Đặt tên cho con Dương Đại Duy


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương
Đại (大)
Bộ 37 大 đại [0, 3] 大
đại, thái
, dài, tài
  1. (Tính) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: đại san núi lớn, đại hà sông cả, đại vũ mưa to, nhãn tình đại tròng mắt to, lực khí đại khí lực lớn, lôi thanh đại tiếng sấm to.
  2. (Tính) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: đại ca anh cả, đại bá bác cả.
  3. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: đại tác tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), tôn tính đại danh quý tính quý danh.
  4. (Tính) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: đại chí chí lớn, chí cao cả.
  5. (Tính) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: đại tiền thiên ngày trước hôm qua, đại hậu thiên ngày kìa (sau ngày mai).
  6. (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách : Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương , (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
  7. (Động) Khoa trương. ◎Như: khoa đại khoe khoang. ◇Lễ Kí : Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công , (Biểu kí ) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
  8. (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: đại hồng đỏ thẫm, thiên dĩ đại lượng trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị : Ngư đại chí hĩ (Vương Lục Lang ) Cá đến nhiều rồi.
  9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: đại công rất công bình.
  10. (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ bất ). ◎Như: tha bất đại xuất môn kiến nhân đích chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, ngã bất đại liễu giải tôi không rõ lắm.
  11. (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: đại phàm nói chung, đại khái sơ lược.
  12. (Danh) Người lớn tuổi.
  13. (Danh) Họ Đại.
  14. Một âm là thái. (Tính) Cao trọng hơn hết. ◎Như: thái hòa , thái cực , thái lao . Đều cùng âm nghĩa như chữ thái .

1. [偉大] vĩ đại 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [八大家] bát đại gia 4. [博大] bác đại 5. [大使] đại sứ 6. [大型] đại hình 7. [大多數] đại đa số 8. [大家] đại gia 9. [大概] đại khái 10. [大行星] đại hành tinh 11. [巨大] cự đại 12. [強大] cường đại 13. [正大] chánh đại 14. [正大光明] chánh đại quang minh 15. [矜大] căng đại 16. [至大] chí đại 17. [舊大陸] cựu đại lục 18. [五大洲] ngũ đại châu 19. [五大洋] ngũ đại dương 20. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 21. [光大] quang đại 22. [光祿大夫] quang lộc đại phu 23. [加拿大] gia nã đại 24. [大恩] đại ân 25. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 26. [大半] đại bán 27. [大本營] đại bổn doanh 28. [大兵] đại binh 29. [大戰] đại chiến 30. [大局] đại cục 31. [大綱] đại cương 32. [大膽] đại đảm 33. [大名] đại danh 34. [大刀] đại đao 35. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ 36. [大盜] đại đạo 37. [大道] đại đạo 38. [大帝] đại đế 39. [大抵] đại để 40. [大度] đại độ 41. [大隊] đại đội 42. [大同] đại đồng 43. [大動脈] đại động mạch 44. [大同小異] đại đồng tiểu dị 45. [大德] đại đức 46. [大用] đại dụng 47. [大洋] đại dương 48. [大覺] đại giác 49. [大海] đại hải 50. [大漢] đại hán 51. [大寒] đại hàn 52. [大韓] đại hàn 53. [大旱] đại hạn 54. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 55. [大賢] đại hiền 56. [大刑] đại hình 57. [大荒] đại hoang 58. [大猾] đại hoạt 59. [大會] đại hội 60. [大洪水] đại hồng thủy 61. [大兄] đại huynh 62. [大慶] đại khánh 63. [大器] đại khí 64. [大科] đại khoa 65. [大去] đại khứ 66. [大斂] đại liệm 67. [大陸] đại lục 68. [大略] đại lược 69. [大量] đại lượng 70. [大麻] đại ma 71. [大漠] đại mạc 72. [大麥] đại mạch 73. [大稔] đại nẫm 74. [大難] đại nạn 75. [大義] đại nghĩa 76. [大業] đại nghiệp 77. [大悟] đại ngộ 78. [大言] đại ngôn 79. [大元帥] đại nguyên súy 80. [大月] đại nguyệt 81. [大人] đại nhân 82. [大人物] đại nhân vật 83. [大任] đại nhiệm 84. [大儒] đại nho 85. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ 86. [大娘] đại nương 87. [大凡] đại phàm 88. [大法] đại pháp 89. [大風] đại phong 90. [大夫] đại phu 91. [大軍] đại quân 92. [大規模] đại quy mô 93. [大師] đại sư 94. [大事] đại sự 95. [大作] đại tác 96. [大才] đại tài 97. [大喪] đại tang 98. [大藏經] đại tạng kinh 99. [大西洋] đại tây dương 100. [大臣] đại thần 101. [大勝] đại thắng 102. [大聲] đại thanh 103. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 104. [大聖] đại thánh 105. [大成] đại thành 106. [大體] đại thể 107. [大樹] đại thụ 108. [大暑] đại thử 109. [大乘] đại thừa 110. [大便] đại tiện 111. [大靜脈] đại tĩnh mạch 112. [大全] đại toàn 113. [大智] đại trí 114. [大智若愚] đại trí nhược ngu 115. [大篆] đại triện 116. [大腸] đại trường 117. [大丈夫] đại trượng phu 118. [大字] đại tự 119. [大將] đại tướng 120. [大雪] đại tuyết 121. [大約] đại ước 122. [大王] đại vương 123. [大赦] đại xá 124. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 125. [大地] đại địa 126. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 127. [潑天大膽] bát thiên đại đảm 128. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 129. [五角大廈] ngũ giác đại hạ 130. [大歸] đại quy
Duy (沩)
Bộ 85 水 thủy [4, 7] 沩
duy
wéi
  1. Giản thể của .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Dương Đại Duy

