Đặt tên cho con Hiếu Ý Ngọc


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Hiếu (好)
Bộ 38 女 nữ [3, 6] 好
hảo, hiếu
hǎo, hào
  1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: hảo phong cảnh phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự người tốt việc hay.
  2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: hảo bằng hữu bạn thân, tương hảo chơi thân với nhau.
  3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: hoàn hảo như sơ hoàn toàn như mới.
  4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: bệnh hảo liễu khỏi bệnh rồi.
  5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: hảo cửu lâu lắm, hảo lãnh lạnh quá.
  6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿 bản thảo viết xong rồi.
  7. (Phó) Dễ. ◎Như: giá vấn đề hảo giải quyết vấn đề này dễ giải quyết.
  8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: hảo đa đồng học nhiều bạn học, hảo kỉ niên đã mấy năm rồi.
  9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: hảo, bất dụng sảo lạp , thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện , được, cứ làm như thế.
  10. Một âm là hiếu. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Na nhân bất thậm hiếu độc thư (Đệ nhất hồi ) Người đó (Lưu Bị ) không thích đọc sách.
  11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: hiếu ngoạn hay đùa, hiếu cật hay ăn, hiếu tiếu hay cười, hiếu khốc hay khóc.

1. [友好] hữu hảo 2. [嗜好] thị hiếu 3. [安好] an hảo 4. [交好] giao hiếu, giao hảo 5. [完好] hoàn hảo 6. [和好] hòa hảo 7. [好逑] hảo cầu 8. [好漢] hảo hán 9. [好項] hảo hạng 10. [好合] hảo hợp 11. [百年好合] bách niên hảo hợp 12. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 13. [好色] hảo sắc, hiếu sắc 14. [好事] hảo sự, hiếu sự 15. [好處] hảo xứ, hảo xử 16. [好戰] hiếu chiến 17. [好名] hảo danh, hiếu danh 18. [好動] hiếu động 19. [好學] hảo học, hiếu học 20. [好奇] hiếu kì 21. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 22. [好勝] hiếu thắng 23. [倒好] đảo hảo 24. [好歹] hảo đãi 25. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 26. [好像] hảo tượng 27. [好看] hảo khán 28. [說好] thuyết hảo
Ý (懿)
Bộ 61 心 tâm [18, 22] 懿
ý

  1. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◇Thi Kinh : Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức , (Đại nhã , Chưng dân ) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
  2. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh : Nữ chấp ý khuông, Tuân bỉ vi hành, Viên cầu nhu tang , , (Bân phong , Thất nguyệt ) Người con gái xách giỏ sâu, Theo đường tắt nhỏ hẹp đi, Để tìm lá dâu non.
  3. (Động) Xưng tụng, khen ngợi. ◇Liệt nữ truyện : Cao Tông ý kì hạnh, tứ vật bách đoạn , (Vu mẫn trực thê trương truyện ) Vua Cao Tông khen đức hạnh, ban thưởng một trăm tấm lụa.
  4. (Thán) Ôi, chao ôi. § Thông ý . ◇Thi Kinh : Ý quyết triết phụ (Đại nhã , Chiêm ngang ) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.

Ngọc (玉)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] 玉
ngọc, túc

  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

1. [佩玉] bội ngọc 2. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 3. [冰玉] băng ngọc 4. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 5. [寶玉] bảo ngọc 6. [昆玉] côn ngọc 7. [珠玉] châu ngọc 8. [璧玉] bích ngọc 9. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 10. [碧玉] bích ngọc 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 13. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 14. [冠玉] quan ngọc 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [玉珂] ngọc kha

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Hiếu Ý Ngọc

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Ý Ngọc": Tên "Ý Ngọc" trong Hán Việt mang ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc. Dựa trên các ký tự Hán tự:

1. Ý (意): Ý trong Hán Việt có nghĩa là ý nghĩa, ý tứ, suy nghĩ, hay nguyện vọng. Tên này gợi đến những suy nghĩ, tư tưởng sâu sắc và có thể là ước mong hoặc nguyện vọng cao cả.

2. Ngọc (玉): Ngọc trong Hán Việt có nghĩa là viên ngọc, biểu tượng cho sự quý giá, trong sáng và đẹp đẽ. Nó biểu thị sự tinh khiết, giá trị và vô giá của viên ngọc quý.

Kết hợp lại, tên "Ý Ngọc" có thể được hiểu là "nguyện vọng quý báu" hay "tư tưởng cao quý", ngụ ý đến một người có những suy nghĩ tinh tế, sâu sắc và mang trong mình giá trị đáng trân trọng. Tên này có thể thể hiện mong muốn của gia đình người đặt tên là con cái họ sẽ trở thành người có tầm nhìn xa rộng, tư tưởng thanh cao, và giữ gìn sự trong sáng, quý báu như viên ngọc.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hiếu(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hiếu(6) + Ý(22) = 28
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ý(22) + Ngọc(5) = 27
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ngọc(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hiếu(6) + Ý(22) + Ngọc(5) = 33
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này giống như ánh mặt trời ló rạng, mang lại sự thịnh vượng rực rỡ phát triển mạnh mẽ về bốn phía. Người mang số này sở hữu quyền lực, trí tuệ sắc bén, và sự quyết đoán mạnh mẽ, giúp họ đạt được danh tiếng rộng khắp. Tuy nhiên, tính cách mạnh mẽ và quyết đoán của họ đôi khi có thể gây ra hiểu lầm, dẫn đến tranh cãi và chỉ trích. Đối với những người không thể chịu đựng được áp lực hoặc không thích hợp với những tình huống căng thẳng, số này có thể không phù hợp. Đối với phụ nữ, số này cũng được khuyến cáo là nên tránh sử dụng, bởi nó có thể dẫn đến sự cô đơn và thiếu sự chia sẻ. Mặc dù mang lại nhiều lợi ích về mặt sự nghiệp và xã hội, nhưng nó có thể không mang lại sự cân bằng và hòa hợp trong các mối quan hệ cá nhân, đặc biệt là trong cuộc sống gia đình. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng số này cần được cân nhắc kỹ lưỡng để tránh những hậu quả không mong muốn và đảm bảo sự hài hòa trong đời sống cá nhân và xã hội.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách quá cứng rắn và đôi khi thiếu linh hoạt, dẫn đến mâu thuẫn và bất hoà trong các mối quan hệ, đặc biệt là trong hôn nhân. Sự cứng nhắc của họ có thể là nguyên nhân gây ra các cuộc tranh chấp không cần thiết với bạn đời, cuối cùng dẫn đến những tình huống bất hạnh. Trong một mối quan hệ lâu dài như hôn nhân, khả năng thỏa hiệp và hiểu biết lẫn nhau là rất quan trọng. Khi một hoặc cả hai bên không sẵn sàng lắng nghe và điều chỉnh để phù hợp với nhau, các mâu thuẫn có thể dẫn đến tình trạng căng thẳng và hậu quả tiêu cực. Để giảm bớt nguy cơ này, người có tính cách cứng nhắc cần phát triển khả năng thương lượng và thể hiện sự linh hoạt hơn trong các tình huống xã hội và gia đình. Học cách giao tiếp hiệu quả và xem xét cảm xúc cũng như nhu cầu của người khác sẽ giúp giảm thiểu các xung đột và xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn, từ đó đem lại hạnh phúc và sự hài hoà cho cuộc sống chung.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Sự kiên cường là một đức tính quý giá, nhưng khi nó trở nên quá mức, nó có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn. Tính cách quá kiên cường thường khiến người ta rơi vào tình trạng bất hòa và cô độc vì khó khăn trong việc điều chỉnh và thích ứng với những ý kiến hay hoàn cảnh khác biệt. Sự cứng nhắc này không chỉ gây ra mất mát trong các mối quan hệ mà còn có thể khiến người ta cảm thấy cô lập và tách biệt khỏi người xung quanh. Thêm vào đó, trong bối cảnh của thuật phong thủy hay chiêm tinh, nếu tính cách của một người được đặc trưng bởi nguyên tố kim, điều này cũng có thể không thuận lợi cho sức khỏe. Nguyên tố kim, khi được thể hiện quá mức, có thể gây ra sự mất cân bằng, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe. Các bất ổn về thể chất có thể phát sinh, tăng thêm nguy cơ mắc các bệnh tật, đặc biệt là những vấn đề liên quan đến hô hấp và hệ thống tuần hoàn, vốn dĩ rất nhạy cảm với sự mất cân bằng năng lượng trong cơ thể. Do đó, việc học cách linh hoạt hơn, biết điều chỉnh tính cách sao cho phù hợp với hoàn cảnh và môi trường xung quanh là rất quan trọng. Việc này không chỉ giúp giảm thiểu các rủi ro về mặt quan hệ xã hội và sức khỏe, mà còn hỗ trợ cải thiện chất lượng cuộc sống và tăng cường khả năng thích ứng với các thử thách mà cuộc sống đặt ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này luôn giữ thái độ thành khẩn và chân thành với mọi người xung quanh, tuy nhiên lại thiếu kỹ năng lãnh đạo hiệu quả, điều này dẫn đến việc họ không nhận được sự hoan nghênh từ người khác. Họ có xu hướng phô trương tài năng mà thiếu sự thực chất, khiến cho người khác có cái nhìn không mấy thiện cảm và thường xuyên bị coi thường. Dù vậy, nếu họ gặp được các số lý khác tốt có thể yên ổn nhất thời, nếu hoàn cảnh thuận lợi và có sự điều chỉnh trong cách hành xử và tư duy, họ vẫn có thể tìm được sự yên ổn và bình yên trong một thời gian. Nhờ vào sự cải thiện trong cách quản lý và ứng xử, họ có thể tạm thời hòa nhập và được chấp nhận hơn trong cộng đồng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Kim - Kim Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này có cơ hội đạt được thành công, nhưng tính cách quá cứng rắn và bảo thủ của họ có thể gây ra mất hòa khí và làm suy yếu mối quan hệ trong gia đình, dẫn đến sự bất hòa trong gia tộc và cảm giác cô độc. Sự không linh hoạt này không chỉ cản trở sự phát triển cá nhân mà còn làm tăng nguy cơ đối mặt với các rủi ro và tai hoạ không mong muốn. Để tránh những hậu quả tiêu cực này và tận dụng tốt nhất các cơ hội thành công, người này cần học cách mềm dẻo hơn trong cách suy nghĩ và hành động. Việc chú trọng xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với gia đình và người xung quanh không chỉ giúp họ cảm thấy kết nối hơn mà còn tạo ra một môi trường hỗ trợ, giảm thiểu rủi ro và cần đề phòng các tai hoạ có thể xảy ra.

