Đặt tên cho con Dương Phùng Gia Cường


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương
Phùng (馮)
Bộ 187 馬 mã [2, 12] 馮
phùng, bằng
féng, píng
  1. (Danh) Họ Phùng.
  2. (Danh) Tên đất cổ.
  3. Một âm là bằng (Động) Ngựa chạy nhanh.
  4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: phùng sinh .
  5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: bằng hà lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
  6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện : Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
  7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức : Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
  8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông bằng . ◇Tả truyện : Bằng thị kì chúng (Ai Công thất niên ) Cậy đông.
  9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện : Chấn điện bằng nộ (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Gia (嘉)
Bộ 30 口 khẩu [11, 14] 嘉
gia
jiā
  1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: gia lễ lễ cưới.
  2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
  3. (Danh) Gia bình tháng chạp.
  4. (Danh) Phúc lành.

1. [嘉肴] gia hào 2. [嘉會] gia hội 3. [嘉禮] gia lễ 4. [嘉耦] gia ngẫu
Cường (強)
Bộ 57 弓 cung [8, 11] 強
cường, cưỡng
qiáng, qiǎng, jiàng
  1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử : Mộc cường nhi phủ phạt chi (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.
  2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: cường nghị ý chí vững chắc.
  3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: quật cường cứng cỏi, cương ngạnh.
  4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: thân cường lực tráng thân mạnh sức khỏe, cường quốc nước mạnh.
  5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: cường đạo quân cướp hung tợn.
  6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên : Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường? , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
  7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: cường bán quá nửa. ◇Vô danh thị : Thưởng tứ bách thiên cường (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
  8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: liệt cường các nước mạnh.
  9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
  10. (Danh) Họ Cường.
  11. Một âm là cưỡng. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: miễn cưỡng gắng gượng, cưỡng bách áp bức, cưỡng từ đoạt lí tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
  12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện : Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

1. [剛強] cương cường 2. [強制] cưỡng chế 3. [強勉] cưỡng miễn 4. [強化] cường hóa 5. [強半] cường bán 6. [強占] cưỡng chiếm 7. [強國] cường quốc 8. [強壯] cường tráng 9. [強大] cường đại 10. [強姦] cưỡng gian 11. [強姦民意] cưỡng gian dân ý 12. [強度] cường độ 13. [強弱] cường nhược 14. [強暴] cường bạo 15. [強權] cường quyền 16. [強烈] cường liệt 17. [強盜] cường đạo 18. [強脅] cưỡng hiếp 19. [強行] cưỡng hành 20. [強記] cường kí, cưỡng kí 21. [強調] cường điệu 22. [強迫] cưỡng bách 23. [強鄰] cường lân 24. [強酸] cường toan 25. [強項] cường hạng 26. [頑強] ngoan cường 27. [高強] cao cường 28. [倔強] quật cường 29. [列強] liệt cường 30. [免強] miễn cưỡng 31. [勉強] miễn cưỡng

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Gia Cường": Tên "Gia Cường" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa rất sâu sắc và phong phú.

1. Gia (嘉 hoặc 家):

- : có nghĩa là "tốt đẹp," "tốt lành," hoặc "đáng khen ngợi". Đây là một từ thường được sử dụng để biểu thị sự ca ngợi, lòng khen ngợi, hoặc ý nghĩa tích cực.

- : có nghĩa là "nhà," "gia đình," hoặc "tổ ấm". Từ này ám chỉ sự gắn kết, yêu thương và đoàn tụ của các thành viên trong gia đình.

2. Cường (強):

- : có nghĩa là "mạnh mẽ," "kiên cường," hoặc "vững chắc." Từ này thường được dùng để diễn tả sức mạnh, sự bền bỉ và khả năng vượt qua khó khăn, thử thách.

Kết hợp lại, tên "Gia Cường" có thể được hiểu là:

- Gia (嘉) Cường (強): Một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, và đáng khen ngợi.

- Gia (家) Cường (強): Một gia đình mạnh mẽ, đoàn kết và vững chắc.

