Đặt tên cho con Chữ Việt Khôi


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Chữ (- Không có nghĩa.)
Việt (越, 12 nét, Hỏa)
Bộ 156 走 tẩu [5, 12] 越
việt, hoạt
yuè, huó
  1. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: phiên san việt lĩnh trèo đèo vượt núi, việt tường nhi tẩu leo qua tường mà chạy.
  2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm : Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn.
  3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: việt quyền vượt quyền.
  4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: vẫn việt xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện : Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung , , , (Thành Công nhị niên ) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
  5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: tinh thần phóng việt tinh thần phát dương.
  6. (Tính) Du dương. ◎Như: kì thanh thanh việt tiếng của nó trong trẻo du dương.
  7. (Danh) Nước Việt, đất Việt.
  8. (Danh) Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt . ◎Như: giống Âu Việt thì ở Chiết Giang , Mân Việt thì ở Phúc Kiến , Dương Việt thì ở Giang Tây 西, Nam Việt thì ở Quảng Đông , Lạc Việt thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả. § Có khi viết là .
  9. (Danh) Tên riêng của tỉnh Chiết Giang .
  10. (Danh) Họ Việt.
  11. (Phó) Việt... việt... ... ... càng... càng... ◎Như: thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích thời gian càng lâu càng rõ rệt.
  12. Một âm là hoạt. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.

1. [播越] bá việt 2. [百越] bách việt 3. [超越] siêu việt 4. [隔越] cách việt 5. [僭越] tiếm việt 6. [南越] nam việt 7. [吳越] ngô việt 8. [吳越同舟] ngô việt đồng chu 9. [卓越] trác việt 10. [漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn
Khôi (魁, 14 nét, Thủy)
Bộ 194 鬼 quỷ [4, 14] 魁
khôi
kuí, kuǐ, kuài
  1. (Danh) Đầu sỏ, người đứng đầu. ◎Như: tội khôi thủ phạm (người phạm tội đứng đầu), hoa khôi : (1) chỉ hoa mai (nở mùa đông trước các hoa khác), (2) kĩ nữ xuất sắc nhất một thời.
  2. (Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử. ◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi kinh khôi . Năm người đỗ đầu gọi là ngũ khôi . Đỗ trạng nguyên gọi là đại khôi .
  3. (Danh) Sao Khôi, sao Bắc đẩu . § Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôi. Tục gọi sao Khuê khôi tinh . Đời khoa cử coi sao Khuê là chủ về văn học.
  4. (Danh) Cái môi. ◎Như: canh khôi môi múc canh.
  5. (Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).
  6. (Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.
  7. (Tính) Cao lớn, cường tráng. ◎Như: khôi ngô vạm vỡ, phương phi.

1. [亞魁] á khôi 2. [渠魁] cừ khôi 3. [三魁] tam khôi

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Việt Khôi": Tên "Việt Khôi" là sự kết hợp của hai từ Hán Việt, mỗi từ đều mang ý nghĩa riêng biệt:

1. Việt (越):

- Việt trong "Việt Nam" ám chỉ đến một dân tộc, một quốc gia.

- Còn có nghĩa cao, vượt qua, xuất sắc, ưu tú, thể hiện sự nổi bật, vượt trội hơn người khác.

2. Khôi (魁):

- Khôi có nghĩa là đứng đầu, người dẫn đầu, xuất chúng.

- Còn mang ý nghĩa chỉ vẻ đẹp đặc biệt, hiếm có.

