Đặt tên cho con Bùi Văn Hồng Bảo


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Bùi (裴, 14 nét, Kim)
Bộ 145 衣 y [8, 14] 裴
bùi, bồi
péi, féi
  1. (Danh) Họ Bùi.
  2. § Có khi dùng như chữ bồi , trong bồi hồi .

Văn (聞, 14 nét, Kim)
Bộ 128 耳 nhĩ [8, 14] 聞
văn, vấn
wén, wèn
  1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: phong văn mảng nghe, truyền văn nghe đồn, dự văn thân tới tận nơi để nghe, bách văn bất như nhất kiến nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
  2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: phụng văn kính bảo cho biết, đặc văn đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu : Mưu vị phát nhi văn kì quốc (Trọng ngôn ) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
  3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch : Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn , (Tặng Mạnh Hạo Nhiên ) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
  4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du : Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương , (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
  5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: bác học đa văn nghe nhiều học rộng, bác văn cường chí nghe rộng nhớ dai, cô lậu quả văn hẹp hòi nghe ít.
  6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: tân văn tin tức (mới), cựu văn truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên : Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
  7. (Danh) Họ Văn.
  8. Một âm là vấn. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: thanh vấn vu thiên tiếng động đến trời.
  9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: lệnh vấn tiếng khen tốt.
  10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: vấn nhân người có tiếng tăm.

1. [博聞] bác văn 2. [孤陋寡聞] cô lậu quả văn 3. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 4. [舊聞] cựu văn 5. [側聞] trắc văn 6. [多聞] đa văn 7. [聞名] văn danh
Hồng (紅, 9 nét, Mộc)
Bộ 120 糸 mịch [3, 9] 紅
hồng, công
hóng, gōng, jiàng
  1. (Danh) Màu đỏ.
  2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ : Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân , (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ ) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西: Hựu vô ta trà hồng tửu lễ (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
  3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: tàn hồng hoa tàn, lạc hồng hoa rụng. ◇Cung Tự Trân : Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa , (Kỉ hợi tạp thi ) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
  4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: ôi hồng ỷ thúy kề dựa người đẹp.
  5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: phân hồng chia lời.
  6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: tha hồng liễu kiểm cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp : Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu , (Nhất phiến xuân sầu từ ) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
  7. (Động) Thành công, phát đạt.
  8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
  9. (Tính) Đỏ. ◎Như: hồng bố vải đỏ, hồng phát tóc hung, hồng quang ánh sáng đỏ.
  10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: hồng trần chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, hồng nhan đàn bà đẹp.
  11. (Tính) Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là hồng. ◎Như: hồng nhân người được ưa chuộng, hồng tinh ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
  12. Một âm là công. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: nữ công người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí : Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp , , (Khuê phòng kí lạc ) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.

1. [百日紅] bách nhật hồng 2. [紅雨] hồng vũ 3. [紅塵] hồng trần
Bảo (寶, 20 nét, Thổ)
Bộ 40 宀 miên [17, 20] 寶
bảo
bǎo
  1. (Danh) Vật trân quý. ◎Như: châu bảo châu báu, quốc bảo vật trân quý của nước, truyền gia chi bảo vật trân quý gia truyền.
  2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là tỉ , nhà Đường đổi là bảo .
  3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: nguyên bảo nén bạc, thông bảo đồng tiền. Tục viết là .
  4. (Danh) Họ Bảo.
  5. (Tính) Trân quý. ◎Như: bảo đao , bảo kiếm .
  6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: bảo vị ngôi vua, bảo tháp tháp báu, bảo sát chùa Phật.
  7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: bảo quyến quý quyến, quý bảo hiệu quý hãng, quý hiệu.