Tên "Gia Cường" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành một người mạnh mẽ, kiên định, hoặc hy vọng về một gia đình hạnh phúc, vững mạnh và đoàn kết.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + số nét họ lót Phùng(12) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Phùng(12) + số nét tên lót Gia(14) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Gia(14) + số nét tên Cường(11) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Dương(13) + số nét tên Cường(11) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dương(13) + Phùng(12) + Gia(14) + Cường(11) = 50
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang trải qua một vận số phức tạp, giữa thành công và thất bại, thịnh vượng và suy tàn. Dù có những khoảnh khắc bạn đạt được thành tựu, nhưng cũng có lúc, chỉ trong nháy mắt, mọi thứ có thể biến thành thất bại. Do đó, khi đang ở trên đỉnh cao của sự nghiệp, bạn cần phải hết sức cảnh giác và biết đúng lúc nào nên rút lui, trước khi bị cuốn theo lối suy nghĩ "tràn ly đổ nước". Thấu hiểu và áp dụng nguyên tắc này sẽ giúp bạn tránh được những rủi ro không đáng có khi đã đạt đến đỉnh cao. Nếu không, bạn có thể sẽ phải đối mặt với những thất bại nghiêm trọng vào cuối đời, khi không còn đủ sức để phục hồi hay tìm kiếm sự ủng hộ. Vì vậy, việc quản lý và bảo toàn thành quả là điều cần thiết, đảm bảo rằng bạn không chỉ sống tốt trong hiện tại mà còn có thể đối mặt với tương lai một cách an toàn và ổn định.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tính cách có phần chậm rãi, không vội vàng trong các mối quan hệ hay công việc, khiến họ có vẻ dễ gần nhưng cũng dễ mất mối liên hệ. Sự thành công của họ có thể đến hơi muộn, nhưng cuối cùng họ vẫn đạt được nó theo cách riêng của mình. Mặc dù có thể mất nhiều thời gian hơn để đạt được các mục tiêu trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân, họ vẫn cảm thấy hài lòng và hạnh phúc với những gì mình đã và đang đạt được. Tính cách này giúp họ tạo dựng mối quan hệ bền chặt với những người thực sự hiểu và trân trọng bản chất thật của họ, dù đôi khi mất thời gian để tìm ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một bối cảnh hạnh phúc và thuận lợi, cuộc sống có vẻ như đang trôi chảy một cách mượt mà. Tuy nhiên cần chú ý theo nguyên tắc phong thủy, nếu yếu tố thiên cách của bạn là thổ, điều này có thể gây ra một số trở ngại và không còn suôn sẻ như mong đợi. Yếu tố thổ, biểu tượng cho sự ổn định và bền vững, trong một số trường hợp có thể dẫn đến tình trạng nông cạn trong suy nghĩ và hành động, khiến cho những người liên quan không còn giữ được sự sâu sắc và thận trọng trong cách sống và quyết định của mình. Điều này cũng có thể biểu hiện qua những vấn đề về đạo đức và hành vi. Ví dụ, phụ nữ trong hoàn cảnh này có thể mất đi sự trong trắng và danh dự, trong khi nam giới có thể trở nên háo sắc, quá mải mê với dục vọng mà không còn giữ được phẩm chất và giá trị đạo đức mà xã hội trân trọng. Những biểu hiện này không chỉ làm tổn hại đến cá nhân mà còn có thể ảnh hưởng xấu đến danh tiếng và mối quan hệ của họ với người khác trong cộng đồng. Để đối phó với những thách thức này, điều quan trọng là phải nhận thức được mối liên hệ giữa các yếu tố ngũ hành và cách chúng ảnh hưởng đến cuộc sống. Việc tìm hiểu sâu hơn về bản thân và môi trường xung quanh, cùng với việc rèn luyện tâm tính và duy trì các nguyên tắc đạo đức, có thể giúp cải thiện tình hình và giữ cho cuộc sống tiếp tục đi theo hướng tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người thành thực và mộc mạc thường sống giản dị và trung thực, nhưng điều này đôi khi khiến họ dễ bị hiểu lầm bởi những người xung quanh. Mặc dù vậy, theo thời gian, sự trong sáng và chân thành của họ sẽ được bộc lộ rõ ràng, như câu nói "nước trong thấy cá", tức là chất phác và tính cách thật thà sẽ dần được mọi người nhận ra và đánh giá cao. Những hành động giúp đỡ mà họ đã thực hiện trong quá khứ cuối cùng cũng sẽ giúp họ đạt được thành công, vì lòng tốt và sự nỗ lực không mệt mỏi của họ sẽ thu hút sự hỗ trợ và công nhận từ người khác. Qua đó, dù ban đầu có thể gặp phải sự hiểu lầm, cuối cùng tính cách thực sự của họ sẽ được khẳng định và họ có thể đạt được những thành tựu đáng kể nhờ vào sự trợ giúp và ủng hộ mà họ đã từng dành cho người khác.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có một vận mệnh thành công tốt đẹp và được phát triển thuận lợi trong nhiều phương diện của cuộc sống. Tuy nhiên, nếu số lý khác là "HUNG", họ không thể tránh khỏi những khó khăn và sự thiếu thốn. Đặc biệt, nếu là phụ nữ, họ có thể đối mặt với những tình huống dẫn đến thua thiệt, mất đi sự trong sáng hay danh dự trong một số hoàn cảnh. Một giải pháp tốt cho họ trong những tình huống này là tìm kiếm cơ hội và sự hỗ trợ từ bên ngoài, nếu như được xuất ngoại thì tốt hơn, nơi có thể cung cấp một môi trường tốt hơn để phát triển và giảm thiểu các rủi ro và khó khăn.

Dương Phùng Gia Cường 72,5/100 điểm, là tên rất tốt


Tên gợi ý cho bạn
Mạnh Cường (282) Quốc Cường (259) Hùng Cường (246) Minh Cường (203)
Việt Cường (163) Đức Cường (123) Phú Cường (120) Chí Cường (118)
Văn Cường (106) Nhật Cường (105) Duy Cường (74) Quang Cường (74)
Cao Cường (62) Tuấn Cường (58) Huy Cường (55) Trí Cường (49)
Tiến Cường (46) Kiên Cường (43) Ngọc Cường (42) Xuân Cường (41)
Hữu Cường (40) Hoàng Cường (39) Vĩnh Cường (38) Đình Cường (37)
Gia Cường (34) Anh Cường (34) Tấn Cường (32) Phúc Cường (29)
Thế Cường (29) Nam Cường (28) Khắc Cường (26) Viết Cường (25)
Bá Cường (21) An Cường (19) Trọng Cường (18) Công Cường (16)
Hải Cường (16) Thanh Cường (16) Hồng Cường (14) Khánh Cường (13)
Bảo Cường (12) Đăng Cường (12) Thái Cường (9) Thiên Cường (9)
Long Cường (8) Khải Cường (8) Dũng Cường (8) Đại Cường (8)
Vũ Cường (7) Sỹ Cường (7)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (6703) Minh Châu (5856) Minh Anh (5142) Bảo Ngọc (4528)
Linh Đan (4397) Khánh Vy (4048) Minh Đăng (4002) Anh Thư (3439)
Minh Quân (3415) Khánh Linh (3345) Tuệ An (3264) Minh Khang (3249)
Kim Ngân (3007) Ánh Dương (2989) Đăng Khôi (2974) Bảo Châu (2936)
Quỳnh Chi (2933) Nhật Minh (2901) Minh Ngọc (2839) Gia Hân (2800)
Hải Đăng (2734) Minh Trí (2714) Phương Anh (2622) An Nhiên (2617)
Minh Thư (2556) Gia Huy (2537) Quỳnh Anh (2531) Đăng Khoa (2514)
Tuệ Lâm (2496) Phúc Khang (2478) Khánh An (2451) Gia Bảo (2434)
Phương Linh (2428) Minh Khuê (2346) Bảo Anh (2322) Ngọc Diệp (2315)
Hà My (2307) Minh Nhật (2261) Khôi Nguyên (2243) Phúc An (2208)
Tuệ Nhi (2197) Bảo Long (2189) Tuấn Kiệt (2171) Tú Anh (2162)
Minh Đức (2156) Bảo Hân (2152) Minh An (2108) Quang Minh (2102)
Phương Thảo (2079) Minh Phúc (2061)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413