Đặt tên cho con Bùi Thị Ánh Dung


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bùi (裴)
Bộ 145 衣 y [8, 14] 裴
bùi, bồi
péi, féi
  1. (Danh) Họ Bùi.
  2. § Có khi dùng như chữ bồi , trong bồi hồi .

Thị (氏)
Bộ 83 氏 thị [0, 4] 氏
thị, chi
shì, zhī, jīng
  1. (Danh) Họ, ngành họ.
  2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Phục Hi thị , Thần Nông thị , Cát Thiên thị , Hữu Hỗ thị .
  3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc Tiên Ti Mộ Dong thị , Thác Bạt thị , Vũ Văn thị .
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện , Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú .
  5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm thị ở sau. ◎Như: Trương thị , Vương thị , Trần Lâm thị , Tôn Lí thị .
  6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm thị ở sau để xưng hô. ◎Như: Chức Phương thị , Thái Sử thị .
  7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm thị ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: mẫu thị , cữu thị , trọng thị .
  8. (Danh) Học phái. ◎Như: Lão thị , Thích thị .
  9. Một âm là chi. (Danh) Vợ vua nước Hung Nô gọi là Yên Chi , ở Tây Vực có nước Đại Nguyệt Chi , Tiểu Nguyệt Chi .

Ánh (映)
Bộ 72 日 nhật [5, 9] 映
ánh
yìng
  1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy : San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng , (Đông phương , Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
  2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: đảo ánh phản chiếu. ◇Dữu Tín : Trường kiều ánh thủy môn (Vịnh họa bình phong ) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
  3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại : (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (), , (Di kiên giáp chí , Mạnh Thục cung nhân ) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
  4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan : Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác , (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
  5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ : Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh (Ức tích hành ) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
  6. (Danh) Giờ Mùi . ◇Lương Nguyên Đế : Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh , (Toản yếu ) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình , vào giờ Mùi gọi là Ánh .

1. [反映] phản ánh 2. [照映] chiếu ánh 3. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư
Dung (肜)
Bộ 130 肉 nhục [3, 7] 肜
dung
róng, chēn
  1. (Danh) Tên một lễ tế thời xưa. Hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế dung . ◇Nhĩ nhã : Dịch, hựu tế dã. Chu viết dịch, Thương viết dung , . , (Thích thiên ) Dịch, lại tế nữa. Đời Chu gọi là dịch, đời Thương gọi là dung.


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Bùi Thị Ánh Dung

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + số nét họ lót Thị(4) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thị(4) + số nét tên lót Ánh(9) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Ánh(9) + số nét tên Dung(7) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Bùi(14) + số nét tên Dung(7) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Thị(4) + Ánh(9) + Dung(7) = 34
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Số này mang một vẻ buồn bã, u ám, với những tai nạn liên miên và cay đắng không dứt. Nó đại diện cho một cuộc sống đầy khó khăn và thử thách, nơi mọi việc dường như luôn trở ngại và khó lòng thành công. Cảnh tượng xung quanh rối ren, đau thương và thảm kịch ập đến không ngừng, để lại một bầu không khí nặng nề của sự bất lực và tuyệt vọng. Số này tốt nhất là không nên dùng, bởi nó chỉ dành cho những ai có sức mạnh phi thường và khả năng chịu đựng siêu nhân để có thể đương đầu và vượt qua. Nếu không có sự phấn đấu và nỗ lực tột bậc, thì rất khó để thoát khỏi vòng xoáy của số phận nghiệt ngã này. Sự hiện diện của số này trong cuộc đời ai đó có thể cảm thấy như một gánh nặng khổng lồ, luôn đè nặng lên tâm trí và khiến cho mỗi bước đi trở nên gian nan và mệt mỏi. Những người mang số này thường cảm thấy cô độc trong cuộc chiến chống lại số phận của mình, và không có nhiều hy vọng cho một tương lai tươi sáng. Đó là một cuộc sống đầy thách thức, nơi niềm vui và hạnh phúc dường như chỉ là những khoảnh khắc hiếm hoi và ngắn ngủi. Họ cần có sự kiên cường phi thường để có thể tìm ra ánh sáng giữa bóng tối của số phận không may mắn này.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp phải tình huống khó khăn khi không nhận được sự hỗ trợ và chiếu cố từ cấp trên, khiến họ phải tự mình vượt qua nhiều thách thức trong công việc. Điều này đòi hỏi họ phải bỏ ra nhiều tâm sức và công sức, gây ra căng thẳng liên tục. Tình trạng này không chỉ khiến họ cảm thấy mệt mỏi mà còn dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như suy nhược thần kinh và bệnh phổi. Sự thiếu hỗ trợ và áp lực công việc quá lớn không chỉ ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc mà còn gây hại cho sức khỏe tổng thể của họ. Để cải thiện tình hình, rất cần thiết phải có biện pháp giảm bớt áp lực, tìm kiếm sự hỗ trợ từ đồng nghiệp hoặc cố vấn, và quan trọng nhất là chăm sóc sức khỏe bằng cách thăm khám và điều trị kịp thời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có một cơ sở vật chất bền vững và trạng thái thân tâm ổn định, nhưng theo phân tích phong thủy, nếu thiên cách và nhân cách rơi vào cung hoả, những vấn đề tiềm ẩn có thể bắt đầu xuất hiện. Yếu tố hoả, biểu tượng cho sức mạnh, nhiệt huyết nhưng cũng là dấu hiệu của sự chia rẽ và xung đột, có thể dẫn đến sự phân ly giữa nội tâm và hành động bên ngoài, cũng như giữa cá nhân với môi trường xung quanh. Sự mạnh mẽ của hoả tạo ra năng lượng mạnh mẽ nhưng cũng dễ cháy và dễ dẫn đến tình trạng mất kiểm soát, khiến cho mối quan hệ giữa con người với nhau và mối quan hệ của bản thân với chính mình trở nên căng thẳng và không ổn định. Điều này có thể dẫn đến những hệ quả tiêu cực lâu dài, bao gồm cả sự suy giảm sức khỏe thể chất và tinh thần, thậm chí dẫn đến đoản mệnh nếu không được giải quyết kịp thời. Để hóa giải những tác động tiêu cực của hoả và mang lại sự cân bằng, cần chú trọng đến việc nuôi dưỡng những yếu tố hỗ trợ như thủy hoặc thổ trong ngũ hành, nhằm dập tắt và kiểm soát ngọn lửa của hoả, giúp duy trì sự ổn định và hài hoà. Việc này bao gồm cả việc lắng nghe nội tâm, tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người xung quanh, và áp dụng các biện pháp thư giãn và giảm stress để bảo vệ sức khỏe và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống. Tóm lại quẻ là là tốt, nhưng xem lại thiên cách và nhân cách có rơi vào hành Hỏa hay không.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này mang trong lòng nhiều mệt mỏi và gánh nặng nhưng vẫn luôn giữ thái độ vui vẻ bên ngoài. Họ không ngần ngại hy sinh sức lực của bản thân để giúp đỡ người khác, đặc biệt là trong việc hỗ trợ giải quyết các vấn đề của họ. Dù cho sự giúp đỡ của họ thường mang lại kết quả là sự nhọc nhằn mà không được đền đáp xứng đáng, người này vẫn kiên trì theo đuổi việc làm lợi cho người khác. Tuy nhiên, nếu họ nhận được sự hỗ trợ và tương trợ từ những người xung quanh, các cách khác, khả năng thành công và đạt được những kết quả lớn lao sẽ tăng lên đáng kể. Việc thiết lập một mạng lưới hỗ trợ tốt, nơi mà sự giúp đỡ được đền đáp và có sự cộng tác từ các phía, có thể giúp giảm bớt gánh nặng cho người này và cải thiện hiệu quả của công việc mà họ đang thực hiện. Điều này không chỉ giúp họ cảm thấy được trân trọng và có động lực hơn mà còn tạo cơ hội để họ đạt được thành công rực rỡ hơn trong cuộc sống và sự nghiệp.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù trong hoàn cảnh bình an, người này vẫn cảm thấy bất mãn và luôn có những ý đồ khác biệt so với mọi người xung quanh. Tâm trạng và suy nghĩ này dẫn họ đến những quyết định không may, cuối cùng gây ra thất bại trong cuộc sống và sự nghiệp. Sự thất vọng và buồn bã kéo dài không chỉ làm suy yếu tinh thần mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, dẫn đến các bệnh tật và thậm chí làm giảm tuổi thọ. Để khắc phục tình trạng này, người này cần phải học cách chấp nhận và tìm kiếm sự hài lòng từ những điều hiện có, phát triển một thái độ tích cực hơn, luôn luôn lắng nghe để điều chỉnh lại các mục tiêu và kỳ vọng của mình, từ đó tìm ra hướng đi đúng đắn và bền vững hơn cho tương lai.