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Đại Duy": Tên "Đại Duy" có nguồn gốc từ tiếng Hán, và khi phân tích ý nghĩa của từng từ Hán, chúng ta có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa và vẻ đẹp của tên này.

1. Đại (大): Từ "Đại" trong tiếng Hán có nghĩa là "lớn", "vĩ đại", hoặc "to lớn". Nó thể hiện sự mạnh mẽ, quyền lực, tầm cỡ và có thể mang ý nghĩa của sự thành công, sự vĩ đại và sự rộng lớn trong tư duy và hành động.

2. Duy (維): Từ "Duy" thường được hiểu là "duy nhất", "bền vững", "kiên định" hoặc "chính đáng". Nó cũng có thể ám chỉ đến sự kiên trì, sự đứng đầu và sự độc lập.

Tổng hòa lại, tên "Đại Duy" có thể được hiểu một cách tổng quát như là "người có tầm vóc lớn và tư duy kiên định", hoặc "người vĩ đại và duy nhất". Nó mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự mong muốn về sức mạnh, sự kiên trì và

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + 1 = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + Đại(3) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đại(3) + Duy(7) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Duy(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dương(13) + Đại(3) + Duy(7) = 23
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự yêu mến và hỗ trợ từ cấp trên, đồng thời có được sự bảo hộ và phước lành từ ông bà, giúp họ gặp nhiều may mắn và an bình trong cuộc sống. Nhờ có được sự ủng hộ này, họ cảm thấy an tâm và vững vàng hơn trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Sự hỗ trợ từ những người có ảnh hưởng và kinh nghiệm không chỉ giúp họ phát triển sự nghiệp mà còn mang lại cảm giác được bảo vệ và an toàn. Điều này tạo điều kiện cho họ tiếp tục phấn đấu và đạt được thành công trong các mục tiêu cá nhân và chuyên nghiệp một cách bình an và hạnh phúc.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người có tính cách cứng cỏi thường thể hiện sự bền bỉ và kiên định trong mọi công việc mà họ đảm nhận, không dễ bị lay chuyển hay thay đổi quan điểm dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Họ bám sát mục tiêu một cách kiên quyết, thể hiện qua thái độ nghiêm túc và ít nói. Bên cạnh đó, tính chất phác và trung thực của họ cũng là những đặc điểm nổi bật, giúp họ được đồng nghiệp và cộng sự tin tưởng. Với khả năng hoạt động mạnh mẽ và hiểu rõ từng khía cạnh của công việc mình làm, người này có thể đạt được hiệu quả cao trong công việc. Sự am hiểu sâu sắc về nhiệm vụ và trách nhiệm của bản thân giúp họ triển khai các dự án một cách hiệu quả, đảm bảo mọi hoạt động đều được thực hiện đúng đắn và mang lại kết quả tốt. Nhờ sự kết hợp giữa kiên định và hiểu biết sâu sắc, người có tính cứng cỏi thường đạt được những thành tựu lớn trong sự nghiệp, làm nền tảng vững chắc cho sự phát triển không chỉ bản thân mà còn cho tổ chức họ làm việc. Tính cách này không chỉ giúp họ vượt qua thử thách mà còn gặt hái được nhiều thành công đáng kể.