Đặt tên cho con Dương Trị Thiên


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Dương (楊, 13 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương
Trị (治, 8 nét, Thủy)
Bộ 85 水 thủy [5, 8] 治
trị
zhì, chí,
  1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá , (Hỉ vũ đình kí ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
  2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: trị tội xử tội.
  3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: trị quốc lo liệu nước, tràng trị cửu an (Minh sử ) trị yên lâu dài, trị tửu tiễn hành đặt rượu đưa tiễn.
  4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: trị bệnh chữa bệnh, chẩn bệnh, y trị chữa bệnh bằng thuốc.
  5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: chuyên trị cổ văn tự chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
  6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: trị sản kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị : Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
  7. (Danh) Việc cai trị.
  8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: tỉnh trị , huyện trị .
  9. (Tính) Dân đối với quan. ◎Như: trị hạ dưới quyền cai trị.

1. [平治] bình trị 2. [按治] án trị 3. [政治] chính trị 4. [政治家] chính trị gia 5. [政治犯] chính trị phạm 6. [根治] căn trị 7. [治療] trị liệu 8. [法治] pháp trị 9. [究治] cứu trị 10. [診治] chẩn trị 11. [該治] cai trị 12. [陰治] âm trị 13. [以毒治毒] dĩ độc trị độc 14. [佐治] tá trị 15. [內治] nội trị 16. [吏治] lại trị
Thiên (千, 3 nét, Thổ)
Bộ 24 十 thập [1, 3] 千
thiên
qiān
  1. (Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.
  2. (Danh) Họ Thiên.
  3. (Tính) Rất mực, nhiều. ◎Như: thiên nan khó rất mực. ◇Đạo Đức Kinh : Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ , (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.

1. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 2. [一笑千金] nhất tiếu thiên kim 3. [一字千金] nhất tự thiên kim 4. [三千世界] tam thiên thế giới 5. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 6. [千古] thiên cổ 7. [千戶] thiên hộ 8. [千金] thiên kim 9. [千里] thiên lí 10. [千山萬水] thiên sơn vạn thủy 11. [千載] thiên tải 12. [千載一時] thiên tải nhất thì 13. [千秋] thiên thu 14. [千歲] thiên tuế 15. [百折千回] bách chiết thiên hồi

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Trị Thiên": Tên "Trị Thiên" trong Hán Việt có nghĩa:

- "Trị" (治): Nghĩa là điều hành, cai quản, quản lý. Trong văn cảnh khác, "trị" cũng có thể mang ý nghĩa là chữa trị, cân bằng hoặc khắc phục.

- "Thiên" (天): Nghĩa là trời, thiên nhiên, hoặc có thể hiểu là vũ trụ, bao la. "Thiên" cũng mang ý nghĩa là quyền lực tối cao trong triết lý Á Đông.

Kết hợp lại, tên "Trị Thiên" có thể hiểu là người có khả năng quản lý, điều hành dưới sự bảo hộ hoặc quyền lực của trời cao. Tên này thường được đặt với mong muốn con người ta có tài năng, khả năng lãnh đạo, và được sự ủng hộ mạnh mẽ của thiên nhiên hoặc trời đất.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + 1 = 14
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.(điểm: 2/10, Đại Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + Trị(8) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 21 Hanh thông, sự nghiệp phát triển: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.(điểm: 7/10, Cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Trị(8) + Thiên(3) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.(điểm: 7/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thiên(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 4 Bất ổn, dễ thay đổi, khó bền: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.(điểm: 3/10, Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dương(13) + Trị(8) + Thiên(3) = 24
Thuộc hành : Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.(điểm: 18/20, Đại cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc sinh Hỏa: Được bề trên nâng đỡ, dễ thành công, con cái hiếu thuận. (điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Hai Mộc tương hòa, tượng trưng cho sự phát triển, dễ được quý nhân phù trợ. Gia đình, sự nghiệp thường ổn định, con người hòa đồng. Nếu muốn tăng cường vận khí có thể dùng thêm màu xanh lá, trồng cây xanh trong nhà để trợ lực.(điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc sinh Hỏa, quan hệ xã hội thuận lợi, được bạn bè, đồng nghiệp hỗ trợ, thường có quý nhân phù trợ. Ngoại giao dễ dàng, tạo ấn tượng tốt với người xung quanh. Cần chú ý điều tiết cảm xúc, tránh nóng nảy. Vật phẩm cải thiện: đèn sáng, đồ màu đỏ mang lại sinh khí. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa – Mộc – Mộc → Quẻ Cát Thiên (Hỏa) và Nhân (Mộc) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Mộc) và Địa (Mộc) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Hỏa) và Địa (Mộc) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Dương Trị Thiên 71/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Quốc Thiên (537) Hoàng Thiên (494) Hạo Thiên (441) Minh Thiên (401)
Nhật Thiên (254) Bảo Thiên (246) Phúc Thiên (208) Ngọc Thiên (138)
Nhất Thiên (114) Bá Thiên (109) Gia Thiên (102) Thanh Thiên (101)
Đức Thiên (97) Hải Thiên (97) Hữu Thiên (95) Kỳ Thiên (88)
Duy Thiên (69) Quang Thiên (67) Thuận Thiên (61) Phước Thiên (58)
Khánh Thiên (55) Xuân Thiên (53) Kim Thiên (52) Chí Thiên (49)
Khải Thiên (49) Vũ Thiên (48) Đăng Thiên (47) Cảnh Thiên (46)
An Thiên (46) Anh Thiên (45) Cao Thiên (42) Trọng Thiên (42)
Đình Thiên (39) Khả Thiên (39) Văn Thiên (39) Thế Thiên (36)
Ái Thiên (35) Tuấn Thiên (32) Phú Thiên (30) Trường Thiên (30)
Lạc Thiên (29) Nam Thiên (29) Hồng Thiên (28) Hào Thiên (26)
Phi Thiên (25) Vĩnh Thiên (23) Huỳnh Thiên (22) Vỹ Thiên (21)
Bình Thiên (20) Tấn Thiên (20)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (11000) Minh Khôi (10023) Minh Anh (9508) Bảo Ngọc (7039)
Linh Đan (6617) Minh Khang (6456) Khánh Vy (6269) Minh Đăng (6148)
Minh Quân (5774) Anh Thư (5274) Khánh Linh (5158) Nhật Minh (5152)
Ánh Dương (4847) Tuệ An (4754) Hải Đăng (4736) Gia Hân (4722)
An Nhiên (4617) Kim Ngân (4554) Quỳnh Chi (4549) Đăng Khôi (4437)
Minh Ngọc (4329) Minh Trí (4255) Bảo Châu (4246) Phương Anh (4225)
Đăng Khoa (4126) Khánh An (4015) Minh Thư (3967) Minh Khuê (3900)
Quỳnh Anh (3864) Phương Linh (3804) Gia Huy (3770) Gia Bảo (3756)
Tuệ Nhi (3730) Phúc Khang (3705) Minh Nhật (3691) Ngọc Diệp (3668)
Tuệ Lâm (3634) Khôi Nguyên (3614) Hà My (3498) Minh Đức (3498)
Tuấn Kiệt (3451) Phúc An (3441) Minh An (3408) Bảo Anh (3316)
Quang Minh (3313) Bảo Hân (3295) Minh Phúc (3279) Bảo Long (3274)
Phương Thảo (3262) Tú Anh (3186)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thiên

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo