Đặt tên cho con Dương Cao Hải Vân


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương
Cao (咎)
Bộ 30 口 khẩu [5, 8] 咎
cữu, cao
jiù, gāo
  1. (Danh) Tai họa. ◎Như: hưu cữu phúc lành và tai họa, cữu do tự thủ họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
  2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: quy cữu ư nhân đổ tội cho người khác.
  3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ : Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
  4. (Động) Ghét.
  5. Một âm là cao. (Danh) Trống lớn. § Thông cao .
  6. (Danh) Họ Cao.

1. [咎戾] cữu lệ 2. [咎殃] cữu ương 3. [咎責] cữu trách 4. [任咎] nhậm cữu, nhiệm cữu
Hải (海)
Bộ 85 水 thủy [7, 10] 海
hải
hǎi
  1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: Nam Hải , Địa Trung Hải .
  2. (Danh) Nước biển. ◇Hán Thư : Chử hải vi diêm (Thác truyện ) Nấu nước biển làm muối.
  3. (Danh) Hồ lớn trong đất liền. ◎Như: Thanh Hải , Trung Nam Hải .
  4. (Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật. ◎Như: nhân hải biển người, hoa hải rừng hoa.
  5. (Danh) Lĩnh vực rộng lớn. ◎Như: khổ hải vô biên bể khổ không cùng, học hải vô nhai bể học không bờ bến.
  6. (Danh) Đất xa xôi, hoang viễn. ◇Chu Lễ : Tứ hải san xuyên (Hạ quan , Giáo nhân ) Khắp bốn phương sông núi.
  7. (Danh) Chén, bát to. ◎Như: trà hải chén trà to, tửu hải chén rượu to.
  8. (Danh) Họ Hải.
  9. (Tính) Rất to, lớn. ◎Như: hải lượng vô số, rất nhiều.
  10. (Tính) Phóng túng, buông tuồng. ◎Như: hải mạ chửi bới bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu , ! , , (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
  11. (Phó) Dữ dội, nghiêm trọng. ◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn , nó làm việc quá sức lười biếng, bị ông chủ mắng cho một trận nên thân.

1. [上海] thượng hải 2. [公海] công hải 3. [南海] nam hải 4. [海關] hải quan 5. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6. [誓海盟山] thệ hải minh sơn 7. [人海] nhân hải 8. [佛海] phật hải 9. [大海] đại hải 10. [地中海] địa trung hải 11. [眼空四海] nhãn không tứ hải 12. [海嘯] hải khiếu
Vân (云)
Bộ 7 二 nhị [2, 4] 云
vân
yún
  1. (Động) Rằng, bảo, nói. ◎Như: ngữ vân lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh : Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên , , (Đào hoa nguyên kí ) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.
  2. (Động) Có. ◇Tuân Tử : Kì vân ích hồ? (Pháp hành ) Điều đó có ích gì không?
  3. (Động) Là. ◇Hậu Hán Thư : Tuy vân thất phu, bá vương khả dã , (Viên Thuật truyện ) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.
  4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí : Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân , (Bá Di liệt truyện ) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.
  5. (Đại) Như thế, vân vân. ◇Tả truyện : Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh? , (Tương Công nhị thập bát niên ) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư : Thượng viết ngô dục vân vân (Cấp Trịnh liệt truyện ) Vua nói ta muốn như thế như thế.
  6. § Giản thể của .

1. [云云] vân vân

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hải Vân": Tên "Hải Vân" trong Hán Việt có ý nghĩa rất đẹp và tinh tế, với từng chữ mang một sự biểu tượng đặc biệt:

1. Hải (海): nghĩa là "biển". Biển thường được hiểu là rộng lớn, bao la, luôn đầy ắp sức sống và chứa đựng vô vàn vẻ đẹp. Nó còn biểu trưng cho sự khoan dung, vững chãi và sát cánh.

2. Vân (雲): nghĩa là "mây". Mây gợi lên hình ảnh nhẹ nhàng, bềnh bồng và dễ thay đổi. Nó cũng đại diện cho sự tự do, bay bổng, và tất cả những thứ không bị ràng buộc, mang tính nghệ thuật và bay bổng.

Kết hợp lại, "Hải Vân" có thể mang ý nghĩa là vẻ đẹp bao la, khoáng đạt như biển và mây, hoặc sự kết hợp giữa vững chãi và tự do. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người có tâm hồn rộng mở, biết vươn xa và không ngừng tiến lên, đồng thời mang trong mình sự nhẹ nhàng và tự do,

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + số nét họ lót Cao(8) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Cao(8) + số nét tên lót Hải(10) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Hải(10) + số nét tên Vân(4) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Dương(13) + số nét tên Vân(4) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dương(13) + Cao(8) + Hải(10) + Vân(4) = 35
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này đại diện cho sự ấm no, hòa thuận và bình an, tạo nên một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc. Người sở hữu số này được trang bị khả năng quan sát sâu sắc, giúp họ nhìn nhận và phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai, thiện và ác trong mọi tình huống. Họ cũng nghiêm cẩn trong cách sử dụng và tuân theo các nguyên tắc và phép tắc đã định, luôn đảm bảo rằng mọi hành động và quyết định đều được cân nhắc kỹ lưỡng. Trong lĩnh vực văn hóa, học thuật và nghệ thuật, những người này thường sở hữu tài năng nổi bật và khả năng phát triển mạnh mẽ. Họ có thể đạt được thành công và được công nhận trong các lĩnh vực này nhờ vào khả năng sáng tạo và am hiểu sâu rộng. Tài năng và sự nhạy bén giúp họ tạo ra những tác phẩm có giá trị và ý nghĩa, đóng góp vào sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật. Số này cũng đặc biệt phù hợp với phụ nữ, mang lại cho họ sự nghiệp thăng tiến và cuộc sống cá nhân đầy ắp yêu thương và sự chăm sóc. Sự tinh tế và cảm thông giúp họ tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài với người khác, đồng thời hỗ trợ sự phát triển của bản thân và cộng đồng xung quanh. Tóm lại, số này không chỉ đem lại sự ấm no và bình an cho cuộc sống mà còn khuyến khích và hỗ trợ sự phát triển của cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và trí tuệ. Đó là một con số đầy mạnh mẽ và tích cực, thích hợp cho những ai tìm kiếm một cuộc sống đầy đủ và hài hòa.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù đối mặt với nhiều khó khăn, người này không hề lùi bước mà đã nỗ lực không ngừng để vượt qua các thử thách. Quá trình này yêu cầu một lượng lớn công sức và sự kiên trì, nhưng cuối cùng, họ đã đạt được thành công nhờ vào sự cố gắng không mệt mỏi của bản thân. Trong hành trình đó, họ đã phải đối mặt với nhiều vấn đề phức tạp, đòi hỏi phải giải quyết một cách thông minh và sáng tạo. Mỗi bước đi của họ không chỉ là một thách thức mà còn là một cơ hội để học hỏi và phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề cũng như khả năng chịu đựng và kiên nhẫn. Thành công mà họ đạt được không chỉ là kết quả của năng lực cá nhân mà còn là minh chứng cho sức mạnh của ý chí và sự quyết tâm. Dù phải trải qua nhiều giai đoạn căng thẳng và mệt mỏi, họ không bao giờ từ bỏ mục tiêu cuối cùng. Câu chuyện của họ truyền cảm hứng cho nhiều người rằng, dù khó khăn đến đâu, chỉ cần không ngừng nỗ lực và giữ vững tinh thần, thành công rồi sẽ đến. Điều này làm nên giá trị của mỗi chiến thắng mà họ đã đạt được, khiến nó càng thêm đáng quý và ý nghĩa.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Căn cứ vào các chỉ báo hiện tại, có vẻ như bạn đang trải qua một thời kỳ đầy thử thách và biến động. Môi trường xung quanh không ổn định có thể dẫn đến sự mất cân bằng về mặt tâm lý và tinh thần, khiến bản tính có thể bị ảnh hưởng. Sự dồn nén tư tưởng và cảm xúc không được giải tỏa cũng làm thay đổi nhận thức và hành vi của bạn, gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực đến sức khỏe tinh thần. Cùng với đó, các vấn đề sức khỏe liên quan đến đường hô hấp và não bộ cũng dễ phát sinh do sự căng thẳng kéo dài và môi trường sống không lành mạnh. Điều này cần được chú ý đặc biệt vì về già, khả năng phục hồi của cơ thể sẽ giảm sút, và các bệnh tật có thể trở nên nghiêm trọng hơn, đặc biệt là các bệnh mãn tính liên quan đến hệ thống hô hấp và thần kinh. Để đối phó với tình trạng này, việc tạo dựng một môi trường sống và làm việc ổn định, yên tĩnh là vô cùng quan trọng. Học cách thư giãn và giải phóng stress thông qua các hoạt động như thiền, yoga, hoặc tập thể dục nhẹ nhàng sẽ giúp cải thiện sức khỏe thể chất lẫn tinh thần. Ngoài ra, việc duy trì chế độ ăn uống lành mạnh, giàu dinh dưỡng và có lối sống tích cực cũng góp phần quan trọng trong việc ngăn ngừa và quản lý các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là khi tuổi tác ngày càng cao.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người sống phong lưu và luôn quyết tâm phấn đấu thường có tính cách mạnh mẽ và năng động, nhưng lại gặp khó khăn trong việc duy trì các mối quan hệ gia đình và thường xuyên xung đột với người xung quanh. Sự xung đột liên tục này có thể dẫn đến việc họ bị mọi người từ chối và cuối cùng phải đối mặt với cảnh cô độc. Tuy nhiên, nếu họ trải qua một giai đoạn "cáo vận cục kim," tức là một thời gian may mắn và thuận lợi tạm thời, họ có thể trải qua những khoảnh khắc vui vẻ và thoải mái. Nhưng sau đó, khi vận may đó qua đi, họ có thể sẽ gặp phải khó khăn và đau khổ. Điều này cho thấy rằng, dù trong giai đoạn có vẻ như đang được hưởng thụ, những vấn đề cơ bản trong các mối quan hệ và tính cách vẫn tồn tại và có thể gây ra hậu quả lâu dài sau khi thời kỳ thuận lợi kết thúc.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Do cơ sở không vững chắc, vận thành công của bạn không được như mong đợi, dẫn đến nhiều khó khăn và thử thách. Sự bất ổn này có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, bao gồm suy nhược thần kinh và các bệnh liên quan đến hệ hô hấp. Trong tình huống xấu nhất, áp lực và căng thẳng này có thể khiến bạn rơi vào trạng thái tâm lý bất ổn, thậm chí dẫn đến hành vi tự làm hại bản thân. Tuy nhiên, nếu các quan hệ khác ở số lý khác là Kiết(tốt) bổ trợ, thì bạn sẽ vượt qua được giai đoạn này và trở lại trạng thái bình thường.

Dương Cao Hải Vân 47,5/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Khánh Vân (850) Thanh Vân (838) Ngọc Vân (301) Minh Vân (289)
Tường Vân (217) Bảo Vân (175) Hải Vân (172) Thiên Vân (170)
Hồng Vân (166) Ánh Vân (143) Tuệ Vân (141) Bích Vân (136)
Cẩm Vân (134) Thảo Vân (131) Ái Vân (118) Thị Vân (109)
Hoàng Vân (102) Thu Vân (101) Tuyết Vân (93) Mỹ Vân (88)
Quỳnh Vân (65) Thùy Vân (54) Nhã Vân (54) Thúy Vân (52)
Hà Vân (50) Thái Vân (48) Huệ Vân (47) Khả Vân (47)
Uyên Vân (47) Linh Vân (45) Thuỳ Vân (45) Yến Vân (44)
Kiều Vân (42) Kim Vân (38) Thuý Vân (38) Như Vân (37)
Trúc Vân (36) Mai Vân (34) Tú Vân (33) Phi Vân (32)
Phương Vân (32) Diệu Vân (31) Long Vân (30) Y Vân (29)
Thụy Vân (27) Ninh Vân (26) Xuân Vân (23) Hoài Vân (22)
Bạch Vân (22) Cát Vân (21)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (5663) Minh Châu (4475) Minh Anh (4050) Bảo Ngọc (3805)
Linh Đan (3787) Minh Đăng (3412) Khánh Vy (3407) Anh Thư (2899)
Tuệ An (2878) Minh Quân (2875) Khánh Linh (2770) Kim Ngân (2625)
Đăng Khôi (2548) Minh Khang (2522) Bảo Châu (2515) Ánh Dương (2466)
Minh Ngọc (2433) Quỳnh Chi (2394) Minh Trí (2272) Gia Hân (2268)
Phương Anh (2261) Tuệ Lâm (2193) Nhật Minh (2145) Quỳnh Anh (2140)
Gia Huy (2131) Minh Thư (2130) Phúc Khang (2112) Đăng Khoa (2093)
Khánh An (2092) Hải Đăng (2089) Phương Linh (2073) Gia Bảo (2071)
An Nhiên (2039) Bảo Anh (2000) Hà My (1986) Minh Khuê (1952)
Ngọc Diệp (1927) Khôi Nguyên (1889) Phúc An (1886) Bảo Long (1849)
Minh Nhật (1846) Tú Anh (1812) Bảo Hân (1810) Phương Thảo (1806)
Minh An (1802) Minh Đức (1784) Tuấn Kiệt (1782) Quang Minh (1765)
Trâm Anh (1689) Hoàng Minh (1681)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413