Đặt tên cho con Cửu Vi Đan


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Cửu (九)
Bộ 5 乙 ất [1, 2] 九
cửu, cưu
jiǔ
  1. (Danh) Số chín.
  2. (Danh) Họ Cửu.
  3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: cửu tiêu vân ngoại ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), cửu tuyền chi hạ dưới tận nơi chín suối, cửu ngưu nhất mao chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
  4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: cửu tử nhất sanh chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên : Tuy cửu tử kì do vị hối (Li tao ) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
  5. Một âm là cưu. (Động) Họp. § Thông cưu , củ . ◇Luận Ngữ : Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã , , (Hiến vấn ) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.

1. [九世之仇] cửu thế chi cừu 2. [九五] cửu ngũ 3. [九五之尊] cửu ngũ chi tôn 4. [九冬] cửu đông 5. [九卿] cửu khanh 6. [九原] cửu nguyên 7. [九品] cửu phẩm 8. [九天] cửu thiên 9. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 10. [九如] cửu như 11. [九州] cửu châu 12. [九思] cửu tư 13. [九族] cửu tộc 14. [九日] cửu nhật 15. [九死] cửu tử 16. [九死一生] cửu tử nhất sinh 17. [九泉] cửu tuyền 18. [九流] cửu lưu 19. [九淵] cửu uyên 20. [九禮] cửu lễ 21. [九章算法] cửu chương toán pháp 22. [九迴腸] cửu hồi trường 23. [九重] cửu trùng 24. [九霄] cửu tiêu 25. [九鼎] cửu đỉnh 26. [九龍] cửu long 27. [九章] cửu chương
Vi (囗)
Bộ 31 囗 vi [0, 3] 囗
vi
wéi
  1. Cổ văn là chữ vi .

Đan (丹)
Bộ 3 丶 chủ [3, 4] 丹
đan
dān
  1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
  2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa , cho nên gọi tễ thuốc là đan . ◎Như: tiên đan thuốc tiên.
  3. (Danh) Tên nước Đan Mạch (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.
  4. (Danh) Họ Đan.
  5. (Tính) Đỏ. ◎Như: đan phong cây phong đỏ, đan thần môi son, đan sa loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), đan trì thềm vua, đan bệ bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
  6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: đan tâm lòng son, đan thầm lòng thành.

1. [丹桂] đan quế 2. [丹詔] đan chiếu 3. [丹田] đan điền 4. [丹麥] đan mạch 5. [丹砂] đan sa 6. [丹心] đan tâm 7. [丹青] đan thanh 8. [丹誠] đan thành 9. [丹墀] đan trì 10. [仙丹] tiên đan

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Cửu Vi Đan

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Vi Đan":  

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Cửu(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Cửu(2) + Vi(3) = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vi(3) + Đan(4) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đan(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Cửu(2) + Vi(3) + Đan(4) = 9
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự yêu mến và hỗ trợ từ cấp trên, đồng thời có được sự bảo hộ và phước lành từ ông bà, giúp họ gặp nhiều may mắn và an bình trong cuộc sống. Nhờ có được sự ủng hộ này, họ cảm thấy an tâm và vững vàng hơn trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Sự hỗ trợ từ những người có ảnh hưởng và kinh nghiệm không chỉ giúp họ phát triển sự nghiệp mà còn mang lại cảm giác được bảo vệ và an toàn. Điều này tạo điều kiện cho họ tiếp tục phấn đấu và đạt được thành công trong các mục tiêu cá nhân và chuyên nghiệp một cách bình an và hạnh phúc.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù cuộc sống đang ở trong giai đoạn yên ổn và có dấu hiệu của sự phát triển, sự tồn tại của một khuynh hướng tiêu cực có thể làm lu mờ những tiến bộ đã đạt được. Điều này chỉ ra rằng, bên cạnh các thành tựu và sự ổn định hiện tại, vẫn cần phải chú ý quản lý và cải thiện tâm lý và tinh thần, để đảm bảo rằng những suy nghĩ tiêu cực không cản trở sự tiến bộ lâu dài. Để giải quyết tình trạng này một cách hiệu quả, có một số biện pháp có thể được áp dụng: 1. Tăng cường nhận thức về bản thân: Điều quan trọng là phải nhận diện được nguồn gốc của những suy nghĩ tiêu cực. Điều này có thể liên quan đến áp lực công việc, mối quan hệ, hoặc các yếu tố cá nhân khác. Hiểu rõ nguyên nhân sẽ giúp tìm ra các giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề. 2. Chú trọng đến sức khỏe tâm lý: Đầu tư vào sức khỏe tâm lý là cần thiết để duy trì sự cân bằng và phát triển bền vững. Các hoạt động như thiền, tập yoga, hoặc tham gia tư vấn tâm lý có thể giúp giảm bớt căng thẳng và tăng cường tinh thần. 3. Tạo lập môi trường hỗ trợ tích cực: Đảm bảo rằng môi trường xung quanh, dù là tại nơi làm việc hay tại gia, đều khuyến khích sự tích cực và hỗ trợ lẫn nhau. Điều này bao gồm việc tạo dựng mối quan hệ lành mạnh, khuyến khích giao tiếp mở và xây dựng một mạng lưới hỗ trợ vững chắc. 4. Đặt mục tiêu và kế hoạch rõ ràng: Việc có mục tiêu rõ ràng và kế hoạch hành động cụ thể sẽ giúp giảm bớt sự mơ hồ và bất an, từ đó giảm bớt suy nghĩ tiêu cực. Điều này cũng giúp cá nhân tập trung vào những gì có thể kiểm soát và từng bước cải thiện tình hình. 5. Tập trung vào sự phát triển cá nhân: Thường xuyên tìm kiếm cơ hội để học hỏi và phát triển bản thân, dù là qua đào tạo, đọc sách hay tham gia các khóa học. Việc này không chỉ giúp cá nhân phát triển kỹ năng mà còn củng cố sự tự tin và giảm bớt suy nghĩ tiêu cực. Bằng cách thực hiện các biện pháp trên, bạn không chỉ duy trì được sự yên ổn và tiến bộ hiện có mà còn có thể dần dần xoay chuyển xu hướng tiêu cực thành các thái độ và hành động tích cực hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): "Bạn đã thừa hưởng sự nghiệp từ tổ tiên và được sự dìu dắt của những bậc lớn tuổi, điều này đã giúp bạn đạt được những thành công nhất định trong cuộc sống. Sự hỗ trợ và kinh nghiệm từ những người đi trước không chỉ mang lại cho bạn một nền tảng vững chắc mà còn mở rộng cơ hội để phát triển bản thân và sự nghiệp. Tuy nhiên, xu hướng tiêu cực trong tư tưởng có thể làm giảm bớt những thành tựu này và dẫn đến các vấn đề sức khỏe do stress và áp lực. Để đối phó với điều này và duy trì một cuộc sống bình an, bạn cần phát triển một thái độ tích cực hơn và áp dụng các phương pháp quản lý căng thẳng hiệu quả như thiền, yoga, hoặc tham gia các lớp học về kỹ năng sống. Việc nuôi dưỡng tâm hồn và thể chất thông qua các hoạt động lành mạnh và các mối quan hệ tích cực sẽ giúp bạn khắc phục những thách thức và hướng tới một tương lai tươi sáng và ổn định.

Cửu Vi Đan 82,5/100 điểm là tên cực tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Linh Đan (2320) Minh Đan (575)
Nhã Đan (575) Tuệ Đan (461)
Khánh Đan (452) Yên Đan (217)
Thảo Đan (187) Tâm Đan (186)
Bảo Đan (149) Phương Đan (133)
Ngọc Đan (117) Quỳnh Đan (111)
Uyên Đan (100) Trúc Đan (99)
Hoàng Đan (86) Uyển Đan (86)
Thanh Đan (76) Mộc Đan (75)
Hải Đan (74) Nhật Đan (66)
Khiết Đan (59) Mỹ Đan (56)
Thiên Đan (54) Sỹ Đan (53)
Diệu Đan (48) Kim Đan (45)
Vân Đan (42) Khả Đan (39)
Tuyết Đan (38) Tú Đan (37)
Hà Đan (34) Xuân Đan (34)
Như Đan (34) Hồng Đan (32)
Yến Đan (30) Hoài Đan (29)
Nguyên Đan (27) Đinh Đan (24)
Đức Đan (22) Ý Đan (22)
Hạnh Đan (21) Huyền Đan (20)
Nguyệt Đan (20) Gia Đan (18)
Tử Đan (14) Vi Đan (13)
Thùy Đan (11) Kỳ Đan (11)
Vũ Đan (9) Hữu Đan (8)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3526) Linh Đan (2320)
Bảo Ngọc (2290) Khánh Vy (2267)
Minh Đăng (2244) Tuệ An (2037)
Minh Châu (1884) Minh Anh (1851)
Minh Quân (1841) Anh Thư (1787)
Khánh Linh (1682) Đăng Khôi (1669)
Bảo Châu (1662) Ánh Dương (1549)
Tuệ Lâm (1526) Minh Trí (1525)
Kim Ngân (1514) Minh Ngọc (1496)
Quỳnh Chi (1464) Gia Huy (1415)
Phúc Khang (1407) Minh Thư (1392)
Phương Anh (1388) Minh Khuê (1376)
Quỳnh Anh (1368) Gia Bảo (1363)
Bảo Anh (1357) Đăng Khoa (1348)
Khánh An (1308) Hà My (1268)
Phương Thảo (1250) Tú Anh (1245)
Ngọc Diệp (1244) Minh An (1232)
Phương Linh (1232) Bảo Hân (1199)
Hoàng Minh (1192) Khôi Nguyên (1181)
Trâm Anh (1181) Phúc An (1174)
Như Ý (1170) Quang Minh (1157)
Minh Đức (1154) Minh Nhật (1151)
Bảo Long (1150) Tuấn Kiệt (1141)
Tuệ Minh (1104) Hoàng Long (1088)
Tuệ Anh (1079) Minh Triết (1077)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