Ghép lại, tên "Việt Khôi" thể hiện ý nghĩa mong muốn người mang tên này sẽ là người xuất sắc, vượt trội, có tài năng và phẩm chất hơn người. Tên gọi này cũng hàm chứa hy vọng người đó sẽ dẫn đầu và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Chữ(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 1 Độc nhất vô nhị, khai sáng, thành công: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.(điểm: 9/10, Đại cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Chữ(0) + Việt(12) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Việt(12) + Khôi(14) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 26 Lao lực, gian khổ, cô độc: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khôi(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 9/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Chữ(0) + Việt(12) + Khôi(14) = 26
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ số 26 Lao lực, gian khổ, cô độc: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.(điểm: 8/20, Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Mộc: Được sự đồng thuận, dễ có quý nhân phù trợ, công việc thuận lợi. (điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Tương khắc, Mộc khắc Thổ, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại trong sự nghiệp và gia đạo. Cần bổ sung yếu tố Thủy (màu xanh dương, trang trí hồ cá, thác nước mini) để cân bằng, giúp năng lượng ổn định và bớt mâu thuẫn.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc khắc Thổ, quan hệ ngoài xã hội dễ nảy sinh mâu thuẫn, khó giữ được sự bền vững. Bạn bè hay có sự bất đồng, ít nhận được sự ủng hộ lâu dài. Nên bổ sung hành Thủy hoặc Hỏa để điều hòa. Vật phẩm: thác nước, pha lê xanh, cây phong thủy để cân bằng năng lượng. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc – Mộc – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Mộc) và Nhân (Mộc) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Mộc) khắc Địa (Thổ), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Mộc) khắc Địa (Thổ), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 7/10)

Chữ Việt Khôi 51/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Minh Khôi (9859) Đăng Khôi (4374) Anh Khôi (2810) Nguyên Khôi (1474)
Hoàng Khôi (999) Tuấn Khôi (946) Duy Khôi (689) Thiên Khôi (639)
Nhật Khôi (560) Đức Khôi (551) Gia Khôi (504) Bảo Khôi (499)
Quang Khôi (365) Mạnh Khôi (363) Phúc Khôi (334) Trọng Khôi (317)
Huy Khôi (312) An Khôi (308) Đình Khôi (301) Việt Khôi (263)
Ngọc Khôi (207) Thanh Khôi (205) Xuân Khôi (159) Bá Khôi (150)
Hữu Khôi (149) Hải Khôi (144) Mai Khôi (143) Trí Khôi (138)
Văn Khôi (129) Tiến Khôi (124) Nam Khôi (123) Thế Khôi (115)
Quốc Khôi (100) Công Khôi (95) Vĩnh Khôi (84) Chí Khôi (78)
Tấn Khôi (78) Vũ Khôi (78) Thành Khôi (75) Kim Khôi (74)
Vương Khôi (73) Thiện Khôi (71) Nhất Khôi (69) Đan Khôi (65)
Long Khôi (61) Viết Khôi (61) Lê Khôi (60) Hồng Khôi (51)
Tùng Khôi (51) Đức Khôi (46)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10780) Minh Khôi (9859) Minh Anh (9322) Bảo Ngọc (6915)
Linh Đan (6518) Minh Khang (6267) Khánh Vy (6150) Minh Đăng (6064)
Minh Quân (5673) Anh Thư (5208) Khánh Linh (5056) Nhật Minh (5055)
Ánh Dương (4741) Tuệ An (4672) Hải Đăng (4661) Gia Hân (4594)
An Nhiên (4485) Kim Ngân (4485) Quỳnh Chi (4469) Đăng Khôi (4374)
Minh Ngọc (4249) Minh Trí (4193) Bảo Châu (4181) Phương Anh (4170)
Đăng Khoa (4037) Khánh An (3921) Minh Thư (3911) Minh Khuê (3833)
Quỳnh Anh (3804) Phương Linh (3727) Gia Huy (3726) Gia Bảo (3698)
Tuệ Nhi (3677) Phúc Khang (3633) Minh Nhật (3631) Ngọc Diệp (3602)
Tuệ Lâm (3591) Khôi Nguyên (3558) Hà My (3443) Minh Đức (3426)
Tuấn Kiệt (3402) Phúc An (3387) Minh An (3332) Quang Minh (3265)
Bảo Anh (3256) Minh Phúc (3231) Bảo Hân (3227) Phương Thảo (3201)
Bảo Long (3188) Tú Anh (3155)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Khôi

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo