Đặt tên cho con Hạnh Ngọc Anh Hy


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Hạnh (行)
Bộ 144 行 hành [0, 6] 行
hành, hạnh, hàng, hạng
xíng, háng, xìng, hàng, héng
  1. (Động) Đi. ◎Như: cẩm y dạ hành áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ : Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên , (Thuật nhi ) Ba người (cùng) đi, tất có người làm thầy ta.
  2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: vận hành chuyển vận.
  3. (Động) Lưu thông. ◎Như: thông hành toàn quốc lưu thông khắp nước, phát hành báo san phát hành sách báo.
  4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: hành y làm thầy thuốc chữa bệnh, hành thiện làm việc thiện.
  5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: thật hành dân chủ thật thi dân chủ.
  6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị : Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
  7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí : Thỉnh trị hành giả hà dã (Cấp Trịnh liệt truyện ) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
  8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách : Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá , , (Ngụy sách tứ ) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
  9. (Danh) Tiếng gọi tắt của hành thư , lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
  10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: tràng ca hành bài hát dài, tì bà hành khúc hát tì bà.
  11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang : Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành , , (Huấn kiệm thị khang ) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
  12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành: ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
  13. (Danh) Họ Hành.
  14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: nhĩ chân hành anh tài thật, tha tại giá phương diện hành đắc ngận về mặt đó anh ta giỏi lắm.
  15. (Phó) Được. ◎Như: hành bất hành? được hay không được?, tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
  16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt : Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư (Nam quốc sơn hà ) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
  17. Một âm là hạnh. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là đức , thi hành ra là hạnh . ◎Như: độc hạnh đức hạnh hơn người, tu hạnh sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
  18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ : Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh (Công Dã Tràng ) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
  19. Một âm là hàng. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một hàng, hàng ngũ binh lính.
  20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: nhất hàng thụ một rặng cây. ◇Đỗ Phủ : Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên , (Tuyệt cú ) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西: Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
  21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: ngân hàng nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), dương hàng cửa hàng bán đồ nước ngoài, hàng khố công khố ngân hàng.
  22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: cải hàng đổi ngành, cán na hàng học na hàng làm nghề gì học nghề ấy, nội hàng ở trong nghề (chuyên luyện).
  23. Một âm là hạng. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: hạng nhất , hạng nhị .
  24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng . ◇Thủy hử truyện : Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc , 使 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
  25. (Tính) Hạng hạng cứng cỏi.

1. [世界銀行] thế giới ngân hàng 2. [印行] ấn hành 3. [執行] chấp hành 4. [夜行] dạ hành 5. [大行星] đại hành tinh 6. [平行] bình hành 7. [強行] cưỡng hành 8. [志行] chí hạnh 9. [按行] án hành 10. [景行] cảnh hạnh 11. [暴行] bạo hành, bộc hành 12. [更行] canh hạnh 13. [橫行] hoành hành 14. [步行] bộ hành 15. [爬行] ba hành 16. [班行] ban hàng 17. [舉行] cử hành 18. [行動] hành động 19. [行政] hành chánh 20. [行蹤] hành tung 21. [躬行] cung hành 22. [輩行] bối hành 23. [進行] tiến hành 24. [頒行] ban hành 25. [高行] cao hạnh 26. [鼓行] cổ hành 27. [五行] ngũ hành 28. [在行] tại hành 29. [承行] thừa hành 30. [修行] tu hành 31. [儒行] nho hạnh 32. [刊行] san hành 33. [出行] xuất hành 34. [同行] đồng hàng, đồng hành 35. [知行合一] tri hành hợp nhất 36. [卻行] khước hành 37. [力行] lực hành 38. [危行] nguy hạnh 39. [孝行] hiếu hạnh 40. [學行] học hạnh
Ngọc (玉)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] 玉
ngọc, túc

  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

1. [佩玉] bội ngọc 2. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 3. [冰玉] băng ngọc 4. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 5. [寶玉] bảo ngọc 6. [昆玉] côn ngọc 7. [珠玉] châu ngọc 8. [璧玉] bích ngọc 9. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 10. [碧玉] bích ngọc 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 13. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 14. [冠玉] quan ngọc 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [玉珂] ngọc kha
Anh (英)
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 英
anh
yīng, yāng
  1. (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh : Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân , (Đào hoa nguyên kí ) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
  2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: tinh anh tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, hàm anh trớ hoa nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
  3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: anh hùng , anh hào , anh kiệt . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất , , (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
  4. (Danh) Nước Anh, gọi tắt của Anh Cát Lợi (England).
  5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
  6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
  7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư : Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu , (Vịnh sử ) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
  8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.

1. [二惡英] nhị ác anh 2. [巾幗英雄] cân quắc anh hùng 3. [英俊] anh tuấn 4. [英傑] anh kiệt 5. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6. [英名] anh danh 7. [英哲] anh triết 8. [英國] anh quốc 9. [英才] anh tài 10. [英拔] anh bạt 11. [英格蘭] anh cách lan 12. [英武] anh vũ 13. [英氣] anh khí 14. [英物] anh vật 15. [英略] anh lược 16. [英秀] anh tú 17. [英華] anh hoa 18. [英豪] anh hào 19. [英里] anh lí 20. [英銳] anh duệ, anh nhuệ 21. [英鎊] anh bảng 22. [英雄] anh hùng 23. [英雄末路] anh hùng mạt lộ 24. [英靈] anh linh 25. [英魂] anh hồn
Hy (###)

Dự đoán danh tính học cho tên Hạnh Ngọc Anh Hy

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hạnh(6) + số nét họ lót Ngọc(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Ngọc(5) + số nét tên lót Anh(9) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Anh(9) + số nét tên Hy(0) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Hạnh(6) + số nét tên Hy(0) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hạnh(6) + Ngọc(5) + Anh(9) + Hy(0) = 20
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này được sự ưu ái và hỗ trợ từ cấp trên, dẫn đến mọi điều trong công việc đều diễn ra thuận lợi và dễ dàng đạt được thành công. Sự chiếu cố này không chỉ mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp mà còn giúp họ vượt qua các thách thức một cách suôn sẻ. Nhờ có được sự ủng hộ vững chắc từ những người có ảnh hưởng, mọi dự án và nhiệm vụ của họ đều được thực hiện một cách hiệu quả, từ đó mang lại kết quả tốt và đạt được các mục tiêu đã đề ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cơ sở hiện tại đang trong tình trạng không yên ổn, thường xuyên xảy ra các biến cố bất ngờ và không thể lường trước được, khiến cho cả sinh mạng và tài sản rơi vào tình trạng không ổn định. Sự không chắc chắn này gây ra nhiều lo lắng và bất an, ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống, từ an toàn cá nhân đến tình hình tài chính. Trong hoàn cảnh như vậy, việc ưu tiên hàng đầu là tìm cách củng cố và tăng cường sự an toàn và bảo mật cho cả người và tài sản. Có thể cần xem xét lại các biện pháp bảo vệ hiện tại, đầu tư vào các hệ thống an ninh mạnh mẽ hơn hoặc tham gia vào các chương trình bảo hiểm để giảm thiểu rủi ro tài chính trong trường hợp khẩn cấp. Đồng thời, cần phải thường xuyên đánh giá và điều chỉnh kế hoạch quản lý rủi ro, đảm bảo rằng mọi nguy cơ tiềm ẩn được nhận diện và xử lý kịp thời. Việc thiết lập một mạng lưới hỗ trợ bao gồm gia đình, bạn bè và chuyên gia tư vấn sẽ cung cấp thêm nguồn lực và thông tin cần thiết để đối phó hiệu quả với các tình huống không mong muốn. Cuối cùng, việc giáo dục và chuẩn bị sẵn sàng cho các thành viên trong gia đình về cách ứng phó an toàn với các tình huống khẩn cấp là rất quan trọng. Các buổi huấn luyện về an toàn cá nhân và quản lý tài chính trong khủng hoảng có thể giúp mọi người giữ bình tĩnh và có hành động phù hợp khi đối mặt với các biến cố bất ngờ, qua đó giảm thiểu hậu quả và hỗ trợ phục hồi nhanh chóng sau khi sự cố xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này rất chăm chỉ và tích cực, luôn nỗ lực trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Họ được đánh giá cao về sự năng động và lòng nhiệt tình, tạo được ấn tượng tốt với người xung quanh. Tuy nhiên, họ lại thiếu tính quyết đoán, điều này có thể làm chậm trễ quá trình ra quyết định hoặc hạn chế khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả trong những tình huống cần sự nhanh chóng và dứt khoát. Mặc dù vậy, người này vẫn nhận được nhiều sự ưu ái và hỗ trợ từ xã hội, nhờ vào khả năng dễ dàng hiểu và tiếp cận ý kiến của người khác. Sự cởi mở và khả năng thấu hiểu này không chỉ giúp họ trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người mà còn mở ra các cơ hội mới, từ đó thúc đẩy sự nghiệp phát triển. Với những đặc điểm này, người này có tiềm năng để thành công và phát đạt, miễn là họ có thể cải thiện khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Nếu họ có thể phát triển thêm những kỹ năng này, khả năng thành công của họ sẽ càng được củng cố, cho phép họ tận dụng tối đa những ưu đãi và hỗ trợ mà xã hội dành cho họ.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong giai đoạn đầu của sự nghiệp, dù bạn đã có những bước phát triển ban đầu, thì không may, bạn cũng phải đối mặt với những sự cố bất ngờ và tai nạn không lường trước được, dẫn đến những biến động đột ngột. Những sự kiện này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng, thậm chí dẫn đến tình trạng tàn tật hoặc tử vong. Mức độ căng thẳng và lo lắng liên tục từ những biến cố này cũng làm tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan. Để ứng phó với những rủi ro này, việc áp dụng một lối sống lành mạnh, quản lý căng thẳng hiệu quả và tham khảo ý kiến bác sĩ thường xuyên là cực kỳ quan trọng.

Hạnh Ngọc Anh Hy 42,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Hy (788) Vĩnh Hy (389)
Gia Hy (245) Nhã Hy (108)
Khả Hy (94) Nhật Hy (80)
Vân Hy (69) Khang Hy (68)
Khải Hy (66) Ngọc Hy (55)
Phương Hy (44) Đông Hy (26)
Dĩnh Hy (22) Quang Hy (20)
Nhược Hy (19) Thục Hy (16)
Quốc Hy (14) Doãn Hy (10)
Nghiêm Hy (9) Ngân Hy (9)
Hữu Hy (6) Triết Hy (6)
Tâm Hy (6) Thế Hy (5)
Thảo Hy (5) Triệu Hy (5)
Viễn Hy (5) Danh Hy (4)
Đắc Hy (4) Giản Hy (3)
Bao Hy (3) Điềm Hy (3)
Khiêm Hy (3) Trân Hy (3)
Văn Hy (3) Thượng Hy (2)
Như Hy (2) Diễm Hy (2)
Triều Hy (2) Công Hy (1)
Hoài Hy (1) Hạnh Hy (1)
Trần Ánh Hy Tống Thiên Hy
Tống Duy Hy Thuận Bảo Hy
Tá Hy Phương Anh Hy
Phạm Thiên Hy Nguyễn Phúc Hy

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4944) Bảo Ngọc (3175)
Minh Châu (3168) Minh Đăng (3125)
Minh Anh (3090) Linh Đan (3004)
Khánh Vy (2879) Tuệ An (2602)
Minh Quân (2514) Anh Thư (2350)
Bảo Châu (2244) Khánh Linh (2227)
Minh Trí (2147) Đăng Khôi (2106)
Tuệ Lâm (2090) Gia Hân (2056)
Minh Ngọc (2005) Quỳnh Anh (2000)
Gia Huy (1981) Ánh Dương (1947)
Phúc Khang (1926) Kim Ngân (1902)
Khánh An (1869) Phú Trọng (1840)
Gia Bảo (1838) Khôi Nguyên (1800)
An Nhiên (1793) Phương Anh (1789)
Quỳnh Chi (1780) Hà My (1764)
Minh Khang (1763) Minh An (1747)
Phương Thảo (1744) Hải Đăng (1732)
Đăng Khoa (1729) Minh Thư (1712)
Phúc An (1706) Quang Minh (1670)
Tú Anh (1663) Nhật Minh (1652)
Bảo Long (1651) Bảo Hân (1648)
Bảo Anh (1639) Minh Khuê (1634)
Minh Đức (1625) Hoàng Minh (1597)
Phương Linh (1596) Minh Triết (1586)
Minh Nhật (1573) Tuệ Minh (1538)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Thay đổi thói quen tìm kiếm google bằng cách sử dụng Chat VNPT, nếu bạn không muốn lạc hậu.

Xem Ngay->