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Được người lớn tuổi, những người đã tích lũy nhiều kinh nghiệm và uy tín, đề bạt hoặc là bạn được thừa kế trực tiếp sự nghiệp từ ông bà, cha mẹ của bạn, có khả năng đạt được thành công một cách nhanh chóng. Thế nhưng, thành công này không phải là không có giá. Nó thường đi kèm với những rủi ro không thể dự đoán trước như các sự kiện đột ngột làm thay đổi cuộc chơi hoặc những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến khả năng tiếp tục công việc và duy trì sự nghiệp. Những thử thách này đòi hỏi sự kiên cường và khả năng thích nghi cao từ người đó để có thể vượt qua và bảo vệ thành tựu của mình.

Dương Đại Duy 65/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Duy (299) Đức Duy (255)
Anh Duy (222) Khánh Duy (208)
Bảo Duy (206) Hoàng Duy (153)
Nhật Duy (106) Đăng Duy (88)
Phúc Duy (86) Quang Duy (78)
Thanh Duy (69) Ngọc Duy (61)
An Duy (57) Tuấn Duy (53)
Khải Duy (52) Bá Duy (51)
Đình Duy (49) Quốc Duy (47)
Thế Duy (40) Hải Duy (37)
Thái Duy (37) Văn Duy (34)
Hồng Duy (31) Hữu Duy (28)
Khang Duy (27) Xuân Duy (25)
Gia Duy (23) Vũ Duy (23)
Lê Duy (22) Công Duy (20)
Khương Duy (20) Trọng Duy (20)
Cao Duy (19) Thiên Duy (19)
Phước Duy (18) Thành Duy (18)
Đắc Duy (17) Tiến Duy (17)
Khả Duy (16) Thúy Duy (16)
Tùng Duy (14) Phương Duy (12)
Khắc Duy (11) Nhất Duy (11)
Phú Duy (11) CẢNH DUY (10)
Kim Duy (9) Quý Duy (9)
Tường Duy (9) Bảo Duy (8)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3028) Khánh Vy (2025)
Linh Đan (2022) Bảo Ngọc (1953)
Minh Đăng (1901) Tuệ An (1731)
Minh Quân (1629) Anh Thư (1549)
Khánh Linh (1487) Bảo Châu (1455)
Đăng Khôi (1452) Minh Châu (1375)
Ánh Dương (1361) Kim Ngân (1348)
Minh Trí (1339) Minh Anh (1329)
Tuệ Lâm (1314) Minh Ngọc (1290)
Phúc Khang (1252) Quỳnh Chi (1244)
Quỳnh Anh (1225) Gia Huy (1223)
Bảo Anh (1213) Gia Bảo (1197)
Minh Thư (1194) Minh Khuê (1182)
Phương Anh (1182) Đăng Khoa (1162)
Khánh An (1152) Phương Thảo (1145)
Hà My (1119) Tú Anh (1119)
Ngọc Diệp (1096) Minh An (1068)
Hoàng Minh (1062) Bảo Hân (1049)
Như Ý (1041) Phúc An (1038)
Phương Linh (1038) Minh Nhật (1035)
Bảo Long (1021) Minh Đức (1018)
Trâm Anh (1014) Tuệ Minh (1009)
Khôi Nguyên (990) Phú Trọng (986)
Quang Minh (982) Tuấn Kiệt (982)
Hoàng Long (979) Tuệ Anh (962)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