1. [寶位] bảo vị 2. [寶刀] bảo đao 3. [寶剎] bảo sát 4. [寶坊] bảo phường 5. [寶塔] bảo tháp 6. [寶座] bảo tòa 7. [寶殿] bảo điện 8. [寶玉] bảo ngọc 9. [寶相] bảo tướng 10. [寶眷] bảo quyến 11. [寶石] bảo thạch 12. [寶祚] bảo tộ 13. [寶筏] bảo phiệt 14. [寶藏] bảo tạng 15. [寶貝] bảo bối 16. [寶貨] bảo hóa 17. [寶貴] bảo quý 18. [寶錄] bảo lục 19. [珠寶] châu bảo 20. [祕寶] bí bảo 21. [三寶] tam bảo 22. [七寶] thất bảo

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hồng Bảo": Chim Hồng, Chim Bảo, tên hai loại chim

Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là bảo nhi mụ dầu hay tú bà là bảo mẫu

Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. thuộc Bộ Điểu 196

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + số nét họ lót Văn(14) = 28
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 28 Sóng gió, cô độc, dễ thất bại: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.(điểm: 2/10, Đại Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Văn(14) + số nét tên lót Hồng(9) = 23
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 23 Cầu danh cầu lợi, dễ thành công: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.(điểm: 7/10, Cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Hồng(9) + số nét tên Bảo(20) = 29
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 29 Tài năng, phúc lộc, quý nhân trợ giúp: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.(điểm: 7/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Bùi(14) + số nét tên Bảo(20) = 34
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 34 Gian nan, dễ tổn thất: Số này mang một vẻ buồn bã, u ám, với những tai nạn liên miên và cay đắng không dứt. Nó đại diện cho một cuộc sống đầy khó khăn và thử thách, nơi mọi việc dường như luôn trở ngại và khó lòng thành công. Cảnh tượng xung quanh rối ren, đau thương và thảm kịch ập đến không ngừng, để lại một bầu không khí nặng nề của sự bất lực và tuyệt vọng. Số này tốt nhất là không nên dùng, bởi nó chỉ dành cho những ai có sức mạnh phi thường và khả năng chịu đựng siêu nhân để có thể đương đầu và vượt qua. Nếu không có sự phấn đấu và nỗ lực tột bậc, thì rất khó để thoát khỏi vòng xoáy của số phận nghiệt ngã này. Sự hiện diện của số này trong cuộc đời ai đó có thể cảm thấy như một gánh nặng khổng lồ, luôn đè nặng lên tâm trí và khiến cho mỗi bước đi trở nên gian nan và mệt mỏi. Những người mang số này thường cảm thấy cô độc trong cuộc chiến chống lại số phận của mình, và không có nhiều hy vọng cho một tương lai tươi sáng. Đó là một cuộc sống đầy thách thức, nơi niềm vui và hạnh phúc dường như chỉ là những khoảnh khắc hiếm hoi và ngắn ngủi. Họ cần có sự kiên cường phi thường để có thể tìm ra ánh sáng giữa bóng tối của số phận không may mắn này.(điểm: 1/10, Đại Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Văn(14) + Hồng(9) + Bảo(20) = 57
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ số 57 Công danh rạng rỡ, phúc lộc đầy: Bạn đang ở vào thời điểm mà cơ hội mở ra như mùa đông giá rét được ấm áp bởi tiết trời mùa xuân. Số mệnh của bạn giống như những bông hoa nở rộ trên cánh đồng cỏ khô sau một thời gian dài chịu đựng sự khắc nghiệt của thời tiết. Mặc dù đã phải đối mặt với nhiều nghịch cảnh, nhưng khi vận may đến, bạn sẽ được hưởng sự phồn vinh và có khả năng biến thất bại thành chiến thắng. Thời cơ này đòi hỏi bạn phải nắm bắt nó một cách khéo léo và kiên trì. Sự kiên nhẫn và lòng quyết tâm không ngừng sẽ là chìa khóa giúp bạn vượt qua những khó khăn hiện tại và tiến tới thành công. Đây là lúc để bạn thể hiện khả năng thích nghi và sự sáng tạo của mình, biến mọi cơ hội thành lợi thế. Vận may đang chờ đợi, và một khi bạn đã sẵn sàng đón nhận, bạn sẽ thấy mình có thể đạt được những thành tựu ngoài mong đợi.(điểm: 16/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ mất cân bằng, hay gặp xung đột. Nên bổ sung hành Thổ để Hỏa hóa sinh Thổ, giảm xung khắc. Vật phẩm: đá vàng, gốm sứ, màu nâu. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Thủy Quẻ này là quẻ Bị khắc, Thủy khắc Hỏa, Nhân cách và Địa cách đối nghịch, dễ gặp trở ngại, tình cảm cũng hay biến động. Nên bổ sung hành Mộc để cân bằng, sử dụng màu xanh lá, đặt thêm cây xanh hoặc gỗ trong nhà để hóa giải.(điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Cùng hành Hỏa, tính cách sôi nổi, xã giao rộng, được chú ý nhiều. Tuy nhiên dễ xảy ra mâu thuẫn vì nóng nảy, khó kiểm soát cảm xúc. Nếu biết tiết chế, sẽ tạo sức hút lớn và có quý nhân. Môi trường nên bổ sung hành Thổ, đồ màu vàng để giảm bớt sự xung động. (điểm: 6/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Hỏa – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Kim) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) và Địa (Thủy) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Kim) sinh Địa (Thủy), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Bùi Văn Hồng Bảo 53/100 điểm là tên trung bình ⭐⭐⭐

