Đặt tên cho con Hiếu Thiếu Hạnh


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Hiếu (好)
Bộ 38 女 nữ [3, 6] 好
hảo, hiếu
hǎo, hào
  1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: hảo phong cảnh phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự người tốt việc hay.
  2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: hảo bằng hữu bạn thân, tương hảo chơi thân với nhau.
  3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: hoàn hảo như sơ hoàn toàn như mới.
  4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: bệnh hảo liễu khỏi bệnh rồi.
  5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: hảo cửu lâu lắm, hảo lãnh lạnh quá.
  6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿 bản thảo viết xong rồi.
  7. (Phó) Dễ. ◎Như: giá vấn đề hảo giải quyết vấn đề này dễ giải quyết.
  8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: hảo đa đồng học nhiều bạn học, hảo kỉ niên đã mấy năm rồi.
  9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: hảo, bất dụng sảo lạp , thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện , được, cứ làm như thế.
  10. Một âm là hiếu. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Na nhân bất thậm hiếu độc thư (Đệ nhất hồi ) Người đó (Lưu Bị ) không thích đọc sách.
  11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: hiếu ngoạn hay đùa, hiếu cật hay ăn, hiếu tiếu hay cười, hiếu khốc hay khóc.

1. [友好] hữu hảo 2. [嗜好] thị hiếu 3. [安好] an hảo 4. [交好] giao hiếu, giao hảo 5. [完好] hoàn hảo 6. [和好] hòa hảo 7. [好逑] hảo cầu 8. [好漢] hảo hán 9. [好項] hảo hạng 10. [好合] hảo hợp 11. [百年好合] bách niên hảo hợp 12. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 13. [好色] hảo sắc, hiếu sắc 14. [好事] hảo sự, hiếu sự 15. [好處] hảo xứ, hảo xử 16. [好戰] hiếu chiến 17. [好名] hảo danh, hiếu danh 18. [好動] hiếu động 19. [好學] hảo học, hiếu học 20. [好奇] hiếu kì 21. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 22. [好勝] hiếu thắng 23. [倒好] đảo hảo 24. [好歹] hảo đãi 25. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 26. [好像] hảo tượng 27. [好看] hảo khán 28. [說好] thuyết hảo
Thiếu (少)
Bộ 42 小 tiểu [1, 4] 少
thiểu, thiếu
shǎo, shào
  1. (Tính) Ít, không nhiều. ◎Như: hi thiểu ít ỏi, thưa thớt.
  2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử : Kim dư bệnh thiểu thuyên (Từ Vô Quỷ ) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
  3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: giá thị thiểu hữu đích sự việc đó hiếm có.
  4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: thiểu khoảnh tí nữa, thiểu yên không mấy chốc. ◇Mạnh Tử : Thiểu tắc dương dương yên (Vạn Chương thượng ) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
  5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy : Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
  6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện : Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền? (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
  7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: ngũ bỉ bát thiểu tam năm so với tám kém ba.
  8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây 西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
  9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí : Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín , , (Tô Tần truyện ) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
  10. Một âm là thiếu. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: thiếu niên tuổi trẻ.
  11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan thái sư thì lại có quan thiếu sư giúp việc.
  12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử : Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ , (Chu Mục vương ) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
  13. (Danh) Người trẻ tuổi.
  14. (Danh) Họ Thiếu.

1. [惡少] ác thiếu 2. [最少] tối thiểu 3. [至少] chí thiểu 4. [多少] đa thiểu
Hạnh (行)
Bộ 144 行 hành [0, 6] 行
hành, hạnh, hàng, hạng
xíng, háng, xìng, hàng, héng
  1. (Động) Đi. ◎Như: cẩm y dạ hành áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ : Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên , (Thuật nhi ) Ba người (cùng) đi, tất có người làm thầy ta.
  2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: vận hành chuyển vận.
  3. (Động) Lưu thông. ◎Như: thông hành toàn quốc lưu thông khắp nước, phát hành báo san phát hành sách báo.
  4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: hành y làm thầy thuốc chữa bệnh, hành thiện làm việc thiện.
  5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: thật hành dân chủ thật thi dân chủ.
  6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị : Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
  7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí : Thỉnh trị hành giả hà dã (Cấp Trịnh liệt truyện ) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
  8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách : Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá , , (Ngụy sách tứ ) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
  9. (Danh) Tiếng gọi tắt của hành thư , lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
  10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: tràng ca hành bài hát dài, tì bà hành khúc hát tì bà.
  11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang : Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành , , (Huấn kiệm thị khang ) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
  12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành: ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
  13. (Danh) Họ Hành.
  14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: nhĩ chân hành anh tài thật, tha tại giá phương diện hành đắc ngận về mặt đó anh ta giỏi lắm.
  15. (Phó) Được. ◎Như: hành bất hành? được hay không được?, tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
  16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt : Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư (Nam quốc sơn hà ) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
  17. Một âm là hạnh. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là đức , thi hành ra là hạnh . ◎Như: độc hạnh đức hạnh hơn người, tu hạnh sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
  18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ : Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh (Công Dã Tràng ) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
  19. Một âm là hàng. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một hàng, hàng ngũ binh lính.
  20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: nhất hàng thụ một rặng cây. ◇Đỗ Phủ : Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên , (Tuyệt cú ) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西: Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
  21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: ngân hàng nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), dương hàng cửa hàng bán đồ nước ngoài, hàng khố công khố ngân hàng.
  22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: cải hàng đổi ngành, cán na hàng học na hàng làm nghề gì học nghề ấy, nội hàng ở trong nghề (chuyên luyện).
  23. Một âm là hạng. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: hạng nhất , hạng nhị .
  24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng . ◇Thủy hử truyện : Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc , 使 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
  25. (Tính) Hạng hạng cứng cỏi.

1. [世界銀行] thế giới ngân hàng 2. [印行] ấn hành 3. [執行] chấp hành 4. [夜行] dạ hành 5. [大行星] đại hành tinh 6. [平行] bình hành 7. [強行] cưỡng hành 8. [志行] chí hạnh 9. [按行] án hành 10. [景行] cảnh hạnh 11. [暴行] bạo hành, bộc hành 12. [更行] canh hạnh 13. [橫行] hoành hành 14. [步行] bộ hành 15. [爬行] ba hành 16. [班行] ban hàng 17. [舉行] cử hành 18. [行動] hành động 19. [行政] hành chánh 20. [行蹤] hành tung 21. [躬行] cung hành 22. [輩行] bối hành 23. [進行] tiến hành 24. [頒行] ban hành 25. [高行] cao hạnh 26. [鼓行] cổ hành 27. [五行] ngũ hành 28. [在行] tại hành 29. [承行] thừa hành 30. [修行] tu hành 31. [儒行] nho hạnh 32. [刊行] san hành 33. [出行] xuất hành 34. [同行] đồng hàng, đồng hành 35. [知行合一] tri hành hợp nhất 36. [卻行] khước hành 37. [力行] lực hành 38. [危行] nguy hạnh 39. [孝行] hiếu hạnh 40. [學行] học hạnh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Hiếu Thiếu Hạnh

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thiếu Hạnh": Tên "Thiếu Hạnh" trong tiếng Hán Việt mang theo những ý nghĩa sâu sắc khi phân tích từng từ riêng biệt:

1. Thiếu (少): Trong tiếng Hán, "Thiếu" có nghĩa là trẻ tuổi, thanh niên, hoặc có thể ngụ ý rằng người đó có sự tươi mới, tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết của tuổi trẻ. Ngoài ra, "Thiếu" cũng có thể ám chỉ những phẩm chất hoặc đặc điểm nổi bật của thế hệ trẻ.

2. Hạnh (行 hoặc 幸):

- Nếu "Hạnh" được viết là "行", nó mang ý nghĩa là hạnh kiểm, đạo đức và phẩm chất tốt đẹp. Từ này thường được dùng để chỉ những người có cuộc sống ngay thẳng, đức hạnh và luôn cư xử đúng mực trong mọi tình huống.

- Nếu "Hạnh" được viết là "幸", nó mang ý nghĩa là may mắn, phước lành. Nó thường được dùng để diễn tả sự may mắn, tốt lành và hạnh phúc trong cuộc sống.

Ghép lại, tên "Thiếu Hạnh" có thể được hiểu là

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hiếu(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hiếu(6) + Thiếu(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thiếu(4) + Hạnh(6) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hạnh(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hiếu(6) + Thiếu(4) + Hạnh(6) = 16
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bạn đang phải đối mặt với các vấn đề ngoài dự kiến, nhưng may mắn là bạn được thừa hưởng tài sản hoặc lợi ích từ ông bà, điều này có thể cung cấp một số sự hỗ trợ tài chính hoặc tinh thần trong lúc khó khăn. Tuy nhiên, trong gia đình bạn đang gặp phải các vấn đề sức khỏe và các khó khăn khác, điều này gây thêm áp lực và lo lắng cho bạn. Để vượt qua giai đoạn này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các thành viên khác trong gia đình và cộng đồng, cũng như chuyên gia y tế và tư vấn, có thể rất cần thiết. Sự hỗ trợ này không chỉ giúp giải quyết các vấn đề sức khỏe mà còn giúp đối phó với các hoạn nạn, mang lại sự ổn định và bình yên cho gia đình trong thời gian khó khăn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Dù có thể tận dụng được sức mạnh và thế lực mạnh mẽ trong hiện tại, nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và toàn diện, những hành động và quyết định vội vàng có thể dẫn đến kết quả không như ý muốn. Việc thiếu suy nghĩ trước và phân tích kỹ lưỡng có thể biến cơ hội ban đầu thành những tai hoạ bất ngờ, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả cuối cùng. Khi các hành động không được suy tính đúng đắn dẫn đến hậu quả tiêu cực, nó không chỉ gây ra tổn thất về mặt tài chính hay danh tiếng mà còn có thể khiến người ta rơi vào cảnh cô đơn và bi thảm. Trong một số trường hợp, những thất bại này có thể khiến người ta bị cô lập, khi mối quan hệ với đồng nghiệp và bạn bè bị ảnh hưởng, tạo ra khoảng cách và sự xa cách trong các mối liên hệ cá nhân và chuyên nghiệp. Do đó, việc lên kế hoạch cẩn thận và đánh giá tỉ mỉ các rủi ro cũng như tác động tiềm tàng của mọi quyết định là hết sức quan trọng. Điều này giúp phòng ngừa rủi ro và giảm thiểu khả năng các hành động không chuẩn bị dẫn đến hậu quả không mong muốn, từ đó bảo vệ sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân khỏi những tổn thất không đáng có.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp rắc rối vì bị cuốn hút bởi vẻ bề ngoài hấp dẫn mà thiếu sự cân nhắc sâu sắc. Họ không có tinh thần hy sinh, thường tìm kiếm niềm vui bên ngoài và bỏ qua những giá trị nội tâm, dẫn đến cảm giác trống rỗng bên trong. Họ cũng có xu hướng nói dối và thổi phồng sự thật để tạo ấn tượng với người khác. Cuối cùng, những thói quen và tính cách này khiến họ phải đối mặt với thất bại, vì không xây dựng được mối quan hệ bền vững hay đạt được thành tựu lâu dài trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này đạt được thành công nhờ vào sự ủng hộ và đề bạt của những người lớn tuổi và di sản từ ông cha, nhưng cuộc sống của họ không trọn vẹn hạnh phúc. Họ phải phiêu bạt tại xứ người, chịu đựng nhiều khó khăn do số phận không may, rơi vào cảnh ly loạn và biến động lớn. Những thử thách và bất hạnh này thường xuyên xảy ra, làm ảnh hưởng đến cuộc sống và tâm lý của họ, dẫn đến một cuộc sống không ổn định và thiếu an toàn. Mặc dù đã đạt được những thành công nhất định, nhưng họ vẫn phải đối mặt với những khó khăn không ngừng nghỉ và cảm giác bấp bênh trong cuộc sống.

Hiếu Thiếu Hạnh 45/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Hồng Hạnh (196) Minh Hạnh (107)
Thị Hạnh (104) Mỹ Hạnh (75)
Phương Hạnh (57) Đức Hạnh (42)
Ngọc Hạnh (32) Bích Hạnh (27)
Xuân Hạnh (23) Mai Hạnh (20)
Ngân Hạnh (20) Phước Hạnh (18)
Bảo Hạnh (15) Thu Hạnh (15)
Thúy Hạnh (15) Kiều Hạnh (14)
Phúc Hạnh (13) Diệu Hạnh (12)
Thuý Hạnh (12) Kim Hạnh (11)
Hoàng Hạnh (11) Thiên Hạnh (11)
Tuyết Hạnh (11) Vân Hạnh (11)
Nhật Hạnh (10) Hiếu Hạnh (10)
Thảo Hạnh (9) Văn Hạnh (9)
Diễm Hạnh (7) Nhất Hạnh (6)
Nguyên Hạnh (4) Quang Hạnh (4)
Như Hạnh (4) Cẩm Hạnh (3)
Thanh Hạnh (3) Tuấn Hạnh (3)
Hà Hạnh (2) Châu Hạnh (2)
Thái Hạnh (2) Trung Hạnh (2)
Công Hạnh (1) Chính Hạnh (1)
Ánh Hạnh (1) Diệp Hạnh (1)
Đình Hạnh (1) Hữu Hạnh (1)
Liễu Hạnh (1) Long Hạnh (1)
Thế Hạnh (1) Quốc Hạnh

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3390) Linh Đan (2242)
Khánh Vy (2207) Bảo Ngọc (2198)
Minh Đăng (2123) Tuệ An (1963)
Minh Quân (1772) Minh Châu (1737)
Anh Thư (1722) Minh Anh (1719)
Khánh Linh (1625) Bảo Châu (1614)
Đăng Khôi (1609) Ánh Dương (1497)
Minh Trí (1476) Kim Ngân (1472)
Tuệ Lâm (1472) Minh Ngọc (1441)
Quỳnh Chi (1396) Gia Huy (1360)
Phúc Khang (1348) Quỳnh Anh (1334)
Phương Anh (1330) Minh Khuê (1328)
Minh Thư (1328) Bảo Anh (1323)
Gia Bảo (1321) Đăng Khoa (1286)
Khánh An (1263) Hà My (1224)
Phương Thảo (1222) Tú Anh (1207)
Ngọc Diệp (1199) Phương Linh (1178)
Minh An (1177) Bảo Hân (1167)
Trâm Anh (1146) Phúc An (1144)
Hoàng Minh (1137) Khôi Nguyên (1134)
Như Ý (1131) Minh Nhật (1116)
Minh Đức (1113) Tuấn Kiệt (1104)
Bảo Long (1101) Quang Minh (1101)
Tuệ Minh (1082) Hoàng Long (1056)
Tuệ Anh (1051) Phú Trọng (1035)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