Đặt tên cho con Dĩ Hiếu Đức


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

(已, 3 nét, Thủy)
Bộ 49 己 kỉ [0, 3] 已


  1. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: hiêu hiêu bất dĩ nhai nhải chẳng thôi. ◇Thi Kinh : Phong vũ như hối, Kê minh bất dĩ , (Trịnh phong , Phong vũ ) Gió mưa mù mịt, Gà gáy không thôi.
  2. (Động) Truất bỏ, bãi chức. ◇Luận Ngữ : Lệnh duẫn Tử Văn tam sĩ vi lệnh duẫn, vô hỉ sắc; tam dĩ chi, vô uấn sắc ,; , (Công Dã Tràng ) Quan lệnh doãn Tử Văn ba lần làm lệnh doãn, không tỏ vẻ mừng; ba lần bị cách chức, không tỏ vẻ oán hận.
  3. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◇Quốc ngữ : Hữu tư dĩ ư sự nhi thuân (Tề ngữ ) Quan hữu tư xong việc rồi lui về.
  4. (Động) Không chịu cho, không chấp nhận, bất hứa. ◇Dật Chu thư : Dịch di dĩ ngôn, chí bất năng cố, dĩ nặc vô quyết, viết nhược chí giả dã , , , (Quan nhân ) Thay đổi lời đã nói, ý chí không vững chắc, từ khước hay chấp nhận không nhất định, gọi là nhu nhược vậy.
  5. (Động) Khỏi bệnh. ◇Sử Kí : Nhất ẩm hãn tận, tái ẩm nhiệt khứ, tam ẩm bệnh dĩ , , (Biển Thước Thương Công truyện ) Uống lần thứ nhất hết mồ hôi, uống lần thứ hai hết nóng, uống lần thứ ba khỏi bệnh.
  6. (Phó) Quá, lắm. ◇Mạnh Tử : Trọng Ni bất vi dĩ thậm giả (Li Lâu hạ ) Trọng Ni chẳng là quá lắm ư?
  7. (Phó) Đã. ◎Như: dĩ nhiên đã rồi, dĩ nhi mà thôi. ◇Luận Ngữ : Đạo chi bất hành, dĩ tri chi hĩ , (Vi tử ) Đạo mà không thi hành được, thì đã biết vậy rồi.
  8. (Phó) Rồi, sau đó. ◇Sử Kí : Hàn vương Thành vô quân công, Hạng Vương bất sử chi quốc, dữ câu chí Bành Thành, phế dĩ vi hầu, dĩ hựu sát chi , 使, , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hàn vương Thành không có quân công, Hạng Vương không cho về nước, (mà bắt) cùng về Bành Thành, giáng xuống tước hầu, rồi lại giết chết.
  9. (Trợ) Đặt cuối câu, tương đương với . ◎Như: mạt do dã dĩ chẳng biết noi đâu nữa vậy thôi.
  10. (Thán) Dùng ở đầu câu, biểu thị cảm thán. § Cũng như ai .
  11. (Liên) Do, vì, nhân đó. § Dùng như . ◇Tây du kí 西: Hành giả tọa tại thượng diện, thính kiến thuyết xuất giá thoại nhi lai, dĩ thử thức phá liễu , , (Đệ tứ ngũ hồi) Hành Giả ngồi ở bên trên, nghe thấy những lời nói chuyện như thế, do đó biết họ đã vỡ lẽ rồi.
  12. (Đại) Ấy, đó, như thế. ◇Luận Ngữ : Bão thực chung nhật, vô sở dụng tâm, nan hĩ tai! Bất hữu bác dịch giả hồ? Vi chi do hiền hồ dĩ , , ! ? (Dương Hóa ) Ăn no suốt ngày, chẳng hết lòng hết sức vào việc gì, thật là khó chịu! Sao không đánh cờ đi? Đánh cờ còn hơn là (ở không) như thế.

1. [不得已] bất đắc dĩ
Hiếu (好, 6 nét, Thủy)
Bộ 38 女 nữ [3, 6] 好
hảo, hiếu
hǎo, hào
  1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: hảo phong cảnh phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự người tốt việc hay.
  2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: hảo bằng hữu bạn thân, tương hảo chơi thân với nhau.
  3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: hoàn hảo như sơ hoàn toàn như mới.
  4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: bệnh hảo liễu khỏi bệnh rồi.
  5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: hảo cửu lâu lắm, hảo lãnh lạnh quá.
  6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿 bản thảo viết xong rồi.
  7. (Phó) Dễ. ◎Như: giá vấn đề hảo giải quyết vấn đề này dễ giải quyết.
  8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: hảo đa đồng học nhiều bạn học, hảo kỉ niên đã mấy năm rồi.
  9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: hảo, bất dụng sảo lạp , thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện , được, cứ làm như thế.
  10. Một âm là hiếu. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Na nhân bất thậm hiếu độc thư (Đệ nhất hồi ) Người đó (Lưu Bị ) không thích đọc sách.
  11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: hiếu ngoạn hay đùa, hiếu cật hay ăn, hiếu tiếu hay cười, hiếu khốc hay khóc.

1. [友好] hữu hảo 2. [嗜好] thị hiếu 3. [安好] an hảo 4. [交好] giao hiếu, giao hảo 5. [完好] hoàn hảo 6. [和好] hòa hảo 7. [好逑] hảo cầu 8. [好漢] hảo hán 9. [好項] hảo hạng 10. [好合] hảo hợp 11. [百年好合] bách niên hảo hợp 12. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 13. [好色] hảo sắc, hiếu sắc 14. [好事] hảo sự, hiếu sự 15. [好處] hảo xứ, hảo xử 16. [好戰] hiếu chiến 17. [好名] hảo danh, hiếu danh 18. [好動] hiếu động 19. [好學] hảo học, hiếu học 20. [好奇] hiếu kì 21. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 22. [好勝] hiếu thắng 23. [倒好] đảo hảo 24. [好歹] hảo đãi 25. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 26. [好像] hảo tượng 27. [好看] hảo khán 28. [說好] thuyết hảo
Đức (惪, 12 nét, Hỏa)
Bộ 61 心 tâm [8, 12] 惪
đức

  1. Vốn là chữ đức .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hiếu Đức": Tên "Hiếu Đức" là một tên gợi lên sự tôn trọng và có ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Hán Việt. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của tên này, ta có thể phân tích từng từ:

1. Hiếu (孝): nghĩa là hiếu thảo, đức tính tôn trọng và yêu thương cha mẹ, gia đình. Đây là một trong những đức tính quan trọng trong văn hóa Á Đông, đặc biệt là trong Nho giáo. Người có đức hiếu thường được ngưỡng mộ và tôn trọng.

2. Đức (德): nghĩa là đức hạnh, đạo đức, những phẩm chất tốt đẹp và cao quý của con người. Từ này thể hiện một sự hướng đến những giá trị nhân văn, lòng nhân từ, và lối sống chính trực.

Kết hợp lại, tên "Hiếu Đức" gợi lên hình ảnh của một người có đức hiếu thảo, luôn kính trọng và yêu thương gia đình, đồng thời sở hữu phẩm hạnh tốt đẹp và cao quý. Đây là một tên mang tính chất truyền thống, phản ánh giá trị đạo đức và văn hóa vững bền trong xã hội

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dĩ(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 4 Bất ổn, dễ thay đổi, khó bền: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.(điểm: 3/10, Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dĩ(3) + Hiếu(6) = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hiếu(6) + Đức(12) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 18 Vất vả, nhiều tranh chấp: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đức(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 10/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dĩ(3) + Hiếu(6) + Đức(12) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ số 21 Hanh thông, sự nghiệp phát triển: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.(điểm: 14/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Thủy khắc Hỏa: Hay mâu thuẫn, dễ xung khắc. Nên bổ sung hành Mộc để cân bằng. Vật phẩm: chậu cây, đồ gỗ. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Kim Quẻ này là quẻ Được sinh, Kim sinh Thủy, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ, sự nghiệp thuận lợi, dễ được quý nhân phù trợ. Có thể dùng thêm màu xanh biển, đặt hồ cá cảnh, sử dụng pha lê xanh dương để tăng thêm cát khí.(điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Thủy khắc Hỏa, quan hệ xã hội dễ xảy ra bất đồng, khó giữ sự hòa thuận. Để cải thiện, nên bổ sung hành Mộc để cân bằng. Vật phẩm: cây xanh, đồ gỗ, màu xanh lá cây giúp dung hòa, tạo sự gắn kết và giảm bớt sự xung đột trong các mối quan hệ xã giao. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa – Thủy – Kim → Quẻ Hung Thiên (Hỏa) và Nhân (Thủy) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thủy) và Địa (Kim) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Hỏa) khắc Địa (Kim), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. (điểm: 1/10)

Dĩ Hiếu Đức 55/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Minh Đức (3148) Anh Đức (867) Hoàng Đức (822) Trí Đức (384)
Trung Đức (347) Phúc Đức (337) Quang Đức (303) Hồng Đức (260)
Phú Đức (257) Gia Đức (255) Trọng Đức (232) Thiên Đức (204)
Hữu Đức (199) Tiến Đức (199) Việt Đức (199) Ngọc Đức (197)
Văn Đức (180) Nguyên Đức (176) Mạnh Đức (171) Xuân Đức (154)
Tuấn Đức (145) Duy Đức (140) Tài Đức (135) Chí Đức (114)
Thanh Đức (110) Đình Đức (109) Bảo Đức (108) Công Đức (102)
Huy Đức (98) Tuệ Đức (94) Thiện Đức (87) Thành Đức (73)
An Đức (72) Quý Đức (72) Thái Đức (71) Tâm Đức (68)
Đại Đức (62) Bá Đức (60) Hải Đức (58) Nhật Đức (55)
Tấn Đức (54) Thế Đức (47) Nhân Đức (45) Đăng Đức (44)
Viết Đức (43) Huỳnh Đức (40) Hiếu Đức (39) Hoài Đức (38)
Khánh Đức (33) Phước Đức (31)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9771) Minh Khôi (9145) Minh Anh (8346) Bảo Ngọc (6405)
Linh Đan (6114) Minh Đăng (5705) Khánh Vy (5688) Minh Khang (5579)
Minh Quân (5223) Anh Thư (4858) Nhật Minh (4607) Khánh Linh (4572)
Tuệ An (4439) Ánh Dương (4341) Hải Đăng (4307) Gia Hân (4239)
Kim Ngân (4167) Đăng Khôi (4165) Quỳnh Chi (4082) An Nhiên (4072)
Bảo Châu (3926) Phương Anh (3896) Minh Ngọc (3891) Minh Trí (3820)
Đăng Khoa (3722) Minh Thư (3613) Quỳnh Anh (3558) Khánh An (3553)
Gia Bảo (3461) Minh Khuê (3455) Phương Linh (3455) Gia Huy (3449)
Phúc Khang (3430) Tuệ Nhi (3415) Minh Nhật (3391) Ngọc Diệp (3380)
Tuệ Lâm (3362) Khôi Nguyên (3334) Hà My (3156) Minh Đức (3148)
Tuấn Kiệt (3140) Phúc An (3123) Bảo Anh (3084) Minh An (3037)
Bảo Long (3005) Minh Phúc (3002) Quang Minh (2994) Tú Anh (2983)
Phương Thảo (2982) Bảo Hân (2894)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413