Hiếu Ý Ngọc 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Bảo Ngọc (2282) Minh Ngọc (1495)
Khánh Ngọc (782) Hồng Ngọc (395)
Bích Ngọc (377) Như Ngọc (349)
Kim Ngọc (294) Ánh Ngọc (285)
Thanh Ngọc (221) Lan Ngọc (171)
Mai Ngọc (161) Mỹ Ngọc (160)
Lam Ngọc (138) Bảo Ngọc (129)
An Ngọc (105) Yến Ngọc (104)
Hoàng Ngọc (101) Thảo Ngọc (96)
Linh Ngọc (90) Thị Ngọc (84)
Hải Ngọc (80) Thiên Ngọc (64)
Phương Ngọc (53) Anh Ngọc (49)
Tuệ Ngọc (46) Duy Ngọc (43)
Diễm Ngọc (41) Quang Ngọc (41)
Xuân Ngọc (41) Gia Ngọc (40)
Châu Ngọc (40) Cát Ngọc (36)
Cẩm Ngọc (33) Quỳnh Ngọc (33)
Mình Ngọc (32) Tuấn Ngọc (31)
Văn Ngọc (31) Đan Ngọc (29)
Lâm Ngọc (29) Nguyên Ngọc (27)
Hoài Ngọc (26) Thúy Ngọc (26)
Bạch Ngọc (24) Diệu Ngọc (24)
Thái Ngọc (24) Huyền Ngọc (22)
Ý Ngọc (22) Đại Ngọc (21)
Thu Ngọc (21) Thuý Ngọc (20)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3518) Linh Đan (2316)
Bảo Ngọc (2282) Khánh Vy (2260)
Minh Đăng (2239) Tuệ An (2035)
Minh Châu (1880) Minh Anh (1844)
Minh Quân (1840) Anh Thư (1784)
Khánh Linh (1680) Đăng Khôi (1666)
Bảo Châu (1661) Ánh Dương (1548)
Minh Trí (1521) Tuệ Lâm (1521)
Kim Ngân (1507) Minh Ngọc (1495)
Quỳnh Chi (1464) Gia Huy (1411)
Phúc Khang (1403) Minh Thư (1390)
Phương Anh (1386) Minh Khuê (1376)
Quỳnh Anh (1364) Gia Bảo (1362)
Bảo Anh (1354) Đăng Khoa (1341)
Khánh An (1304) Hà My (1265)
Phương Thảo (1248) Tú Anh (1245)
Ngọc Diệp (1243) Phương Linh (1232)
Minh An (1231) Bảo Hân (1199)
Hoàng Minh (1191) Khôi Nguyên (1181)
Trâm Anh (1176) Phúc An (1172)
Như Ý (1166) Quang Minh (1151)
Minh Nhật (1150) Minh Đức (1147)
Bảo Long (1142) Tuấn Kiệt (1138)
Tuệ Minh (1102) Hoàng Long (1085)
Tuệ Anh (1079) Minh Triết (1076)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