Bùi Thị Ánh Dung 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Phương Dung (158) Thùy Dung (148)
Ngọc Dung (129) Mỹ Dung (117)
Kim Dung (111) Thuỳ Dung (108)
Thị Dung (98) Hạnh Dung (62)
Hoàng Dung (53) Kiều Dung (24)
Khánh Dung (22) Quỳnh Dung (18)
Thu Dung (18) Thanh Dung (17)
Mai Dung (13) Minh Dung (12)
Xuân Dung (10) Thảo Dung (9)
Hồng Dung (8) Bảo Dung (8)
Tuyết Dung (8) Cẩm Dung (7)
Hoài Dung (7) Huyền Dung (7)
Nghi Dung (6) Lam Dung (5)
Vân Dung (5) Văn Dung (5)
Phù Dung (4) Thư Dung (4)
Trang Dung (4) Trúc Dung (4)
Việt Dung (4) Hải Dung (3)
Bích Dung (3) Khuê Dung (3)
Tiên Dung (3) Van Dung (3)
Lê Dung (2) Diệp Dung (2)
Ái Dung (2) Thoại Dung (2)
Thục Dung (2) Thúy Dung (2)
Thy Dung (2) Chúc Dung (1)
Hạ Dung (1) Đình Dung (1)
Kỳ Dung (1) Hương Dung (1)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3716) Linh Đan (2446)
Bảo Ngọc (2406) Minh Đăng (2370)
Khánh Vy (2369) Tuệ An (2111)
Minh Châu (2060) Minh Anh (2021)
Minh Quân (1928) Anh Thư (1891)
Khánh Linh (1776) Đăng Khôi (1749)
Bảo Châu (1736) Ánh Dương (1628)
Kim Ngân (1603) Minh Trí (1593)
Minh Ngọc (1572) Tuệ Lâm (1568)
Quỳnh Chi (1566) Phúc Khang (1491)
Phương Anh (1470) Gia Huy (1449)
Quỳnh Anh (1435) Minh Thư (1431)
Minh Khuê (1430) Bảo Anh (1429)
Gia Bảo (1427) Đăng Khoa (1416)
Khánh An (1371) Hà My (1315)
Phương Linh (1315) Phương Thảo (1295)
Tú Anh (1286) Minh An (1285)
Ngọc Diệp (1285) Bảo Hân (1271)
Phúc An (1264) Bảo Long (1249)
Khôi Nguyên (1235) Hoàng Minh (1231)
Minh Nhật (1216) Trâm Anh (1212)
Như Ý (1203) Tuấn Kiệt (1203)
Minh Đức (1200) Quang Minh (1200)
Gia Hân (1139) Tuệ Minh (1138)
Hoàng Long (1133) Minh Triết (1121)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