Đặt tên cho con Hoàng Gia Bạch


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Hoàng (黃)
Bộ 201 黃 hoàng [0, 12] 黃
hoàng
huáng
  1. (Danh) Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
  2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: huyền hoàng trời đất, huyền hoàng phẩu phán lúc mới chia ra trời đất.
  3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát hay hoàng củ .
  4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên (số) trẻ con gọi là hoàng khẩu .
  5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật .
  6. (Danh) Gọi tắt của Hoàng Đế , hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: Viêm Hoàng tử tôn con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), Hoàng Lão chi thuật thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
  7. (Danh) Họ Hoàng.
  8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh : Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
  9. (Động) Thất bại. ◎Như: mãi mại hoàng liễu mua bán thất bại rồi.
  10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: hoàng sắc tiểu thuyết tiểu thuyết tục.
  11. Cũng viết là .

1. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 2. [焜黃] hỗn hoàng 3. [地黃] địa hoàng 4. [黃金] hoàng kim 5. [黃粱夢] hoàng lương mộng 6. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 7. [黃湯] hoàng thang
Gia (嘉)
Bộ 30 口 khẩu [11, 14] 嘉
gia
jiā
  1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: gia lễ lễ cưới.
  2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
  3. (Danh) Gia bình tháng chạp.
  4. (Danh) Phúc lành.

1. [嘉肴] gia hào 2. [嘉會] gia hội 3. [嘉禮] gia lễ 4. [嘉耦] gia ngẫu
Bạch (白)
Bộ 106 白 bạch [0, 5] 白
bạch
bái,
  1. (Danh) Màu trắng.
  2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho kim . Về phương hướng, ứng với phương tây 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa thu .
  3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao : Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân , (Yểu nương tái thế ) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
  4. (Danh) Họ Bạch.
  5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức : Đông phương kí bạch (Tiền Xích Bích phú ) Trời đã rạng đông.
  6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh : Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
  7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ : (...) Dũ bạch (...) (Đáp Lí Dực thư ) (...) Hàn Dũ kính thư.
  8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: kì oan dĩ bạch nỗi oan đã bày tỏ, chân tướng đại bạch bộ mặt thật đã lộ rõ.
  9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: bạch liễu tha nhất nhãn lườm hắn một cái.
  10. (Tính) Trắng. ◎Như: bạch chỉ giấy trắng, bạch bố vải trắng, lam thiên bạch vân trời xanh mây trắng.
  11. (Tính) Sạch. ◎Như: thanh bạch trong sạch.
  12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: tả bạch tự viết sai chữ.
  13. (Tính) Trống không. ◎Như: bạch quyển sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, bạch túc chân trần.
  14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: bạch thoại lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
  15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: bạch cật bạch hát ăn uống miễn phí, bạch cấp cho không.
  16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: bạch bào nhất thảng đi uổng công, bạch lai tốn công vô ích.

1. [別白] biệt bạch 2. [告白] cáo bạch 3. [暴白] bộc bạch 4. [白丁] bạch đinh 5. [白人] bạch nhân 6. [白內障] bạch nội chướng 7. [白喉] bạch hầu 8. [白地] bạch địa 9. [白士] bạch sĩ 10. [白天] bạch thiên 11. [白契] bạch khế 12. [白奪] bạch đoạt 13. [白宮] bạch cung 14. [白居易] bạch cư dị 15. [白屋] bạch ốc 16. [白山] bạch sơn 17. [白布] bạch bố 18. [白徒] bạch đồ 19. [白戰] bạch chiến 20. [白手] bạch thủ 21. [白手成家] bạch thủ thành gia 22. [白打] bạch đả 23. [白日] bạch nhật 24. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 25. [白日鬼] bạch nhật quỷ 26. [白晝] bạch trú 27. [白月] bạch nguyệt 28. [白望] bạch vọng 29. [白朮] bạch truật 30. [白松] bạch tùng 31. [白果] bạch quả 32. [白梅] bạch mai 33. [白楊] bạch dương 34. [白檀] bạch đàn 35. [白殭蠶] bạch cương tàm 36. [白民] bạch dân 37. [白濁] bạch trọc 38. [白煤] bạch môi 39. [白熊] bạch hùng 40. [白燕] bạch yến 41. [白猿] bạch viên 42. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 43. [白璧] bạch bích 44. [白痢] bạch lị 45. [白癡] bạch si 46. [白眼] bạch nhãn 47. [白礬] bạch phàn 48. [白種] bạch chủng 49. [白粉] bạch phấn 50. [白芍] bạch thược 51. [白芨] bạch cập 52. [白芷] bạch chỉ 53. [白茅] bạch mao 54. [白菜] bạch thái 55. [白蓮教] bạch liên giáo 56. [白蘇] bạch tô 57. [白虎] bạch hổ 58. [白蟻] bạch nghĩ 59. [白蠟] bạch lạp 60. [白血球] bạch huyết cầu 61. [白衣] bạch y 62. [白話] bạch thoại 63. [白話文] bạch thoại văn 64. [白說] bạch thuyết 65. [白身] bạch thân 66. [白道] bạch đạo 67. [白金] bạch kim 68. [白鉛礦] bạch duyên khoáng 69. [白附子] bạch phụ tử 70. [白雪] bạch tuyết 71. [白雲] bạch vân 72. [白雲石] bạch vân thạch 73. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 74. [白露] bạch lộ 75. [白面書生] bạch diện thư sanh 76. [白頭] bạch đầu 77. [白頭翁] bạch đầu ông 78. [白首] bạch thủ 79. [白駒過隙] bạch câu quá khích 80. [白骨] bạch cốt 81. [白魚] bạch ngư 82. [白麻] bạch ma 83. [白黑分明] bạch hắc phân minh 84. [稟白] bẩm bạch 85. [表白] biểu bạch 86. [辨白] biện bạch 87. [頒白] ban bạch 88. [白鏹] bạch cưỡng 89. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 90. [卵白] noãn bạch 91. [啟白] khải bạch 92. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 93. [白癜風] bạch điến phong 94. [白癬] bạch tiển 95. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi

Dự đoán danh tính học cho tên Hoàng Gia Bạch

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Gia Bạch": Tên "Gia Bạch" trong Hán Việt mang ý nghĩa phong phú và tinh tế.

- "Gia" (家) có nghĩa là nhà, gia đình, thể hiện sự đoàn kết, yêu thương và chăm sóc lẫn nhau. Ngoài ra, "Gia" cũng có nghĩa là thêm vào, gia tăng, ngụ ý sự phát triển và thịnh vượng.

- "Bạch" (白) có nghĩa là trắng, biểu tượng cho sự tinh khiết, trong sáng và minh bạch. "Bạch" cũng có thể đại diện cho sự trung thực, thẳng thắn và sự cao quý.

Kết hợp lại, tên "Gia Bạch" có thể hiểu là một người mang lại sự thịnh vượng và hạnh phúc cho gia đình, sống trong sự trong sáng, tinh khiết và trung thực. Đây là một cái tên đẹp, đầy ý nghĩa và gợi lên cảm giác ấm áp, thanh cao.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hoàng(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hoàng(12) + Gia(14) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Gia(14) + Bạch(5) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bạch(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hoàng(12) + Gia(14) + Bạch(5) = 31
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự yêu mến và hỗ trợ từ cấp trên, đồng thời có được sự bảo hộ và phước lành từ ông bà, giúp họ gặp nhiều may mắn và an bình trong cuộc sống. Nhờ có được sự ủng hộ này, họ cảm thấy an tâm và vững vàng hơn trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Sự hỗ trợ từ những người có ảnh hưởng và kinh nghiệm không chỉ giúp họ phát triển sự nghiệp mà còn mang lại cảm giác được bảo vệ và an toàn. Điều này tạo điều kiện cho họ tiếp tục phấn đấu và đạt được thành công trong các mục tiêu cá nhân và chuyên nghiệp một cách bình an và hạnh phúc.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Được người lớn tuổi, những người đã tích lũy nhiều kinh nghiệm và uy tín, đề bạt hoặc là bạn được thừa kế trực tiếp sự nghiệp từ ông bà, cha mẹ của bạn, có khả năng đạt được thành công một cách nhanh chóng. Thế nhưng, thành công này không phải là không có giá. Nó thường đi kèm với những rủi ro không thể dự đoán trước như các sự kiện đột ngột làm thay đổi cuộc chơi hoặc những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến khả năng tiếp tục công việc và duy trì sự nghiệp. Những thử thách này đòi hỏi sự kiên cường và khả năng thích nghi cao từ người đó để có thể vượt qua và bảo vệ thành tựu của mình.

Hoàng Gia Bạch 72,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thanh Bạch (7) Minh Bạch (3)
Thái Bạch (3) Tử Bạch (3)
Văn bạch (2) Hoàng Bạch (1)
Tấn Bạch (1) Thị Kim Bạch
Như Bạch Quảng Bạch
Nhã Bạch Huy Bạch
Hồng Bạch Gia Bạch
Đức Bạch Diệu Bạch
Bá Bạch

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4677) Minh Đăng (2976)
Bảo Ngọc (2925) Minh Châu (2903)
Linh Đan (2876) Minh Anh (2815)
Khánh Vy (2800) Tuệ An (2454)
Minh Quân (2398) Anh Thư (2225)
Bảo Châu (2150) Khánh Linh (2141)
Minh Trí (2042) Tuệ Lâm (1997)
Đăng Khôi (1987) Gia Hân (1923)
Minh Ngọc (1909) Quỳnh Anh (1905)
Gia Huy (1876) Ánh Dương (1840)
Phúc Khang (1834) Kim Ngân (1812)
Khánh An (1792) Phú Trọng (1766)
Gia Bảo (1750) Phương Anh (1721)
Khôi Nguyên (1700) Hà My (1697)
Quỳnh Chi (1696) Minh An (1682)
An Nhiên (1674) Phương Thảo (1659)
Đăng Khoa (1650) Minh Khang (1640)
Minh Thư (1636) Phúc An (1627)
Bảo Hân (1597) Hải Đăng (1597)
Quang Minh (1594) Bảo Long (1580)
Minh Khuê (1568) Tú Anh (1563)
Bảo Anh (1552) Minh Đức (1549)
Minh Triết (1528) Phương Linh (1526)
Hoàng Minh (1503) Minh Nhật (1495)
Nhật Minh (1492) Tuệ Minh (1492)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Thay đổi thói quen tìm kiếm google bằng cách sử dụng Chat VNPT, nếu bạn không muốn lạc hậu.

Xem Ngay->