Tên gợi ý cho bạn
Gia Bảo (3762) Quốc Bảo (1380) Thiên Bảo (1006) Minh Bảo (751)
Phúc Bảo (608) Thái Bảo (543) Nguyên Bảo (463) Ngọc Bảo (432)
Hoàng Bảo (424) Đức Bảo (416) Chí Bảo (380) Thế Bảo (364)
Kim Bảo (353) Đình Bảo (293) Quang Bảo (267) Duy Bảo (250)
Trí Bảo (244) Nhật Bảo (172) Tuấn Bảo (152) Quân Bảo (151)
Bảo Bảo (148) Đăng Bảo (143) Huy Bảo (130) Xuân Bảo (127)
Khánh Bảo (114) Anh Bảo (109) An Bảo (99) Tiến Bảo (97)
Thanh Bảo (85) Hoài Bảo (82) Văn Bảo (80) Vĩnh Bảo (74)
Phước Bảo (73) Hữu Bảo (70) Đại Bảo (66) Công Bảo (63)
Tấn Bảo (61) Lê Bảo (57) Chi Bảo (56) Trọng Bảo (54)
Huỳnh Bảo (53) Nhất Bảo (52) Phú Bảo (52) Quý Bảo (51)
Thiện Bảo (51) Long Bảo (49) Vũ Bảo (45) Hồng Bảo (44)
Việt Bảo (44) Thành Bảo (30)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (11029) Minh Khôi (10053) Minh Anh (9532) Bảo Ngọc (7051)
Linh Đan (6638) Minh Khang (6479) Khánh Vy (6278) Minh Đăng (6155)
Minh Quân (5790) Anh Thư (5280) Khánh Linh (5168) Nhật Minh (5165)
Ánh Dương (4852) Tuệ An (4755) Hải Đăng (4739) Gia Hân (4734)
An Nhiên (4629) Kim Ngân (4557) Quỳnh Chi (4552) Đăng Khôi (4444)
Minh Ngọc (4339) Minh Trí (4273) Bảo Châu (4253) Phương Anh (4231)
Đăng Khoa (4129) Khánh An (4016) Minh Thư (3969) Minh Khuê (3916)
Quỳnh Anh (3868) Phương Linh (3805) Gia Huy (3775) Gia Bảo (3762)
Tuệ Nhi (3736) Phúc Khang (3712) Minh Nhật (3695) Ngọc Diệp (3676)
Tuệ Lâm (3636) Khôi Nguyên (3619) Hà My (3513) Minh Đức (3507)
Tuấn Kiệt (3458) Phúc An (3442) Minh An (3410) Quang Minh (3326)
Bảo Anh (3321) Bảo Hân (3298) Bảo Long (3285) Minh Phúc (3283)
Phương Thảo (3263) Tú Anh (3194)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Bảo

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo