Đặt tên cho con Hàn Tố Mai


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Hàn (汗, 6 nét, Thủy)
Bộ 85 水 thủy [3, 6] 汗
hãn, hàn
hàn, hán, gān
  1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: lãnh hãn mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện : Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn , (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
  2. (Danh) Họ Hãn.
  3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư : Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện , (Vương Bao truyện ) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
  4. (Động) Tan lở. ◎Như: hoán hãn hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
  5. Một âm là hàn. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là Khả Hàn .

1. [汗漫] hãn mạn 2. [阿富汗] a phú hãn 3. [震汗] chấn hãn 4. [可汗] khả hàn 5. [充棟汗牛] sung đống hãn ngưu 6. [汗牛充棟] hãn ngưu sung đống
Tố (愫, 13 nét, Hỏa)
Bộ 61 心 tâm [10, 13] 愫
tố

  1. (Danh) Tình thực, chân tình. ◎Như: nhất khuynh tích tố dốc hết chân tình.

Mai (枚, 8 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [4, 8] 枚
mai
méi
  1. (Danh) Thân cây. ◇Thi Kinh : Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai , (Chu nam , Nhữ phần ) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.
  2. (Danh) Hàm thiết. § Ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động. ◇Âu Dương Tu : Hàm mai tật tẩu (Thu thanh phú ) Ngậm tăm mà chạy mau.
  3. (Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.
  4. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ: cái, tấm, con, quả, v.v. ◎Như: nhất mai đồng bản một đồng tiền, lưỡng mai bưu phiếu hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược. ◎Như: nhất mai tạc đạn một trái tạc đạn, lưỡng mai hỏa tiễn hai tên lửa.
  5. (Danh) Họ Mai.
  6. (Phó) Một cái, một cái nữa. ◇Phạm Đình Hổ : Chủng chủng bất khả mai cử (Vũ trung tùy bút ) Nhiều lắm không sao kể xiết.


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Tố Mai": "Tố Mai" là tên Hán Việt và mỗi thành phần trong tên đều mang một ý nghĩa riêng biệt:

1. Tố (素): thường mang ý nghĩa là trong sáng, tinh khiết, giản dị. Trong bối cảnh tên người, "Tố" có thể biểu thị sự thuần khiết, chân thành và không phô trương.

2. Mai (梅): là từ để chỉ một loài hoa, thường là hoa mai, biểu tượng của sự thanh khiết, thanh cao, và sức sống mạnh mẽ. Hoa mai thường nở vào mùa đông, đầu xuân, tượng trưng cho sự kiên cường và tươi mới.

Kết hợp lại, "Tố Mai" có thể hiểu là người con gái có vẻ đẹp trong sáng, thuần khiết như hoa mai, mang nét kiên cường và tinh thần mạnh mẽ. Tên này thường được đặt với hy vọng rằng người mang tên sẽ luôn thanh cao, tinh khiết và kiên định trong cuộc sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hàn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hàn(6) + Tố(13) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tố(13) + Mai(8) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Mai(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hàn(6) + Tố(13) + Mai(8) = 27
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Kim Quẻ này là quẻ Cát, Kim sinh Thủy: Được hỗ trợ, tài vận hanh thông, gặp nhiều thuận lợi. (điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Mộc Quẻ này là quẻ Tương sinh, Thủy sinh Mộc, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ, công việc thuận lợi, gia đình yên ấm. Người này thường thông minh, sáng tạo. Có thể bổ sung thêm màu xanh lá, đặt cây xanh, đồ gỗ để duy trì vận khí tốt.(điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Thủy, quan hệ xã hội hài hòa, trí tuệ sáng suốt, dễ được người khác kính trọng và hỗ trợ. Đây là điềm lành, thuận lợi trên con đường học vấn và sự nghiệp. Nên tăng cường yếu tố nước trong môi trường sống: bể cá, suối nhân tạo, màu xanh lam. (điểm: 6/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Kim – Thủy – Mộc → Quẻ Cát Thiên (Kim) sinh Nhân (Thủy), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Thủy) sinh Địa (Mộc), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Kim) khắc Địa (Mộc), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Hàn Tố Mai 60,5/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Ngọc Mai (1018) Thanh Mai (987) Phương Mai (573) Quỳnh Mai (513)
Tuyết Mai (403) Xuân Mai (342) Ánh Mai (267) Chi Mai (264)
Thị Mai (250) Trúc Mai (230) Hoàng Mai (167) Như Mai (127)
Hồng Mai (112) Nhật Mai (109) Khánh Mai (95) Hương Mai (88)
Hiền Mai (81) Ban Mai (69) Thảo Mai (59) Sao Mai (58)
Sương Mai (57) Tú Mai (57) Kiều Mai (48) Huỳnh Mai (47)
Hà Mai (44) Kim Mai (44) Tuệ Mai (39) Huyền Mai (32)
Thúy Mai (26) Nguyệt Mai (24) Thu Mai (23) Yến Mai (23)
Phúc Mai (21) Châu Mai (20) Minh Mai (19) Tố Mai (19)
Anh Mai (16) Bích Mai (15) Hoa Mai (15) Vân Mai (15)
Lệ Mai (14) Bảo Mai (14) Tiểu Mai (14) Cẩn Mai (11)
Thiên Mai (11) Hằng Mai (9) Thùy Mai (9) Văn Mai (9)
Thành Mai (7) Trà Mai (7)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9783) Minh Khôi (9155) Minh Anh (8347) Bảo Ngọc (6410)
Linh Đan (6114) Minh Đăng (5715) Khánh Vy (5683) Minh Khang (5592)
Minh Quân (5255) Anh Thư (4876) Nhật Minh (4601) Khánh Linh (4559)
Tuệ An (4424) Ánh Dương (4343) Hải Đăng (4325) Gia Hân (4244)
Đăng Khôi (4184) Kim Ngân (4169) Quỳnh Chi (4095) An Nhiên (4072)
Bảo Châu (3928) Phương Anh (3891) Minh Ngọc (3880) Minh Trí (3833)
Đăng Khoa (3734) Minh Thư (3625) Quỳnh Anh (3554) Khánh An (3550)
Minh Khuê (3470) Gia Bảo (3465) Phương Linh (3465) Gia Huy (3454)
Phúc Khang (3427) Tuệ Nhi (3417) Minh Nhật (3384) Ngọc Diệp (3384)
Tuệ Lâm (3361) Khôi Nguyên (3341) Hà My (3167) Minh Đức (3148)
Tuấn Kiệt (3141) Phúc An (3107) Bảo Anh (3080) Minh An (3032)
Bảo Long (2999) Minh Phúc (2999) Quang Minh (2996) Phương Thảo (2994)
Tú Anh (2987) Bảo Hân (2896)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413