuấn Kiệt (1359)
Gia Hân (1358) Minh Nhật (1344)
Hoàng Minh (1339) Minh Đức (1336)
Quang Minh (1299) Hoàng Anh (1298)
Như Ý (1288) An Nhiên (1276)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